(1) Huyện Kông Chro: 01 công trình, dự án với diện
tích 0,002 ha (đất trồng lúa).
(2) Huyện Chư Sê: 06 công trình, dự án với diện
tích 13,530 ha (đất trồng lúa: 12,530 ha và đất rừng phòng hộ: 1,000 ha).
(3) Thành phố Pleiku: 04 công trình, dự án với diện
tích 0,738 ha (đất trồng lúa: 0,733 ha và đất rừng đặc dụng: 0,005 ha).
(4) Huyện Chư Păh: 02 công trình, dự án với diện
tích 10 ha (đất trồng lúa).
(5) Huyện Đak Đoa: 03 công trình, dự án với diện
tích 0,183 ha (đất trồng lúa).
(6) Huyện Kbang: 02 công trình, dự án với diện tích
2,5 ha (đất trồng lúa).
(8) Thị xã An Khê: 09 công trình, dự án với diện
tích 27,240 ha (đất trồng lúa).
(9) Huyện Mang Yang: 02 công trình, dự án với diện
tích 0,201 ha (đất trồng lúa).
(10) Huyện Chư Pưh: 02 công trình, dự án với diện
tích 9,000 ha (đất trồng lúa).
(11) Huyện Đức Cơ: 02 công trình, dự án với diện
tích 0,018 ha (đất trồng lúa).
(12) Huyện Ia Pa: 03 công trình, dự án với diện
tích 8,4 ha (đất trồng lúa).
(13) Huyện Đăk Pơ: 06 công trình, dự án với diện
tích 1,740 ha (đất trồng lúa).
(14) Huyện Phú Thiện: 07 công trình, dự án với diện
tích 7,284 ha (đất trồng lúa).
(15) Huyện Krông Pa: 03 công trình, dự án với diện
tích 1,000 ha (đất trồng lúa).
(16) Huyện Ia Grai: 04 công trình, dự án với diện
tích 3,159 ha (đất trồng lúa).
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, Kỳ
họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
STT
|
Tên công trình
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng
|
Cơ sở thực hiện
|
Ghi chú
|
I. Huyện Kông Chro
|
|
0,002
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng
bộ dự án KfW3.1)
|
Thị trấn Kông Chro
|
0,002
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
4121/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án điện nông thôn miền
Trung
Quyết định số 8422/QĐ-EVNCPC
ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
II. Huyện Chư Sê
|
|
13,530
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở trung tâm hành chính huyện
|
Thị trấn Chư Sê
|
1,900
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
690/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Chư Sê
|
|
2
|
Kênh mương thủy lợi xã
|
Xã Ayun
|
7,000
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định
1264/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Chư Sê
|
|
3
|
Nâng cấp đập thủy lợi Păng Roh (Ia Hboong)
|
Xã Al Bá
|
1,200
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định
905/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Chư Sê
|
|
4
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
Xã Kông Htok
|
1,000
|
Đất rừng phòng hộ
(đất trống)
|
Quyết định số
719/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Chư Sê
|
|
5
|
Mương thủy lợi
|
Xã HBông
|
2,000
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định
1256/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND huyện Chư Sê
|
|
6
|
Đường liên huyện Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông
|
Xã Ia Ko
|
0,430
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết
216/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
|
III. Thành phố Pleiku
|
|
0,738
|
|
|
|
1
|
Suối Hội Phú đoạn 3 (Đoạn từ Khu phố Hoa Lư Phù Đổng
đến cầu Ia Sol)
|
Các phường: Phù Đổng
và Hoa Lư
|
0,600
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1006/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND thành phố Pleiku
|
|
2
|
Nâng cao khả năng vận hành đường dây 110KV khu vực
Gia Lai năm 2021
|
Xã Diên Phú
|
0,005
|
Đất rừng đặc dụng
(đất trống)
|
Công văn số 4044/GLPC-QLDA
ngày 09/10/2020 của Công ty Điện lực Gia Lai
|
|
3
|
Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2
|
Xã Ia Kênh
|
0,023
|
Đất trồng lúa
|
Tờ trình số
4161/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn miền Trung
Quyết định số
5738/QĐ-EVNCPC ngày 12/10/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Ia Pết - Đak Đoa 1 (hạng mục đường
dây 220kv (đoạn qua TP.Pleiku) và Trạm biến áp 500kV)
|
Xã Ia Kênh
|
0,110
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
418/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh Gia Lai
|
|
IV. Huyện Chư Păh
|
|
10,000
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Ia Prat
|
Xã Ia Khuơl
|
9,500
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
