HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2023/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH CÁC KHOẢN THU, MỨC THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC
PHÍ TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và
cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng
8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 08 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên dự thảo Nghị quyết quy định các
khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ
sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban
Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định các khoản thu, mức thu dịch
vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục
công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập; trung tâm giáo
dục thường xuyên tỉnh; trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết
tật (sau đây gọi chung là các cơ sở giáo dục công lập) thuộc tỉnh Thái Nguyên
quản lý.
b) Người học trong các cơ sở giáo dục công lập theo
quy định tại điểm a khoản 2 Điều này và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
c) Các cơ sở giáo dục công lập có Đề án sử dụng tài
sản công để cho thuê, liên doanh, liên kết được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì
thực hiện mức thu theo đề án được duyệt.
d) Không áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập tự
chủ toàn bộ kinh phí chi thường xuyên; cơ sở giáo dục công lập tự chủ toàn bộ
kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Quy định các khoản thu,
mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí
1. Nguyên tắc thực hiện
a) Thực hiện thu đúng, thu đủ chi, chi đúng mục
đích, tiết kiệm, hiệu quả, đảm bảo công khai, dân chủ, minh bạch trong quá
trình tổ chức thu, chi theo quy định hiện hành.
b) Trước khi thu phải có dự
toán chi tiết thu, chi từng khoản đảm bảo tính đúng, tính đủ bù đắp chi phí,
phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội, thu nhập của cha mẹ học sinh; chỉ được
thu sau khi đã có sự thống nhất bằng văn bản với Hội đồng trường, Ban đại diện
cha mẹ học sinh, được cơ quan quản lý trực tiếp (theo phân cấp quản lý) phê duyệt;
các nội dung thu, chi phải đưa vào Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ sở giáo dục
công lập trước khi tổ chức thực hiện. Các cơ sở giáo dục công lập quyết định
các khoản thu theo thực tế, mức thu không vượt quá mức thu quy định tại khoản 2
Điều này và không nhất thiết phải thu đầy đủ các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ
trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí được quy định tại Nghị quyết này.
c) Các cơ sở giáo dục công lập
không được thỏa thuận các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
khác ngoài các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học
phí theo quy định tại Nghị quyết này.
d) Khi thực hiện các khoản thu đối với những nội
dung được hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước hoặc nguồn kinh phí khác, mức
thu phải được giảm trừ sau khi tính toán số kinh phí đã được bố trí trong dự
toán của đơn vị. Các cơ sở giáo dục không áp dụng các khoản thu đối với các nội
dung đã được ngân sách nhà nước đảm bảo hoặc được hỗ trợ theo quy định hiện
hành của Trung ương và của tỉnh.
e) Các cơ sở giáo dục thống nhất với Hội đồng trường
và Ban đại diện cha mẹ học sinh xem xét miễn, giảm các khoản thu đối với học
sinh thuộc đối tượng chính sách, gia đình hộ nghèo, hộ cận nghèo, học sinh bị
tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế.
2. Quy định các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ,
hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có
hiệu lực thi hành từ 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU, MỨC THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI HỌC PHÍ TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC TỈNH
THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
A. CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC
VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC QUY ĐỊNH MỨC THU
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Thời lượng thu
|
Địa bàn
|
Mức thu tối đa
(nghìn đồng)
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
Trung học cơ sở
|
Trung học phổ
thông
|
Học sinh học
văn hóa hệ Giáo dục thường xuyên
|
Trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật
|
I
|
DỊCH VỤ BÁN TRÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý, chăm sóc trẻ, học sinh buổi trưa
|
Trẻ, học sinh/
ngày
|
Theo số ngày thực
tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
6
|
6
|
6
|
Không
|
Không
|
10
|
2
|
Phục vụ ăn bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiền ăn bán trú
|
Trẻ, học sinh/
ngày
|
Theo số ngày thực
tế
|
Địa bàn 1
|
25
|
25
|
25
|
Không
|
Không
|
22
|
Địa bàn 2
|
22
|
22
|
22
|
Địa bàn 3
|
20
|
20
|
20
|
2.2
|
Tiền chất đốt (ga, than, củi); nước sạch
phục vụ nấu ăn
|
Trẻ, học sinh/
ngày
|
Theo số ngày thực
tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
2
|
2
|
2
|
Không
|
Không
|
2
|
2.3
|
Tiền công thuê nấu suất ăn
|
Trẻ, học sinh/
ngày
|
Theo số ngày thực
tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
4
|
4
|
Không
|
Không
|
Không
|
3
|
Trang thiết bị, đồ dùng, dụng
cụ phục vụ trẻ, học sinh bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đối với trẻ, học sinh mới tuyển hoặc trang bị lần
đầu
|
Trẻ, học sinh/ năm
|
Theo năm học
|
Địa bàn 1
|
250
|
250
|
250
|
Không
|
Không
|
Không
|
Địa bàn 2
|
220
|
220
|
220
|
Địa bàn 3
|
200
|
200
|
200
|
3.2
|
Đối với những năm tiếp theo để thay thế dụng cụ mất,
hư hỏng
|
Trẻ, học sinh/ năm
|
Theo năm học
|
Địa bàn 1
|
150
|
150
|
150
|
Không
|
Không
|
Không
|
Địa bàn 2
|
120
|
120
|
120
|
Địa bàn 3
|
100
|
100
|
100
|
II
|
DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc trẻ, học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chăm sóc trẻ, học sinh trong các ngày nghỉ, ngày
nghỉ hè
|
Trẻ, học sinh/
ngày
|
Theo số ngày thực
tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
35
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
70
|
1.2
|
Đón trẻ sớm, trả trẻ muộn
|
Trẻ, học sinh/ giờ
|
Theo số giờ thực tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
5
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
5
|
1.3
|
Phục vụ ăn sáng (không bao gồm tiền ăn, nước uống)
|
Trẻ, học sinh/ buổi
|
Theo số buổi thực
tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
5
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
5
|
2
|
Dạy thêm, dạy tăng cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dạy thêm các môn văn hóa (kể cả dạy trực tuyến)
ngoài giờ học chính thức.
