Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2020 về thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 245/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 27/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đăng ký, báo cáo danh mục dự án, công trình cần thiết phải thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho phép thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Dự án, công trình thuộc trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất là 61 dự án, công trình, với diện tích đất phải thu hồi là 625,42 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa: 157,50 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 93,26 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 9,00 ha.
- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp: 384,68 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 20,83 ha.
- Đất chưa sử dụng: 53,41 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất là 27 dự án, với tổng diện tích phải chuyển mục đích sử dụng là 173,93 ha (gồm diện tích: Đất trồng lúa: 157,57 ha (đất chuyên trồng lúa nước 93,33 ha), đất rừng phòng hộ: 16,36 ha). Trong đó:
- 04 dự án thuộc trường hợp HĐND tỉnh thống nhất chủ trương để trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 123,37 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 60,32 ha).
- 23 dự án, công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất có tổng diện tích: 50,56 ha. Trong đó:
+ Đất trồng lúa: 34,20 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 33,01 ha).
+ Đất rừng phòng hộ: 16,36 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đăng ký, báo cáo danh mục dự án, công trình cần thiết phải thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho phép thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh. Trong đó:
1. Dự án, công trình thuộc trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất là 61 dự án, công trình, với diện tích đất phải thu hồi là 625,42 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa: 157,50 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 93,26 ha).
- Đất rừng phòng hộ: 9,00 ha.
- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp: 384,68 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 20,83 ha.
- Đất chưa sử dụng: 53,41 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất là 27 dự án, với tổng diện tích phải chuyển mục đích sử dụng là 173,93 ha (gồm diện tích: Đất trồng lúa: 157,57 ha (đất chuyên trồng lúa nước 93,33 ha), đất rừng phòng hộ: 16,36 ha). Trong đó:
- 04 dự án thuộc trường hợp HĐND tỉnh thống nhất chủ trương để trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 123,37 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 60,32 ha).
- 23 dự án, công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất có tổng diện tích: 50,56 ha. Trong đó:
+ Đất trồng lúa: 34,20 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 33,01 ha).
+ Đất rừng phòng hộ: 16,36 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI
ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày
27/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Tổng diện tích (khoảng ha) |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, TP |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
625.42 |
157.50 |
93.26 |
9.00 |
0.00 |
384.68 |
20.83 |
53.41 |
|
|
|
176.49 |
42.32 |
42.32 |
0.00 |
0.00 |
102.95 |
12.63 |
18.59 |
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất có ký hiệu CC1 và CC3 phía Đông đường Hùng Vương |
Xã Bình Kiến |
TP Tuy Hòa |
3.51 |
|
|
|
|
1.36 |
0.001 |
2.15 |
Thông báo số 358/TB-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh; Thông báo số 502/TB-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và Khu dân cư phía Tây Trung tâm an điều dưỡng tàu ngầm |
Xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
40.22 |
15.32 |
15.32 |
|
|
21.16 |
3.130 |
0.61 |
Quyết định số 14/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa |
3 |
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) |
Phường 2; Phường 8; xã Bình Ngọc |
TP Tuy Hòa |
44.33 |
27.00 |
27.00 |
|
|
|
3.00 |
14.33 |
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh |
4 |
Tuyến đường số 14 (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc Lập - Tp. Tuy Hòa - PY) |
Xã Bình Kiến |
TP. Tuy Hòa |
6.00 |
|
|
|
|
4.50 |