452/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND huyện Chư Păh
Báo cáo số
415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh
|
|
2
|
Kiên cố hóa kênh mương và làm mới 02 tuyến kênh của
thủy lợi Ia Tơ ver 2
|
Xã Ia Khuơl
|
0,500
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
452/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND huyện Chư Păh
Báo cáo số
415/BC-UBND ngày 23/10/2020 của UBND huyện Chư Păh
|
|
V. Huyện Đak Đoa
|
|
0,183
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối
|
Các xã: HNeng, Nam
Yang, Kon Gang, KDang và thị trấn Đak Đoa
|
0,109
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
3932/CREB-ĐB ngày 29/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung
Quyết định số
9223/QĐ-EVNCPC ngày 23/12/2016 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
Quyết định số
5175/QĐ-EVNCPC ngày 03/7/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Trà Đa và đấu nối
|
Xã Hà Bầu
|
0,073
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
3938/CREB-ĐB ngày 30/9/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung
Quyết định số
9426/QĐ-EVNCPC ngày 07/11/2017 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
Quyết định số
3442/QĐ-BCT ngày 24/9/2018 của Bộ Công thương
|
|
3
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng
bộ dự án KfW3.1)
|
Xã Ia Băng
|
0,001
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
4120/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền
Trung
Quyết định số
3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
Quyết định số
8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
VI. Huyện Kbang
|
|
2,500
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp công trình thủy lợi thôn 2 (làng Đăk
Asêl)
|
Xã Sơn Lang
|
2,000
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
590/UBND-KT ngày 05/6/2020 của UBND huyện KBang
|
|
2
|
Đường từ làng Tung Gút (cũ) đi làng Klư (thôn 5)
|
Xã Krong
|
0,500
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
323/BC-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện KBang
|
|
VII. Thị xã Ayun Pa
|
|
21,500
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch khu dân cư Bình Hòa (giai đoạn 2)
|
Phường Sông Bờ
|
0,50
|
Đất trồng lúa
|
Tờ trình số
134/TTr-BQL ngày 31/8/2020 của Ban quản lý dự án thị xã Ayun Pa
|
|
2
|
Mở rộng Quảng trường (giai đoạn 2)
|
Phường Đoàn Kết
|
0,700
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
3
|
Thông tuyến đường Nguyễn Huệ (đoạn từ Bệnh viện đến
đường vành đai 1)
|
Phường Hòa Bình
|
0,500
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
4
|
Đường QH từ ngã tư Ngô Quyền
-Nguyễn Văn Trỗi đến đường vành đai 1
|
Phường Hòa Bình
|
0,500
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
5
|
Đường Hàm Nghi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường vành đai 1)
|
Phường Cheo Reo
|
0,500
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
6
|
Đường quy hoạch từ vành đai 1 đến đường Đông Trường
Sơn
|
Các phường: Cheo
Reo và Hòa Bình
|
1,500
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
7
|
Đường vành đai 1 đến giáp Bôn Banh phường Cheo
Reo
|
Phường Cheo Reo
|
1,500
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
8
|
Đường vành đai 1 đến đường
Ngô Quyền
|
Phường Cheo Reo
|
0,300
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
9
|
Đường vành đai 1
|
Các xã và phường
|
9,800
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
10
|
Cụm Công nghiệp Ia Sao (giai đoạn 2)
|
Xã Ia Sao
|
1,500
|
Đất trồng lúa
|
Báo cáo số
239/BC-UBND ngày 21/5/2019 của UBND thị xã Ayun Pa
|
|
11
|
Đường dây 220kV Krông Pa - Chư Sê
|
Các xã và phường
|
0,200
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
207/UBND-CNXD ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai
|
|
12
|
Mở rộng Nhà máy đường (sân bãi tập kết xe vận
chuyển mía)
|
Phường Cheo Reo
|
2,000
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số 133A/2020/CV-TTCGL
ngày 01/11/2020 của Công ty TNHH MTV Thành Thành Công Gia Lai
|
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở
của các hộ gia đình, cá nhân (Phường Cheo Reo 0,2 ha, phường Hòa Bình 0,2 ha,
phường Đoàn Kết 0,2 ha, phường Sông Bờ 0,2 ha, xã Chư Băh 0,3 ha, xã Ia Rbol
0,3 ha, xã Ia Sao 0,3 ha và xã Ia Rtô 0,3 ha)
|
Các xã và phường
|
2,000
|
Đất trồng lúa
|
Các quy hoạch chi