|
Học sinh/ tiết học
|
Theo số tiết học
thực tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
Không
|
15
|
15
|
15
|
Không
|
2.2
|
Dạy tin học cho học sinh lớp 1, lớp 2 (học sinh
có nhu cầu và môn tin học tự chọn).
|
Học sinh/ tiết học
|
Theo số tiết học
thực tế (Tối đa 02 buổi/tuần)
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
15
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
2.3
|
Dạy tin học tự chọn cho học sinh lớp 5 (chỉ thực
hiện trong năm học 2023 - 2024).
|
Học sinh/ tiết học
|
Theo số tiết học
thực tế (Tối đa 02 buổi/tuần)
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
15
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
2.4
|
Dạy Tiếng Anh cho trẻ mầm non; Dạy tiếng nước
ngoài tăng cường (theo nhu cầu đăng ký của học sinh).
|
|
Tối đa 03 buổi/tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Giáo viên là người Việt Nam
|
Trẻ, học sinh/ giờ,
tiết học
|
Theo số giờ, tiết
học thực tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
Không
|
2.4.2
|
Giáo viên là người nước ngoài
|
Trẻ, học sinh/ giờ,
tiết học
|
Theo số giờ, tiết học
thực tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
Không
|
2.4.3
|
Giáo viên là người bản ngữ
|
Trẻ, học sinh/ giờ,
tiết học
|
Theo số giờ, tiết
học thực tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
Không
|
3
|
Tổ chức thi thử, luyện kỹ năng làm bài thi cho học
sinh cuối cấp
|
Môn/đợt/ học sinh
|
Theo từng môn/đợt
do học sinh đăng ký
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
Không
|
30
|
30
|
30
|
Không
|
4
|
Đánh giá, kiểm tra, sàng lọc và can thiệp cá nhân
trẻ khuyết tật
|
Trẻ, học sinh/ lần
|
Theo số lần đánh
giá, can thiệp
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
Không
|
150
|
5
|
Mua công cụ, dụng cụ, hóa
chất phục vụ vệ sinh; thuê chăm sóc vườn hoa, cây cảnh; thuê vệ sinh chung.
|
Trẻ, học sinh/
tháng
|
Theo số tháng thực
tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
6
|
Thẻ học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thẻ học sinh thông thường (bao gồm cả vỏ thẻ và
dây đeo)
|
Học sinh/ khóa học
|
Theo khóa học
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
6.2
|
Thẻ học sinh gan chíp điện tử (bao gồm cả vỏ thẻ
và dây đeo)
|
Học sinh/ khóa học
|
Theo khóa học
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
7
|
Giấy thi, photo đề thi khảo
sát, kiểm tra định kỳ
|
Học sinh/ năm
|
Theo năm học
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
40
|
70
|
90
|
90
|
40
|
8
|
Nước uống
|
Trẻ, học sinh/
tháng
|
Theo tháng thực tế
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9
|
Sổ liên lạc điện tử (bao gồm cả tin nhắn điện tử)
|
Trẻ, học sinh/
tháng
|
Theo tháng học và
(không quá 9 tháng/ năm học)
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
10
|
Học bạ điện tử
|
Học sinh/ năm
|
Theo năm học
|
Địa bàn 1, 2, 3
|
Không
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
B. CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC
VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHÔNG QUY ĐỊNH MỨC THU
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Thời lượng thu
|
Quy định thu
|
1
|
Tổ chức các hoạt động sau giờ học chính thức: Dạy
kỹ năng sống; hoạt động giáo dục STEM, STEAM; năng khiếu; nghệ thuật
|
Trẻ, học sinh/ giờ,
tiết học
|
Theo số tiết học,
giờ học thực tế theo nhu cầu
|
Theo thực tế hoạt
động của từng môn học
|
2
|
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm
|
Trẻ, học sinh/ hoạt
động
|
Theo hoạt động
|
Theo thực tế tổ chức
hoạt động
|
3
|
Điện điều hòa, bình nóng lạnh
|
Trẻ, học
sinh/tháng
|
Theo số tháng trẻ,
học sinh đi học
|
Thu theo số điện
thực tế sử dụng
|
4
|
Đồng phục học sinh
|
Cái, bộ/Trẻ, học
sinh
|
Theo năm học và
theo nhu cầu
|
Thỏa thuận
|
Ghi chú:
* Địa bàn được quy định như sau:
- Địa bàn 1: Các phường thuộc thành phố.
- Địa bàn 2: Thị trấn trung tâm các huyện; các xã,
thị trấn không phải khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi.
- Địa bàn 3: Các xã; thị trấn còn lại.