Nghị quyết 261/2011/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
Số hiệu | 261/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 30/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/2011/NQ-HĐND |
Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ về sửa đổi bổ xung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1837/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất và qui định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 62/BC- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012 (Có phụ lục kèm theo).
- Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/01/2012.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2011./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG 1: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 261/2011/ QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)
BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường - đoạn đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
I |
Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị |
|
|
|
|
1 |
Đường 7/5 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trận số nhà 768 |
13.000 |
7.000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, đến ngã ba rẽ vào đường trường chinh, đối diện bên kia đường đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân SN 650. |
11.000 |
5.000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã rẽ vào đường trường chinh đến ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên ngành XD, đối diện bên kia đường đến hết KS Mường Thanh. |
9.500 |
4.000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh) |
11.000 |
4.500 |
|
|
|
- Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Nam thanh) đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà ông Đinh Văn Tấn. |
9.000 |
4.000 |
|
|
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) |
7.000 |
3.000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên nghành XD đến hết đất cây xăng số 1 |
7.500 |
3.500 |
1.500 |
|
|
- Đoạn từ cây xăng số 1 đến cổng trường Tài Chính |
4.800 |
2.500 |
1.500 |
|
|
- Đoạn từ cổng trường Tài Chính đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) |
2.800 |
1.500 |
800 |
|
|
- Đoạn từ cầu Huổi phạ đến công ty XD Thủy lợi |
2.000 |
1.000 |
500 |
300 |
|
- Đoạn từ công ty XD thủy lợi đến hết địa giới Thành phố ĐBP |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
2 |
Đường Trần Đăng Ninh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến cầu Thanh Bình |
13.000 |
6.000 |
|
|
|
- Đoạn từ cầu Thanh bình đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP) |
9.500 |
5.000 |
|
|
3 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp 7/5 đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất nhà ông Phạm Q Mạnh SN 67 |
7.500 |
3.500 |
|
|
|
- Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh đến ngã tư trường tiểu học HN-ĐBP |
5.500 |
2.500 |
|
|
4 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến cổng sân bay |
5.500 |
3.000 |
|
|
|
- Đoạn từ cổng sân bay đến đầu cầu C13 |
4.500 |
2.000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến hết đất kho Công ty Vật tư nông nghiệp (về phía cầu Mường thanh cũ) |
5.000 |
2.000 |
|
|
|
- Đoạn từ hết đất kho vật tư Nông nghiệp đến ngã ba đường rẽ ra cầu Mường thanh cũ |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Chí Thanh: |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn. |
9.000 |
5.000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến ngã ba đường ra cầu A1. |
8.000 |
3.500 |
|
|
6 |
Đường Bế Văn Đàn |
|
|
|
|
|
- Ngã ba đường 7/5 (chi nhánh NH phát triển) đến hết đất cầu Mường Thanh cũ (ngã ba đường rẽ ra cầu A1). |
8.500 |
|
|
|
7 |
Đường cầu A1 mới |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1 |
7.500 |
3.500 |
|
|
8 |
Đường sau Bảo tàng: - Đoạn nối từ đường ra cầu A1 đến tiếp giáp đường cạnh Bảo tàng |
3.600 |
2.000 |
1.000 |
500 |
9 |
Đường cạnh bảo tàng ĐBP: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến tiếp giáp đường sau bảo tàng |
3.500 |
1.500 |
800 |
400 |
10 |
Đường Hoàng Văn Thái |
|
|
|
|
|
- Tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN-ĐBP |
5.500 |
2.500 |
|
|
11 |
Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái: (Tòa án tỉnh) đến đường H.C.Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) |
4.500 |
2.000 |
|
|
12 |
Đường Hoàng Công Chất |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 7/5 đến ngã tư trường HN-ĐBP |
5.500 |
2.500 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư trường HN-ĐBP đến ngã ba rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 333 (ông liên Hà) |
4.000 |
2.500 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba rẽ vào cổng Tỉnh Đội đến cổng trường CĐ Sư Phạm Điện Biên. |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- Đoạn từ cổng trường CĐ Sư Phạm Điện Biên đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) |
4.000 |
1.500 |
800 |
400 |
|
- Đoạn tiếp giáp địa phận phường Mường thanh, đến đường rẽ vào cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
|
- Đoạn từ cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết trường cao đẳng y tế |
2.400 |
1.000 |
|
|