tiết xây dựng của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã
|
|
VIII. Thị xã An Khê
|
|
27,240
|
|
|
|
1
|
Hồ làng Hòa Bình
|
Xã Tú An
|
5,000
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số
106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê
|
|
2
|
Đường dọc theo suối Cái (từ đập Bến Tuyết đến đường
Võ Thị Sáu)
Hạng mục: Nền, mặt đường, hệ thống thoát nước
|
Các phường: An Phú
và Tây Sơn
|
0,34
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số
106/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê
|
|
3
|
Chỉnh trang đô thị thị xã An Khê
|
Các phường
|
2,600
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số
107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê
|
|
4
|
Đường nối từ Quốc lộ 19 (đường Quang Trung) đến
đường vành đai phía Bắc thị xã An Khê
|
Các phường: An Tân
và An Bình
|
1,900
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số
107/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hạng mục: Sửa chữa mặt đường,
vỉa hè, hệ thống thoát nước
|
Phường An Bình
|
0,200
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê
|
|
6
|
Hạ tầng cụm công nghiệp An Khê, Hạng mục: San nền,
hệ thống xử lý nước thải, PCCC
|
Phường An Bình
|
6,000
|
Đất trồng lúa
|
Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND thị xã An Khê
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân (xã: Song An (0,48 ha), xã Tú An (0,88 ha), xã Thành
An (0,07 ha), phường: An Phú (2,03 ha), phường Tây Sơn (1,44 ha), phường An
Bình (0,82 ha), phường Ngô Mây (0,21 ha), phường An Phước (1,27 ha) và phường
An Tân (1,69 ha))
|
Các xã và phường
|
8,890
|
Đất trồng lúa
|
Các quy hoạch chi
tiết xây dựng của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã
|
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất
trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân (xã Song An (0,17 ha) phường An
Phú (0,24 ha) và phường Ngô Mây (0,50 ha))
|
Các xã và phường
|
0,910
|
Đất trồng lúa
|
Các quy hoạch chi
tiết xây dựng của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản của hộ gia đình, cá nhân (xã Song An (0,04 ha), phường
Ngô Mây (1,30 ha) và An Phước (0,06 ha))
|
Các xã và phường
|
1,400
|
Đất trồng lúa
|
Các quy hoạch chi
tiết xây dựng,của các phường và quy hoạch xây dựng nông thôn mới của các xã
|
|
IX. Huyện Mang Yang
|
|
0,201
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng
bộ dự án KfW3.1)
|
Xã Đak Djrăng
|
0,001
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
4119/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền
Trung
Quyết định số
3205/QĐ-EVNCPC ngày 20/4/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
Quyết định số
8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất ở
tại nông thôn
|
Xã H'ra
|
0,200
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND huyện Mang Yang
|
|
X. Huyện Chư Pưh
|
|
9,000
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa thủy lợi Ia Blứ (tại đập thủy lợi Ia Blứ
4)
|
Xã Ia Le
|
3,000
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
2232/UBND-NL ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Gia Lai
|
|
2
|
Hồ chứa nước Đông Xuân
|
Xã Ia Le
|
6,000
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
209/UBND-KT ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh
|
|
XI. Huyện Đức Cơ
|
|
0,018
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Gia Lai (đồng
bộ dự án KfW3.1)
|
Thị trấn Chư Ty và
xã Ia Nan
|
0,006
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
4113/CREB-QLCT ngày 09/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền
Trung
Quyết định số
8422/QĐ-EVNCPC ngày 29/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
2
|
Đấu nối 110kV sau TBA 500kV Pleiku 2
|
Xã Ia Dơk
|
0,012
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
4163/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung
Quyết định số 5738/QĐ-EVNCPC
ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
XII. Huyện Ia Pa
|
|
8,400
|
|
|
|
1
|
Đường tràn qua thao trường huấn luyện huyện và
khu sản xuất
|
Xã Pờ Tó
|
1,400
|
Đất trồng lúa
|
Văn bản đăng ký
ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa
|
|
2
|
Đường liên xã Ia Mrơn đi Ia Yeng (nhánh 1: Đoạn từ
Quốc lộ Trường Sơn Đông (nhà ông Tuấn) đến đường BTXM đi xã Ia Yeng; nhánh 2:
từ đường BTXM hiện trạng đến Quốc lộ Trường Sơn Đông)
