1. Phụ lục V: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch.
2. Phụ lục VIII: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực kinh tế.
3. Phụ lục XI: Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nội vụ.
1. Bãi bỏ các Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực lý lịch
tư pháp tại Mục 2 của Phụ lục IX quy định tại khoản 9 Điều 2.
2. Bãi bỏ các Danh mục dịch vụ thuộc lĩnh vực công
chứng, chứng thực tại Mục 4 của Phụ lục IX quy định tại khoản 9 Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 21 tháng 7 năm 2023./.
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa.
|
1
|
Tổ chức chương trình nghệ thuật
phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn; ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng,
Nhà nước và các đồng chí lãnh đạo tiền bối tiêu biểu; năm mất của các danh nhân
đã được Đảng, Nhà nước công nhận; phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại ở
trong nước và quốc tế.
|
2
|
Bảo tồn, phục dựng, dàn dựng
và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống,
tiêu biểu, đặc thù.
|
3
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa
văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu
động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
4
|
Tổ chức các chương trình văn
hóa nghệ thuật, ngày hội giao lưu văn hóa, thể thao và du lịch phục vụ đồng
bào vùng sâu, vùng xa, dân tộc thiểu số, quân dân biên giới, hải đảo.
|
5
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên
hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
6
|
Sưu tầm, bảo tồn, truyền dạy và
phát huy các loại hình nghệ thuật dân gian, truyền thống, tiêu biểu và đặc
thù.
|
7
|
Bảo tồn, phục dựng, lưu trữ
các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số.
|
8
|
Bảo tồn làng, bản văn hóa
truyền thống gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch.
|
9
|
Hỗ trợ các hoạt động sáng tác
của văn nghệ sỹ nhằm khuyến khích các tài năng sáng tạo, góp phần hình thành
các tác phẩm văn học nghệ thuật có giá trị về nội dung, tư tưởng và nghệ thuật
tại các trại sáng tác phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
10
|
Bảo quản, sưu tầm, phục chế,
xử lý kỹ thuật, xây dựng cơ sở dữ liệu, bộ máy tra cứu các loại tài liệu tại
các thư viện công lập.
|
11
|
Cung cấp thông tin, tài liệu
tại thư viện và phục vụ lưu động ngoài thư viện, phục vụ người khuyết tật.
|
12
|
Hỗ trợ, tư vấn về chuyên môn,
nghiệp vụ thư viện và dịch vụ hỗ trợ học tập, nghiên cứu.
|
13
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn
thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu
thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn trong nước và quốc tế.
|
14
|
Hoạt động sưu tầm, nghiên cứu,
bảo quản, trưng bày và phát huy giá trị di sản văn hóa của bảo tàng công lập.
|
15
|
Bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp
hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích.
|
16
|
Tu bổ, phục hồi và phát huy giá
trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng
|
17
|
Tổ chức kiểm kê, nghiên cứu,
lập hồ sơ khoa học, hướng dẫn thực hành, truyền dạy và phát huy giá trị di sản
văn hóa phi vật thể.
|
18
|
Thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
19
|
Giám định tài liệu, di vật, cổ
vật
|
20
|
Giám định quyền tác giả, quyền
liên quan.
|
21
|
Tổ chức tuần phim và các sự
kiện quảng bá điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
22
|
Tổ chức phát hành - phổ biến,
chiếu phim tại các địa phương phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
23
|
Lưu trữ, bảo quản tư liệu, hình
ảnh động tỉnh
|
24
|
Hỗ trợ đội văn nghệ, câu lạc
bộ văn nghệ dân gian trên địa bàn được cử tham gia các sự kiện văn hóa trong
và ngoài tỉnh, khu vực và toàn quốc.
|
25
|
Hỗ trợ thông tin theo yêu cầu
phục vụ nghiên cứu, quản lý; tổ chức các sự kiện văn hóa phục vụ học tập suốt
đời và các hoạt động phát triển văn hóa đọc.
|
26
|
Phát triển thư viện số, tài
nguyên thông tin dùng chung, tài nguyên thông tin mở, liên thông thư viện
trong nước.
|
II
|
Dịch vụ gia đình
|
1
|
Hỗ trợ các hoạt động của các
Mô hình về Phòng, chống bạo lực gia đình.
|
III
|
Dịch vụ thể dục, thể thao
|
1
|
Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện
vận động viên, trọng tài thể thao cấp tỉnh.
|
2
|
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
cho hướng dẫn viên, cộng tác viên thể dục, thể thao.
|
3
|
Bảo tồn và phát triển các môn
thể thao dân tộc, thể thao đặc thù.