0.50 |
1.00 |
Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 và Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 19/09/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1770/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh; Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh |
5 |
Tuyến đường tránh lũ cứu hộ cứu nạn nối các huyện thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy Hòa, Tuy An (giai đoạn 2) |
Xã Hòa Kiến |
TP. Tuy Hòa |
12.00 |
|
|
|
|
5.50 |
6.00 |
0.50 |
Công văn số 1955/UBND-ĐTXD ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh |
6 |
Công viên nghĩa trang An Phước Viên |
An Phú Hòa Kiến |
TP. Tuy Hòa |
70.43 |
|
|
|
|
70.43 |
|
|
Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
51.19 |
32.60 |
32.60 |
0.00 |
0.00 |
7.14 |
0.45 |
11.00 |
|
||
7 |
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) |
Xã Hòa Trị Xã Hòa An |
Huyện Phú Hòa |
32.20 |
18.00 |
18.00 |
|
|
3.20 |
|
11.00 |
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 03/5/2019. Tuy nhiên về địa điểm thực hiện chỉ có xã Hòa Trị nay bổ sung thêm địa điểm thực hiện gồm xã Hòa An, Hòa Trị |
8 |
Mở rộng trường THCS TT Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Huyện Phú Hòa |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cập nhật dự án vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
9 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ |
Hòa An |
Huyện Phú Hòa |
1.50 |
|
|
|
|
1.50 |
|
|
Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình. Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 03/5/2019, nay bổ sung thêm 1,50 ha để làm mái Taluy đường giao thông áp sát kè |
10 |
Khép kín KDC xã Hòa Định Đông (đối diện trường Trần Quốc Tuấn) |
X. Hòa Định Đông |
Huyện Phú Hòa |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6402/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
11 |
Khép kín KDC xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) |
X. Hòa An |
Huyện Phú Hòa |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6401/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
12 |
Khép kín KDC trên chợ thôn Phú Lộc |
X. Hòa Thắng |
Huyện Phú Hòa |
0.64 |
|
|
|
|
0.64 |
|
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
13 |
Khép kín KDC đất cũ trường mẫu giáo tổ 3 thôn Mỹ Thành |
X. Hòa Thắng |
Huyện Phú Hòa |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
14 |
Khép kín KDC đất cũ trường mẫu giáo tổ 2 thôn Mỹ Thành |
X. Hòa Thắng |
Huyện Phú Hòa |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.03 |
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
15 |
Khép kín KDC nông thôn (Nhà trẻ đội 8 thôn Qui Hậu) |
X. Hòa Trị |
Huyện Phú Hòa |
0.03 |
|
|
|
|
|
0.03 |
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
16 |
Khép kín KDC nông thôn (Nhà trẻ đội 9 thôn Qui Hậu) |
X. Hòa Trị |
Huyện Phú Hòa |
0.08 |
|
|
|
|
|
0.08 |
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
17 |
Khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 9 thôn Phụng Tường 2) |
X. Hòa Trị |
Huyện Phú Hòa |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
18 |
Khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 6 thôn Phụng Tường 2) |
X. Hòa Trị |
Huyện Phú Hòa |
0.05 |
|
|
|
|
|
0.05 |
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
19 |
Khép kín KDC nông thôn (phân trường thôn Phụng Nguyện) |
X. Hòa Trị |
Huyện Phú Hòa |
0.16 |
|
|
|
|
|
0.16 |
|
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
20 |
Khép kín KDC trường mẫu giáo 3 thôn Cẩm Thạch |
X. Hòa Định Tây |
Huyện Phú Hòa |
0.08 |
|
|
|
|
|
0.08 |
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện |
21 |
Khép kín KDC Nhất Sơn |
Hòa Hội |
Huyện Phú Hòa |
1.80 |
|
|
|
|
1.80 |
|
|
Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
22 |
HTKTKDC NLK4 thị trấn Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Huyện Phú Hòa |
3.52 |
3.52 |
3.52 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6399/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
23 |
HTKT KDC NV1, NV2, NV3, NV4 thị trấn Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Huyện Phú Hòa |
3.72 |
3.72 |
3.72 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6400/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
|
|
330.91 |
72.45 |
9.01 |
9.00 |
0.00 |
224.79 |
6.65 |
18.02 |
|
||
24 |
Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Phú Yên |
Xuân Phước |
Huyện Đồng Xuân |
190.00 |
63.05 |
|
|
|
117.45 |
|
9.50 |
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
25 |
Nối dài đường Trần Cao Vân đến trường THCS Phan Lưu Thanh và MR nút giao thông đường Phan Trọng Đường - Trần Cao Vân |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
1.25 |
0.76 |
0.76 |
|
|
0.49 |
|
|
Thông báo số 101/QĐ-UBND ngày 16/04/2018 của UBND huyện Đồng Xuân về chủ trương đầu tư |
26 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Phú Xuân |
Xuân Phước |
Huyện Đồng Xuân |
3.00 |
|
|
|
|
2.83 |
0.17 |
|
Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và báo cáo an toàn đập Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Yên |
27 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung áp, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố tỉnh Phú Yên |
Các xã, thị trấn |
Huyện Đồng Xuân |
0.27 |
|
|
|
|
0.27 |
|
|
Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung |
28 |
Trạm biến áp 110KV Đồng Xuân và đấu nối |
TT La Hai, Xuân Sơn Bắc, Xuân Long |
Huyện Đồng Xuân |
1.57 |
0.39 |
0,39 |
|
|
1.18 |
|
|
Quyết định số 7534/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ Tài chính |
29 |
Tiểu dự án Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Xuân Lãnh - Phú Hải, huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM) |
Phú Mỡ, Xuân Lãnh |
Huyện Đồng Xuân |
26.20 |
0.70 |
0.70 |
9.00 |
|
8.50 |
|
8.00 |
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM) |
30 |
Nâng cấp tuyến đường đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Xóm Ké |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
4.27 |
|
|
|
|
4.27 |
|
|
Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND huyện về chủ trương đầu tư |
31 |
Tiểu dự án Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung cho xã Đa Lộc - xã Xuân Lãnh huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM) |
Đa Lộc, Xuân Lãnh |
Huyện Đồng Xuân |
15.50 |
|
|
|
|
15.50 |
|
|
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM) |
32 |
Dự án Định canh, định cư tập trung xã Xuân Lãnh |
Xuân Lãnh |
Huyện Đồng Xuân |
3.00 |
|
|
|
|
3.00 |
|
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số miền núi giai đoạn 2017-2020 |
33 |
Định canh, định cư tập trung xã Xuân Quang 1 |
Xuân Quang 1 |
Huyện Đồng Xuân |
2.07 |
|
|
|
|
2.07 |
|
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số miền núi gđ 2017-2020 |
34 |
Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư tập trung xã Xuân Sơn Nam |
Xuân Sơn Nam |
Huyện Đồng Xuân |
0.72 |
|
|
|
|
0.64 |
0.08 |
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Đồng Xuân |
35 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC xã Xuân Quang 3 |
Xuân Quang 3 |
Huyện Đồng Xuân |
0.65 |
|
|
|
|
0.36 |
0.29 |
|
Quyết định CTĐT số 3669/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân |
36 |
Khu đô thị Long Châu |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
7.61 |
7.50 |
7.50 |
|
|
|
0.09 |
0.02 |
Thông báo kết luận số 223-KL/HU ngày 8/11/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy V/v xin chủ trương đầu tư |
37 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC thuộc Lâm Trường Hà Đan (cũ), KP Long Bình |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
0.34 |
|
|
|
|
0.30 |
|
0.04 |
Quyết định CTĐT số 3660/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân |
38 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC đường Trần Cao Vân, Khu phố Long Châu |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
|
|
0.01 |
0.01 |
|
Quyết định CTĐT số 3661/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân |
39 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC trường Cây Thông (cũ), KP Long Châu |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
0.08 |
|
|
|
|
|
0.08 |
|
Quyết định CTĐT số 3664/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND Huyện Đồng Xuân |
40 |
Mở rộng mặt bằng dân cư thôn Phú Hải |
Phú Mỡ |
Huyện Đồng Xuân |
1.40 |
|
|
|
|
1.40 |
|
|
Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 30/9/2017 của UBND huyện Đồng Xuân |
41 |
Nghĩa trang nhân dân huyện Đồng Xuân (Bao gồm nghĩa trang và đường vào nghĩa trang) |
Xuân Quang 2 |
Huyện Đồng Xuân |
7.93 |
|
|
|
|
7.93 |
|
|