|
Xã Ia Mrơn
|
3,500
|
Đất trồng lúa
|
Văn bản đăng ký
ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa
|
|
3
|
Đường liên xã Ia Broăi đi Chư Mố (Đoạn ra khu sản
xuất tập trung cánh đồng xã Ia Broăi - Ia Tul - Chư Mố)
|
Các xã: Chư Mố, Ia
Tul và Ia Broăi
|
3,500
|
Đất trồng lúa
|
Văn bản đăng ký
ngày 30/10/2020 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa
|
|
XIII. Huyện Đăk Pơ
|
|
1,740
|
|
|
|
1
|
Đập tràn suối Soi Màu
|
Xã Phú An
|
0,030
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ
|
|
2
|
Đường đi đoạn từ cầu mới thôn An Phong đến giáp
đường liên thôn An Lợi đi An Phong giai đoạn 1
|
Xã Phú An
|
0,030
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ
|
|
3
|
Khu dân cư dọc đường liên xã
|
Xã Yang Bắc
|
0,500
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1400/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Tư Lương
|
Xã Tân An
|
0,480
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
795/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Đăk Pơ
|
|
5
|
Khu dân cư xóm mới thôn An Phong
|
Xã Phú An
|
0,400
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1404/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ
|
|
6
|
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ sản xuất
|
Xã Cư An
|
0,300
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1401/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND huyện Đăk Pơ
|
|
XIV. Huyện Phú Thiện
|
|
7,284
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã
|
Xã Ia Hiao
|
1,500
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
649a/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Bình Trang
|
Xã Ia Peng
|
0,070
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
649/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Phú Thiện
|
|
3
|
Trạm y tế xã
|
Xã Ia Peng
|
0,120
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
1660/SYT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Y tế Gia Lai
|
|
4
|
Giáo xứ Chrôh Ale
|
Xã Ia Peng
|
0,614
|
Đất trồng lúa
|
Tờ trình số
73/TTr-UBND ngày 01/10/2020 của UBND xã Ia Peng
|
|
5
|
Mở rộng đường Wừu
|
Thị trấn Phú Thiện
|
2,650
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện
|
|
6
|
Khu trung tâm hành chính huyện (Đấu giá quyền sử
dụng đất)
|
Thị trấn Phú Thiện
|
2,230
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
857/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND huyện Phú Thiện
|
|
7
|
Trụ sở Công an xã
|
Xã Ia Piar
|
0,100
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ Công an
Công văn số
1137/VP-CNXD ngày 08/4/2020 của Văn phòng UBND tỉnh Gia Lai
|
|
XV. Huyện Krông Pa
|
|
1,000
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai quy hoạch thôn Mới
|
Xã Chư Rcăm
|
0,400
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
601/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Krông Pa
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn Thanh Bình
|
Xã Uar
|
0,100
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa
|
|
3
|
Chuyển đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn
Thanh Bình
|
Xã Uar
|
0,500
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
600/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Krông Pa
|
|
XVI. Huyện Ia Grai
|
|
3,159
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Ia Dêr (Khu vực sau Công ty may Nhà
Bè và Khu vực cánh đồng Ia Chor giáp TP Pleiku)
|
Xã Ia Dêr
|
3,000
|
Đất trồng lúa
|
Quyết định số
1685/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND huyện Ia Grai
|
|
2
|
Trạm biến áp 110 kV Ia Grai và nhánh rẽ
|
Các xã, thị trấn
|
0,030
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung
|
|
3
|
Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110 kv Ia
Grai và nhánh rẽ
|
Các xã: Ia Grăng,
Ia Hrung, Ia Sao, Ia Yok, Ia Krái, Ia O, Ia Pếch, Ia Bă và Ia Tô
|
0,050
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
5150/NPMU ngày 14/9/2020 của Ban quản lý dự án Lưới điện miền Trung
|
|
4
|
Đấu nối 110 kV sau TBA 500 kV Pleiku 2
|
Các xã: Ia Pếch và
Ia Grăng
|
0,079
|
Đất trồng lúa
|
Công văn số
4162/CREB-ĐB ngày 12/10/2020 của Ban quản lý dự án Điện nông thôn Miền Trung
Quyết định số
5738/QĐ-EVNCPC ngày 08/7/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
|
|
|
Tổng cộng
|
|
106,495
|
|
|
|