|
4
|
Tổ chức đại hội thể thao, các
giải thi đấu thể thao trong tỉnh, giải khu vực và toàn quốc do tỉnh Kon Tum
đăng cai.
|
IV
|
Dịch vụ du lịch
|
1
|
Xúc tiến, quảng bá du lịch ở
trong nước và ngoài nước.
|
2
|
Phát triển thương hiệu du lịch
địa phương.
|
3
|
Tổ chức, tham gia các sự kiện
du lịch quy mô liên vùng, quốc gia.
|
4
|
Tổ chức thông tin hỗ trợ
khách du lịch và phát triển du lịch cộng đồng.
|
5
|
Tổ chức khảo sát, thu thập dữ
liệu, tài liệu, điều tra tài nguyên du lịch, thị trường du lịch.
|
6
|
Bảo vệ, tôn tạo, phát triển
giá trị tài nguyên du lịch của địa phương.
|
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Hoạt động kinh tế nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt
|
|
Điều tra lĩnh vực trồng trọt
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
|
Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp
phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất.
|
3
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
lâm nghiệp
|
|
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi
sinh thái và tài nguyên rừng
|
|
Bảo vệ và Phát triển rừng.
|
4
|
Hoạt động thuộc lĩnh vực
thủy lợi
|
|
Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng,
bảo trì, nâng cấp các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước
sạch nông thôn.
|
|
Quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước.
|
|
Công tác theo dõi, đánh giá Bộ
chỉ số nước sạch nông thôn, kiểm tra, đánh giá chất lượng nước và công trình
cấp nước.
|
5
|
Hoạt động sự nghiệp khác.
|
|
Hoạt động nước sạch nông
thôn: Thông tin, tuyên truyền, tập huấn, đào tạo, dự án.
|
|
Hoạt động khuyến nông: Thông
tin tuyên truyền; bồi dưỡng, tập huấn; đào tạo, xây dựng và nhân rộng mô hình
trình diễn và dự án.
|
6
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
|
Lưu trữ nguồn gen cây nông
lâm nghiệp, nuôi giữ duy trì nguồn giống gốc đầu dòng, ông bà cụ kỵ đến hạt
nhân và nhân gốc từ Trung ương cấp cho địa phương
|
|
Nghiên cứu, chọn tạo, sản xuất
thử nghiệm, khảo nghiệm, kiểm nghiệm và khu vực hóa các giống mới, phục
tráng, gia hóa đối với thủy sản những giống có đặc tính tốt, nghiên cứu quy
trình sản xuất, bảo quản giống.
|
|
Cung cấp các loại giống cây
trồng, vật nuôi chủ lực thực hiện các Chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
Quản lý, khai thác công trình
thủy lợi lớn, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
|
Quản lý, khai thác công trình
thủy lợi vừa và công trình thủy lợi nhỏ, cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
|
Hoạt động quản lý, khai thác
và vận hành các công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
II
|
Hoạt động kinh tế giao
thông vận tải
|
-
|
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (trong trường hợp dịch vụ này có định mức kinh tế - kỹ
thuật và đơn giá được cấp có thẩm quyền ban hành để làm cơ sở đặt hàng cho
doanh nghiệp thực hiện).
|
+
|
Kiểm tra, quan trắc, kiểm định
chất lượng công trình đường bộ.
|
+
|
Quản lý, bảo dưỡng thường
xuyên công trình đường bộ: Gồm các hạng mục công việc theo tiêu chuẩn kỹ thuật
về bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quy trình bảo
trì.
|
+
|
Sửa chữa công trình đường bộ,
bao gồm:
|
|
Sửa chữa định kỳ: Sửa chữa hư
hỏng, thay thế bộ phận công trình, thiết kế công trình được thực hiện định kỳ
theo quy định của quy trình bảo trì công trình đường bộ nhằm khôi phục, cải
thiện tình trạng kỹ thuật của công trình đường bộ mà bảo dưỡng thường xuyên
công trình không đáp ứng được.
|
|
Sửa chữa đột xuất công trình
đường bộ bị hư hỏng do chịu các tác động đột xuất như mưa bão, lũ lụt, động đất,
va đập, cháy nổ hoặc những tác động thiên tai đột xuất khác hoặc khi có biểu
hiện có thể gây hư hỏng đột biến ảnh hưởng đến an toàn sử dụng, khai thác
công trình hoặc có khả năng xảy ra sự cố dẫn tới thảm họa.
|
III
|
Hoạt động kinh tế tài
nguyên môi trường
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất
đai
|
-
|
Lập phương án sử dụng đất đối
với khu đất được UBND tỉnh thu hồi bàn giao về địa phương quản lý.