Quyết định số 3801a/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện Đồng Xuân |
42 |
Cụm công nghiệp Phước Hòa |
Xuân Phước |
Huyện Đồng Xuân |
65.00 |
0.02 |
0.02 |
|
|
58.59 |
5.93 |
0.46 |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 của UBND tỉnh Phú Yên |
|
|
14.15 |
6.15 |
6.15 |
0.00 |
0.00 |
8.00 |
0.00 |
0.00 |
|
||
43 |
Bãi Rác công cộng huyện Đông Hòa |
Hòa Xuân Đông |
Huyện Đông Hòa |
9.80 |
4.80 |
4.80 |
|
|
5.00 |
|
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương |
44 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Hòa Hiệp Bắc |
Hòa Hiệp Bắc |
Huyện Đông Hòa |
3.00 |
|
|
|
|
3.00 |
|
|
Quyết định số 4127/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư (đã thông qua Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 nhưng hết hạn) |
45 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư Gò Tre, thị trấn Hòa Hiệp Trung |
Hòa Hiệp Trung |
Huyện Đông Hòa |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 4205/QĐ-UBND, ngày 10/10/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư |
|
|
35.78 |
3.98 |
3.18 |
0.00 |
0.00 |
26.90 |
1.10 |
3.80 |
|
||
46 |
Xây dựng hội trường UBND xã An Thạch (MR Trụ sở UBND xã An Thạch) |
An Thạch |
Tuy An |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
Quyết định chủ trương số 5952/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 07/10/2019 |
47 |
Mặt bằng trụ sở làm việc UBND huyện |
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
1.20 |
0.50 |
0.50 |
|
|
0.70 |
|
|
Quyết định chủ trương số 1947/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 31/10/2018 |
48 |
Nhà làm việc bảo hiểm xã hội huyện Tuy An |
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
0.20 |
|
|
|
|
|
0.20 |
|
Quyết định chủ trương số 1659/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo Hiểm xã Hội Việt Nam |
49 |
Khu đô thị thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An |
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
6.06 |
3.36 |
2.56 |
|
|
2.70 |
|
|
Quyết định số 5527/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án |
50 |
MR Tuyến đường vào bãi rác phía Nam huyện |
An Thọ |
Tuy An |
0.20 |
|
|
|
|
0.20 |
|
|
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
51 |
Bãi rác phía Nam Huyện |
An Thọ |
Tuy An |
2.00 |
|
|
|
|
2.00 |
|
|
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
52 |
Thiền Viện Trúc Lâm |
An Thọ |
Tuy An |
20.00 |
|
|
|
|
20.00 |
|
|
Thông báo kết luận số 62/TB-UBND ngày 26/02/2020 |
53 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tân Quy |
An Hòa Hải |
Tuy An |
0.52 |
|
|
|
|
0.52 |
|
|
Quyết định chủ trương số 1944/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 30/10/2018 |
54 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH 38, đoạn từ cầu Nhất Trí đến UBND xã An Định |
An Định |
Tuy An |
0.20 |
0.12 |
0.12 |
|
|
0.08 |
|
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND huyện ngày 21-2-2018 v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 |
55 |
Kè chống sạt lở bờ biển xã An Chấn, huyện Tuy An (DTL, DGT) |
An Chấn |
Tuy An |
5.20 |
|
|
|
|
0.50 |
0.90 |
3.80 |
Thông báo số 12/TB-UBND tỉnh Phú Yên ngày 13/01/2020 về việc giao đề xuất chủ trương đầu tư |
|
|
16.90 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
14.90 |
0.00 |
2.00 |
|
||
56 |
Tiểu dự án nâng cấp tuyến đường giao thông thôn Ma Y - thôn Ma Giấy |
Phước Tân |
Sơn Hòa |
6.0 |
|
|
|
|
4.0 |
|
2.0 |
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM); Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên |
57 |
Khép kín khu dân cư dọc đường Trần Phú nối dài (đoạn Dốc Võng) |
thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
2.12 |
|
|
|
|
2.12 |
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 |
58 |
Khép kín khu dân cư dọc QL 25 (đoạn km39+700) |
xã Sơn Hà |
Sơn Hòa |
2.19 |
|
|
|
|
2.19 |
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 |
59 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc 25 (đoạn km48+500) |
xã Suối Bạc |
Sơn Hòa |
1.34 |
|
|
|
|
1.34 |
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 |
60 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc đường ĐT 643 (đoạn từ ngã tư giao QL 19C đến Trường TH & THCS Sơn Định) |
xã Sơn Định |
Sơn Hòa |
2.45 |
|
|
|
|
2.45 |
|
|
Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 |
61 |
