Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 26/2012/NQ-HĐND
Ngày ban hành 19/12/2012
Ngày có hiệu lực 01/01/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Lê Hữu Phúc
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2012NQ-HĐND

Quảng Trị, ngày 19 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Xét Tờ trình số 3738/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Đề án số 3738/ĐA-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

1. Áp dụng 1.392 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước có tỷ lệ trung bình cộng 70% mức giá tối đa của Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính.

2. Bổ sung 25 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm đã được thực hiện tại Quảng Trị nhưng không có trong danh mục của Bộ Y tế.

3. Áp dụng 933 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm có mức thu theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

(Có danh mục trong các Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC I

GIÁ 1392 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ, BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)

A. GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: đồng

12

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

20 000

14 000

 

2

Bệnh viện hạng II

15 000

11 000

 

3

Bệnh viện hạng III

10 000

7 000

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7 000

5 000

 

5

Trạm y tế xã

5 000

4 000

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200 000

140 000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thư­ơng, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100 000

70 000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100 000

70 000

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho ngư­ời đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

300 000

210 000

 

 

B. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đơn vị tính : đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối đa theo TTLT 04

Giá phê duyệt

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chư­a bao gồm chi phí máy thở nếu có

335 000

- Có điều hòa:

- Không điều hòa:

241.000
 235.000

B2

Ngày giư­ờng bệnh hồi sức cấp cứu (ch­ưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

111.000

105.000

2

Bệnh viện hạng II

100 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

76.000

70.000

3

Bệnh viện hạng III

70 000

 

49.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đư­ợc phân hạng

50 000

 

35.000

B3

Ngày gi­ường bệnh Nội khoa:

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư­, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

80 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

62.000

56.000

2

Bệnh viện hạng II

65 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

52.000

46.000

3

Bệnh viện hạng III

40 000

 

28.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đ­ược phân hạng

30 000

 

21.000

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xư­ơng - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

55.000

49.000

2

Bệnh viện hạng II

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

3

Bệnh viện hạng III

35 000

 

25.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện ch­ưa đ­ược phân hạng

23 000

 

16.000

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

2

Bệnh viện hạng II

35 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

31.000

25.000

3

Bệnh viện hạng III

25 000

 

18.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

20 000

 

14.000

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

145 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

108.000

102.000

2

Bệnh viện hạng II

120 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

90.000

84.000

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

90.000

84.000

2

Bệnh viện hạng II

80 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

62.000

56.000

3

Bệnh viện hạng III

60 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

48.000

42.000

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

73.000

67.000

2

Bệnh viện hạng II

75 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

59.000

53.000

3

Bệnh viện hạng III

50 000

 

35.000

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

75 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

58.000

53.000

2

Bệnh viện hạng II

50 000

- Có điều hòa:
- Không điều hòa:

41.000

35.000

3

Bệnh viện hạng III

35 000

 

25.000

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chư­a đ­ược phân hạng

28 000

 

20.000

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

 20 000

 

14.000

B6

Ngày gi­ường bệnh tại Trạm y tế xã

 12 000

 

8.000

[...]