|
-
|
Thống kê, kiểm kê, lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất.
|
-
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất hàng năm, kế hoạch đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh, huyện.
|
-
|
Tổ chức thực hiện công tác bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
|
-
|
Đo đạc, cắm mốc, chỉnh lý bản
đồ địa chính khu đất, lập thủ tục đất đai phục vụ công tác bồi thường, quản
lý đất đai ở địa phương.
|
-
|
Lập, điều chỉnh, bổ sung bảng
giá đất; định giá đất cụ thể.
|
-
|
Điều tra, đánh giá đất đai.
|
-
|
Quản lý quỹ đất công tại
Trung tâm phát triển quỹ đất.
|
-
|
Lập, điều chỉnh Kế hoạch sử dụng
đất 5 năm cấp tỉnh; Lập QHSD đất cấp huyện; Lập KHSD đất hằng năm cấp huyện.
|
-
|
Đo đạc lập Bản đồ địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; Lập hồ sơ địa chính, cấp GCNQSDĐ;
quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất và xây dựng CSDLĐĐ trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và
bản đồ và viễn thám.
|
-
|
Đo đạc, thành lập, cập nhật bản
đồ và hồ sơ địa giới hành chính phục vụ việc phân định, chia tách, sáp nhập,
điều chỉnh địa giới hành chính;
|
-
|
Lập bản đồ hành chính cấp tỉnh
và cấp huyện.
|
-
|
Xây dựng, cập nhật, công bố
siêu dữ liệu viễn thám để đáp ứng yêu cầu khai thác và sử dụng thuộc phạm vi
quản lý của địa phương.
|
-
|
Lập dự án di dời công trình hạ
tầng thu nhận dữ liệu ảnh viễn thám.
|
-
|
Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia, cập nhật bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000 và
1:5000 đối với phần đất liền, cửa sông thuộc phạm vi địa phương quản lý.
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực địa chất
và khoáng sản.
|
-
|
Khoanh định khu vực có khoáng
sản phân tán nhỏ, lẻ; khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia; khu vực không đấu
giá quyền khai thác khoáng sản;
|
-
|
Điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản;
|
-
|
Điều tra đánh giá tài nguyên
khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh.
|
-
|
Bảo tàng địa chất khoáng sản.
|
-
|
Khoanh định khu vực cấm, hoặc
tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
|
-
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất,
khoáng sản.
|
-
|
Rà soát, khoanh định và điều
chỉnh, cập nhật khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh.
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực tài
nguyên nước
|
-
|
Quy hoạch tài nguyên nước
chung của cả nước và theo lưu vực sông và nguồn nước liên tỉnh;
|
-
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên
nước, điều tra hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn
nước đối với các nguồn nước
|
|
liên quốc gia, nguồn nước
liên tỉnh; lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh;
|
-
|
Điều tra xác định khoanh định
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất.
|
-
|
Xây dựng hệ thống thông tin, cơ
sở dữ liệu tài nguyên nước tỉnh Kon Tum.
|
-
|
Điều tra, đánh giá tổng hợp
tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 đến 1:25.000 đối với nguồn nước nội tỉnh.
|
-
|
Đánh giá, xác định, cập nhật
định kỳ các đặc trưng cơ bản, lập bản đồ đặc trưng tài nguyên nước mặt.
|
-
|
Điều tra, đánh giá, tính
toán, xác định và công bố dòng chảy tối thiểu ở các sông, suối nội tỉnh theo
quy định.
|
-
|
Lập danh mục nguồn nước phải
lập hành lang bảo vệ.
|
-
|
Cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn
nước đối với sông suối kênh rạch, hồ tự nhiên, hồ nhân tạo ở các đô thị, khu
dân cư tập trung và các nguồn nước khác trên địa bàn tỉnh.
|
-
|
Đánh giá và phân vùng chất lượng
nước, phục vụ xả nước thải các hoạt động đô thị, công nghiệp và nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
-
|
Điều tra, đánh giá khả năng
tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ và lập bản đồ phân
vùng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh.
|
-
|
Xây dựng mực nước tương ứng cấp
báo động lũ trên các sông, suối chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
5
|
Dịch vụ lĩnh vực khí tượng
thủy văn và biến đổi khí hậu.
|
-
|
Điều tra, khảo sát, quan trắc,
giám sát tác động và dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn.
|
-
|
Xây dựng hệ thống giám sát và
đánh giá thích ứng với biến đổi khí hậu cấp tỉnh.
|
-
|
Điều tra, khảo sát, thống kê
số liệu hoạt động phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp tỉnh.