Khép kín khu dân cư trên địa bàn 02 xã Sơn Hà, Suối Bạc và thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hà, Suối Bạc, thị trấn Củng Sơn |
Sơn Hòa |
2.8 |
|
|
|
|
2.8 |
|
|
Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tổng diện tích (khoảng ha) |
Loại đất |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, TX, TP |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||
Đất trồng lúa |
Đất chuyên trồng lúa nước |
|||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
444.45 |
157.57 |
93.33 |
16.36 |
0.00 |
21437 |
12.20 |
43.95 |
|
|
|
306.75 |
123.37 |
60.32 |
0.00 |
0.00 |
141.81 |
6.13 |
35.44 |
|
||
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
84.55 |
42.32 |
42.32 |
0.00 |
0.00 |
21.16 |
6.13 |
14.94 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và Khu dân cư phía Tây Trung tâm an điều dưỡng tàu ngầm |
Xã An Phú |
TP Tuy Hòa |
40.22 |
15.32 |
15.32 |
|
|
21.16 |
3.13 |
0.61 |
Quyết định số 14/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa |
2 |
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) |
Phường 2; Phường 8; Xã Bình Ngọc |
TP Tuy Hòa |
44.33 |
27.00 |
27.00 |
|
|
|
3.00 |
14.33 |
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư |
II |
Huyện Phú Hòa |
|
|
32.20 |
18.00 |
18.00 |
|
|
3.20 |
|
11.00 |
|
3 |
Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) |
Xã Hòa Trị Xã Hòa An |
Huyện Phú Hòa |
32.20 |
18.00 |
18.00 |
|
|
3.20 |
|
11.00 |
Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 03/5/2019. Tuy nhiên về địa điểm thực hiện chỉ có xã Hòa Trị nay bổ sung thêm địa điểm thực hiện gồm xã Hòa An, Hòa Trị |
III |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
190.00 |
63.05 |
|
|
|
117.45 |
|
9.50 |
|
4 |
Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Phú Yên |
Xuân Phước |
Huyện Đồng Xuân |
190.00 |
63.05 |
|
|
|
117.45 |
|
9.50 |
Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư |
Dự án, công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
137.70 |
34.20 |
33.01 |
16.36 |
0.00 |
72.56 |
6.07 |
8.51 |
|
|
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
2.67 |
0.02 |
0.02 |
2.60 |
0.00 |
0.03 |
0.01 |
0.01 |
|
1 |
Xây dựng và vận hành đường dây trung, hạ áp Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Phú Yên (Khu vực thành phố Tuy Hòa) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KFW) |
P.Phú Đông; xã Bình Kiến; xã An Phú; xã Hòa Kiến |
TP Tuy Hòa |
0.02 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.01 |
|
|
Quyết định số 109/QĐ-EVNCPC ngày 08/01/2014 và Quyết định số 3402/QĐ-EVNCPC ngày 26/5/2015 của Tổng Công ty điện lực Miền trung (DA đã đăng ký trong NQ số 49/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 nhưng quá 3 năm) |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông khu cán bộ chiến sĩ công an tỉnh |
Phú Thạnh |
TP Tuy Hòa |
2.60 |
|
|
2.60 |
|
|
|
|
Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND TP. Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sĩ công an tỉnh |
3 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW) |
An Phú, Đình Kiến, Hòa Kiến, Phú Đông |
TP Tuy Hòa |
0.05 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.02 |
0.01 |
0.01 |
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình |
II |
Huyện Phú Hòa |
|
|
14.65 |
14.62 |
14.62 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
4 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW) |
Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc, Hòa Trị, Hòa An, Hòa Định Đông |
Phú Hòa |
0.05 |
0.02 |
0.02 |
|
|
0.01 |
0.01 |
0.01 |
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình |
5 |
Mở rộng trường THCS TT Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Huyện Phú Hòa |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc cập nhật dự án vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
6 |
Khép kín KDC xã Hòa Định Đông (đối diện trường Trần Quốc Tuấn) |
X. Hòa Định Đông |
Huyện Phú Hòa |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6402/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
7 |
Khép kín KDC xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên) |
X. Hòa An |
Huyện Phú Hòa |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6401/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư NLK4 thị trấn Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Huyện Phú Hòa |
3.52 |