|
- Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế đến hết đất bản Noong bua. |
1.500 |
750 |
400 |
250 |
13 |
Đường 22,5m: Đoạn tiếp giáp đường Hoàng công Chất đến bờ mương qua trường Him lam Noong bua. |
2.000 |
|
|
|
14 |
Đường Lê Trọng Tấn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 (Cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) đến hết mương thoát nước (chân dốc Ta Pô) |
9.500 |
5.000 |
|
|
|
- Đoạn từ mương thoát nước (chân dốc Ta Pô) đến trung đoàn 82 |
2.500 |
1.400 |
|
|
15 |
Đường sau chợ trung tâm I |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn đến cổng phụ trung tâm Thương Mại thành phố |
5.000 |
2.500 |
|
|
|
Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại Thành phố đến hết đất công trường 06 cũ. |
2.500 |
1.400 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã tư đường Lê trọng tấn rẽ vào đường sau khách sạn Công đoàn |
2.500 |
1.400 |
|
|
16 |
Đường 27m: Đoạn tiếp giáp đường Trường chinh đến tiếp giáp đường 13m |
5.000 |
1.800 |
|
|
17 |
Đường 13m: Nối tiếp đường 27m (Sau trường sư phạm) tiếp giáp đường Sùng phái sinh |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
|
18 |
Đường Tôn thất Tùng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPC-BXH) đến cổng phụ Tỉnh đội |
3.500 |
2.000 |
|
|
19 |
Quốc lộ 12 (từ đầu khu ky ốt C13 đến hết địa phận Thành phố) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu C13 đến hết địa phận thành phố |
1.800 |
1.000 |
500 |
|
|
- Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ đến đầu cầu A1 |
4.500 |
2.000 |
1.000 |
|
20 |
Đường Lò Văn Hặc |
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ nhất |
4.000 |
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò Văn Hặc |
3.000 |
1.800 |
|
|
21 |
Đường Trần Văn Thọ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Cạnh Công An tỉnh) đến cổng nhà máy bê tông |
3.500 |
2.000 |
|
|
22 |
Đường 13/3 |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba đường Trần Văn Thọ rẽ về phía nhà ông Bùi Văn Mác đến hết đường rải thảm nhựa và về phía hết đất bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất nhà ông Hợp. |
3.000 |
1.500 |
|
|
23 |
Đường 10,5m cạnh UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 vào sân vận động + 2 nhánh bao quanh SVĐ |
2.800 |
1.400 |
|
|
24 |
Đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (trụ sở cựu chiến binh tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót |
4.000 |
2.000 |
|
|
25 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 cạnh Khách sạn HN-ĐBP đến ngã ba hết đất khu tập thể ngân hàng |
2.800 |
1.400 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh Điện Biên (sau khách sạn HN-ĐBP) |
2.800 |
|
|
|
26 |
Đường Trần Can |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến ngã ba thứ nhất |
4.000 |
2.000 |
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba thứ nhất đến ngã ba khu tập thể ngân hàng, bên phải đường đến hết đất nhà ông Phạm Văn Huỳnh (khu tập thể ngân hàng) |
3.000 |
1.500 |
|
|
27 |
Đường trước chợ trung tâm III: Đoạn từ ngã ba đường Trường chinh đến ngã ba tập thể ngân hàng |
4.000 |
2.000 |
|
|
28 |
Các đường nhánh nối từ 7/5 sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ) |
2.800 |
1.300 |
|
|
29 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5(đối diện là công an tỉnh) đến hết nghĩa trang Him lam |
3.000 |
1.500 |
800 |
400 |
|
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện đến ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ. |
1.200 |
600 |
350 |
300 |
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ đến trụ sở phường Noong bua. |
1.000 |
500 |
300 |
200 |
30 |
Đường Sùng Phái Sinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến đường rẽ vào trại cá, đối diện bên kia đường đến hết đất Chi nhánh điện Thành phố |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
600 |
|
- Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh điện thành phố đến ngã tư tiếp giáp đường 27m |
3.000 |
1.500 |
800 |
500 |
|
- Đoạn tiếp giáp đường 27m đến đường Hoàng Công Chất |
1.200 |
850 |
400 |
250 |
31 |
Đường xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (ngã ba công ty Đô thị đến công ty vật liệu số 2) |
1.800 |
850 |
450 |
|
|
Đường vào kho xăng dầu: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến hết đất kho xăng dầu |
1.800 |
850 |
450 |
|
32 |
Đường rẽ vào trại 1 cũ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến cầu xi măng thứ nhất |
3.600 |
1.600 |
|
|
|
- Đoạn từ cầu xi măng thứ nhất đến bờ mương |
2.000 |
1.000 |
700 |
360 |
33 |
- Đường đi cầu treo C4: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 cạnh cây xăng C4 đến cầu treo C4 |
3.200 |
1.800 |
900 |
500 |
34 |
Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường chinh đến các đường khác |
|
|
|
|
|
- Các đường XD hạ tầng kỹ thuật |
1.800 |
1.000 |
500 |
|
|
- Các đường chưa XD hạ tầng kỹ thuật |
1.200 |
700 |
360 |
|
35 |
Đường đi vào xã Thanh Luông: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (trừ đất trồng cây lâu năm, do công ty cây công nghiệp quản lý) |
2.400 |
1.200 |
700 |
|
36 |
Đường Hòa Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến hết trụ sở phường Tân thanh. |
2.400 |
1.200 |
700 |
360 |
|
- Đoạn còn lại đến ngã ba tiếp giáp đường 7/5 |
1.800 |
900 |
400 |
240 |
37 |
Đường vào trường Chính trị: Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Công Chất đến hết địa giới trường Chính trị |
1.800 |
600 |
|
|
38 |
Đường vào C13 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 12 (cầu xi măng) đến cổng phòng khám đa khoa khu vực |
1.200 |
600 |
360 |
180 |
|
- Đoạn từ phòng khám đa khoa khu vực đến cầu máng C8 |
900 |
400 |
200 |
120 |
|
- Các đường đã XD cơ sở hạ tầng kỹ thuật phố 1,2, |
900 |
400 |
200 |
120 |
39 |
Các đường khu dân cư Kênh tả |
|
|
|
|
|
Đường 17,5m dài 600m cạnh mương Him Lam: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến đầu ô đất, lô đất F2, |
2.500 |
|
|
|
|
Đường 10m dài 600m song song với đường 17,5m: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến hết đất trường mầm non Sơn Ca |
2.000 |
|
|
|
|
Đường 16m: Đoạn từ đầu lô đất F2 đến hết lô đất F2, |
1.800 |
|
|
|
|
Đường 10m: Đoạn từ hết đất trường mầm non Sơn ca song song với đường 16m đến hết đất lô F1, |
1.600 |
|
|
|
40 |
Các đường còn lại tiếp giáp đường 7/5 đến các đường khác. |
|
|
|
|
|
- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư đã có đường khổ rộng 7m trở lên được quy hoạch thành đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật., |
1.400 |
700 |
360 |
180 |
|
- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông). |
1.400 |
700 |
360 |
180 |
|
- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (Chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật). |
1.100 |
600 |
300 |
120 |
41 |
Các đường còn lại trong khu dân cư. |
|
|
|
|
|
- Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến chân dốc nghĩa trang Hòa Bình. |
1.200 |
500 |
360 |
240 |
|
- Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình. |
3.000 |
|
|
|
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đến dưới 11,5m đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật. |
1.800 |
900 |
500 |
300 |
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m trở lên đến dưới 15m đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật. |
2.000 |
1.000 |
600 |
360 |
|
- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 15m trở lên đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật. |
2.000 |
1.200 |
700 |
500 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (Đường bê tông). |
1.000 |
500 |
360 |
180 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (Đường bê tông). |
1.400 |
600 |
500 |
360 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên. |
1.200 |
600 |
360 |
180 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 11,5m đến dưới 15m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên. |
1.400 |
700 |
500 |
240 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (đường đất, cấp phối) |
850 |
400 |
250 |
120 |
|
- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (đường đất, cấp phối) |
1.000 |
500 |
360 |
240 |
|
- Các đường bê tông còn lại dưới 3m |
850 |
400 |
240 |
120 |
|
- Các đường đất còn lại dưới 3m |
700 |
360 |
200 |
100 |
42 |
- Các tuyến đường trong khu quy hoạch tái định cư thủy điện Sơn La tại phường Noong Bua. |
|
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 36m |
3.000 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 22,5m |
2.000 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 20,5m |
1.900 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 16,5m |
1.800 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 13,5m |
1.500 |
|
|
|
|
- Đường có khổ rộng 11,5m |
1.300 |
|
|
|
43 |
Đất khu chợ trung tâm 1 |
|
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 4.000 ng đ/m2 |
5.500 |
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 2.400 ng đ/m2 |
3.500 |
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 1.900 ng đ/m2 |
2.500 |
|
|
|
|
- Các hộ có mức giá 1.400 ng đ/m2 |
2.000 |
|
|
|
44 |
Đường vành đai 3(Asean) |
|
|
|
|
|
Đường vành đai 3(Asean): Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam. |
3.000 |
1.200 |
|
|
|
Đoạn:Hết đất khách sạn Him lam đến giáp địa phận xã Tà Lèng |
1.200 |
600 |
360 |
240 |
|
Đoạn: Từ địa phận xã Tà Lèng đến hết địa phận thành phố |
950 |
500 |
250 |
180 |
45 |
Đường phía tây sông Nậm Rốm: Đoạn từ ngã tư cầu Mường thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (về phía Cảnh sát cơ động) |
2.000 |
1.000 |
600 |
300 |
46 |
Đường vào Trung tâm TDTT: |
|
|
|
|
|
Đường 32m đoạn tiếp giáp đường 7/5 vào đến hết nhà Thi đấu |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
Đường 24,5m, nối với đường 32m cạnh nhà Thi đấu |
4.000 |
2.000 |
|
|
II |
Đất ở, đất phi nông nghiệp tại nông thôn |
|
|
|
|
47 |
Xã Thanh Minh |
|
|
|
|
a |
Trung tâm xã |
600 |
360 |
240 |
180 |
b |
Các bản: Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Na Lơi. |
360 |
300 |
220 |
120 |
c |
Các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Nơi. |
220 |
180 |
80 |
55 |
48 |
Xã Tà Lèng |
|
|
|
|
a |
Trung tâm xã |
840 |
700 |
550 |
360 |
b |
Các bản: Tà Lèng, Kê Lênh, Cụm Noọng Hỏm |
400 |
350 |
250 |
150 |
c |
Bản: Nà Nghè |
300 |
220 |
120 |
90 |