|
-
|
Xây dựng báo cáo tác động môi
trường tính dễ bị tổn thương, rủi ro tổn thất và thiệt hại do biến đổi khí hậu
cấp tỉnh.
|
-
|
Cập nhật danh mục cơ sở phát sinh
khó khăn khí nhà kính cấp tỉnh.
|
6
|
Dịch vụ Môi trường.
|
-
|
Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
-
|
Dịch vụ thu gom, phân loại, vận
chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinh công cộng
|
-
|
Phân loại, thu gom, vận chuyển,
xử lý chất thải sinh hoạt, bao gói thuốc bảo vệ thực vật, y tế công lập, trường
học, các cơ sở giam giữ của Nhà nước.
|
-
|
Dịch vụ hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
-
|
Thống kê môi trường cấp tỉnh.
|
-
|
Báo cáo hiện trạng môi trường
hằng năm cấp tỉnh; Báo cáo hiện trạng môi trường 05 năm cấp tỉnh.
|
-
|
Báo cáo chuyên đề về môi trường
cấp tỉnh.
|
-
|
Xây dựng danh mục bảo tồn cấu
trúc loài sinh vật quý hiếm.
|
-
|
Điều tra, khảo sát, đánh giá,
quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên; xác lập, thẩm định và công nhận
di sản thiên nhiên thuộc nhiệm vụ địa phương.
|
-
|
Điều tra, thống kê, giám sát,
đánh giá, lập danh mục chất làm suy giảm tầng Ozon, chất gây hiệu ứng nhà
kính thuộc nhiệm vụ tại địa phương.
|
7
|
Dịch vụ Thông tin, truyền
thông về tài nguyên và môi trường
|
-
|
Thu nhận, lưu trữ, bảo quản
và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
IV
|
Hoạt động kinh tế công
thương.
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực về khuyến
công.
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình
diễn để phổ biến công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới.
|
-
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết
bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp.
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức hội chợ triển
lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước.
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
|
-
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết
cụm công nghiệp.
|
2
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
-
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm
|
-
|
Tham gia hội chợ, triển lãm
|
-
|
Tổ chức phiên chợ
|
-
|
Tổ chức Chương trình đưa hàng
Việt về nông thôn
|
-
|
Tuyên truyền, quảng bá
|
-
|
Hỗ trợ “Điểm bán hàng Việt cố
định” , “Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP”
|
-
|
Tổ chức, tham gia hội nghị kết
nối giao thương
|
-
|
Hỗ trợ xây dựng thương hiệu sản
phẩm của tỉnh
|
-
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương
mại trong và ngoài nước.
|
V
|
Hoạt động kinh tế xây dựng
|
1
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu,
đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
2
|
Dịch vụ quản lý công viên, trồng
và quản lý chăm sóc xây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng
xoay.
|
3
|
Dịch vụ chiếu sáng đô thị.
|
STT
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Lĩnh vực Văn thư -Lưu trữ
|
1
|
Dịch vụ thu thập tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử
|
2
|
Dịch vụ bảo quản tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử
|
3
|
Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử phục vụ nhu cầu xã hội
|
4
|
Dịch vụ sử dụng tài liệu lưu
trữ Phông lưu trữ Nhà nước Việt Nam của Lưu trữ lịch sử phục vụ nhiệm vụ
chính trị
|
II
|
Dịch vụ đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức.
|
1
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
|
-
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo, quản lý
|
-
|
Bồi dưỡng lý luận chính trị
theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh.
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo, quản lý
|
-
|
Bồi dưỡng kiến thức quốc
phòng và an ninh theo tiêu chuẩn ngạch, tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức,
viên chức
|
3
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ
năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức.
|
-
|
Bồi dưỡng đối với công chức
ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng đối với công chức
ngạch chuyên viên chính và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng đối với công chức
ngạch chuyên viên và tương đương
|
4
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ
năng theo yêu cầu vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
-
|
Bồi dưỡng đối với lãnh đạo,
quản lý cấp Sở và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng đối với lãnh đạo,
quản lý cấp huyện và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng đối với lãnh đạo,
quản lý cấp phòng và tương đương
|
-
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức
đối tượng 3
|
-
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức
đối tượng 4
|
-
|
Bồi dưỡng công tác mặt trận
đoàn thể, nghiệp vụ công tác tổ chức xây dựng Đảng và công tác dân vận cho cán
bộ, công chức khối Đảng cấp tỉnh, huyện, xã
|
5
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ
năng theo yêu cầu vị trí việc làm theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh cán bộ
công chức cấp xã.
|
6
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ
năng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ.
|
7
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành.
|