3.52 |
3.52 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6399/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư NV1, NV2, NV3, NV4 thị trấn Phú Hòa |
TT Phú Hòa |
Huyện Phú Hòa |
3.72 |
3.72 |
3.72 |
|
|
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 6400/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện |
III |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
101.68 |
9.40 |
9.01 |
13.76 |
0.00 |
64.01 |
6.03 |
8.48 |
|
10 |
Nối dài đường Trần Cao Vân đến trường THCS Phan Lưu Thanh và Mở rộng nút giao thông đường Phan Trọng Đường - Trần Cao Vân |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
1.25 |
0.76 |
0.76 |
|
|
0.49 |
|
|
Thông báo số 101/QĐ-UBND ngày 16/04/2018 của UBND huyện Đồng Xuân về chủ trương đầu tư |
11 |
Tiểu dự án Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Xuân Lãnh - Phú Hải, huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM) |
Phú Mỡ, Xuân Lãnh |
Huyện Đồng Xuân |
26.20 |
0.70 |
0.70 |
9.00 |
|
8.50 |
|
8.00 |
Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM) |
12 |
Khu đô thị Long Châu |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
7.61 |
7.50 |
7.50 |
|
|
|
0.09 |
0.02 |
Thông báo kết luận số 223-KL/HU ngày 8/11/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy V/v xin chủ trương đầu tư |
13 |
HTKT KDC đường Trần Cao Vân, KP Long Châu |
TT La Hai |
Huyện Đồng Xuân |
0.05 |
0.03 |
0.03 |
|
|
0.01 |
0.01 |
|
Quyết định CTĐT số 3661/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân |
14 |
Cụm công nghiệp Phước Hòa |
Xuân Phước |
Huyện Đồng Xuân |
65.00 |
0.02 |
0.02 |
4.76 |
|
53.83 |
5.93 |
0.46 |
Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 của UBND tỉnh |
15 |
Trạm biến áp 110KV Đồng Xuân và đấu nối |
TT La Hai, Xuân Sơn Bắc, Xuân Long |
Huyện Đồng Xuân |
1.57 |
0.39 |
0,39 |
|
|
1.18 |
|
|
Quyết định 7534/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ Tài chính |
IV |
Huyện Đông Hòa |
|
|
11.15 |
6.15 |
6.15 |
0.00 |
0.00 |
5.00 |
0.00 |
0.00 |
|
16 |
Bãi Rác công cộng huyện Đông Hòa |
Hòa Xuân Đông |
Đông Hòa |
9.80 |
4.80 |
4.80 |
|
|
5.00 |
|
|
Quyết định số 1760/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư Gò Tre, thị trấn Hòa Hiệp Trung |
Hòa Hiệp Trung |
Đông Hòa |
1.35 |
1.35 |
1.35 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 4205/QĐ-UBND, ngày 10/10/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư |
V |
Huyện Tuy An |
|
|
7.47 |
3.99 |
3.19 |
0.00 |
0.00 |
3.48 |
0.00 |
0.00 |
|
18 |
Mặt bằng trụ sở làm việc UBND huyện |
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
1.20 |
0.50 |
0.50 |
|
|
0.70 |
|
|
Quyết định chủ trương số 1947/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 31/10/2018 |
19 |
Khu đô thị thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An |
TT Chí Thạnh |
Tuy An |
6.06 |
3.36 |
2.56 |
|
|
2.70 |
|
|
Quyết định số 5527/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án |
20 |
Xây dựng và vận hành đường dây trung, hạ áp Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Phú Yên (Khu vực huyện Tuy An) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KFW) |
An Ninh Tây, An Ninh Đông |
Tuy An |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 109/QĐ-EVCPC ngày 08/01/2014 của Tổng công ty điện lực miền trung về phê duyệt dự án đầu tư công trình |
21 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH 38, đoạn từ cầu Nhất Trí đến UBND xã An Định |
An Định |
Tuy An |
0.20 |
0.12 |
0.12 |
|
|
0.08 |
|
|
Quyết định số 2221/QĐ-UBND huyện ngày 21-2-2018 v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 |
VI |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
0.03 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.01 |
0.01 |
|
|
22 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW) |
Suối Bạc |
Sơn Hòa |
0.03 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.01 |
0.01 |
|
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình |
VII |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
0.05 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.02 |
0.01 |
0.01 |
|
23 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW) |
Xuân Cảnh Xuân Thịnh Xuân Đài Xuân Lộc |
Sông Cầu |
0.05 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.02 |
0.01 |
0.01 |
Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình |