HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2015/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày
02 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN
NGÂN SÁCH TỈNH HÀ NAM VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
năm 2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số
2554/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự
toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016 của tỉnh Hà Nam
với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước:
7.005.725 triệu đồng
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:
4.200.000 triệu đồng, tăng 16% so với ước thực hiện năm 2015; tăng 22% so với dự
toán trung ương giao, trong đó;
- Thu nội địa để cân đối ngân sách: 3.200.000
triệu đồng, tăng 15% so với dự toán trung ương giao.
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 1.000.000 triệu đồng,
tăng 54% so với dự toán trung ương giao.
b) Thu phản ánh qua ngân sách: 83.957 triệu đồng
bằng 82% so với dự toán địa phương năm 2015.
c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
2.495.627 triệu đồng, bằng 96% so với dự toán năm 2015 (đã bao gồm vốn nước ngoài
453.750 triệu đồng)
d) Thu vay theo Khoản 3, Điểu 8 Luật NSNN:
100.000 triệu đồng.
đ) Thu từ nguồn dự kiến tăng thu năm 2015 chuyển
sang để điều chỉnh tiền lương: 126.141 triệu đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương được
hưởng: 5.970.795 triệu đồng
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn:
3.165.070 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa để cân đối ngân sách:
3.165.070 triệu đồng, tăng 15% so với dự toán trung ương giao.
b) Các khoản thu phản ánh qua ngân sách: 83.957
triệu đồng, bằng 82% so với dự toán địa phương giao năm 2015
c) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
2.495.627 triệu đồng
d) Thu vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN:
100.000 triệu đồng.
đ) Thu từ nguồn dự kiến tăng thu năm 2015 chuyển
sang để điều chỉnh tiền lương: 126.141 triệu đồng (Bộ Tài chính tạm tính 50%
nguồn tăng thu của địa phương năm 2015)
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm
2016: 5.970.795 triệu đồng (theo số thu địa phương phấn đấu)
a) Chi cân đối: 4.291.267 triệu đồng, tăng 12%
so với dự toán địa phương năm 2015, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 865.200 triệu đồng,
tăng 26% dự toán trung ương giao.
+ Từ nguồn vốn tập trung trong nước: 385.200 triệu
đồng bằng 100 % dự toán trung ương giao.
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 380.000 triệu đồng:
Ngân sách huyện chi 299.200 triệu đồng; Ngân sách tỉnh chi 80.800 triệu đồng
(trong chi ngân sách tỉnh đã bao gồm trích quỹ phát triển đất và chi cho công
tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).
+ Từ nguồn vốn vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật
NSNN: 100.000 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 3.327.327 triệu đồng, đạt
106% DT trung ương giao.
- Bổ sung quĩ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng,
bằng 100% dự toán trung ương giao.
- Dự phòng ngân sách: 97.740 triệu đồng, bằng 100%
dự toán trung ương giao.
b) Dự toán chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
ngân sách trung ương: 1.255.571 triệu đồng, bằng 86% dự toán trung ương giao.
c) Dự toán chi từ nguồn tăng thu: 340.000 triệu
đồng
d) Dự toán chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách:
83.957 triệu đồng
Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2016 (có biểu
chi tiết kèm theo).
1. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 3.771.025 triệu
đồng
a) Chi từ nguồn cân đối cho các sở ngành,
cơ quan đơn vị và chi đầu tư phát triển: 2.129.454 triệu đồng
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối:
450.440 triệu đồng
+ Từ nguồn vốn tập trung: 269.640 triệu đồng
(Trong đó chi trả nợ gốc vay tín dụng 146.250 triệu đồng).
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 80.800 triệu đồng
(trong đó đã bao gồm trích quỹ phát triển đất và chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất).
+ Từ nguồn vốn vay theo Khoản 3, Điều 8 Luật
NSNN (đầu tư hạ tầng KCN Đồng Văn III): 100.000 triệu đồng
- Phân bổ chi thường xuyên từ cân đối ngân sách
cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị và một số mục tiêu, nhiệm vụ:
1.605.274 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách và trích quĩ dự trữ tài
chính: 73.740 triệu đồng
b) Chi từ nguồn thu bổ sung có mục tiêu của ngân
sách trung ương: 1.255.571 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 23.945
triệu đồng
- Chi đầu tư dự dự án do ngân sách trung ương hỗ
trợ: 576.162 triệu đồng
- Vốn nước ngoài: 453.750 triệu đồng.
- Chi thực hiện các nhiệm vụ thường xuyên khác:
201.714 triệu đồng
c) Chi từ nguồn tăng thu: 340.000 triệu đồng
d) Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách:
46.000 triệu đồng
2. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành
phố: 1.693.291 triệu đồng
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 02 tháng 12
năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh,
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Mai Tiến Dũng
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo
nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Nam)
ĐV: Tr. đồng
TT
|
Đơn vị - Chỉ
tiêu
|
Biên chế năm
2016
|
Tổng chi NS
cấp tỉnh năm 2016
|
Trừ nguồn
đơn vị
|
Dự toán chi
NS tỉnh giao cho đơn vị năm 2016
|
Từ tiết kiệm
10%
|
Từ nguồn thu
35-40%
|
PHẦN THỨ NHẤT: TỔNG CHI NS TỈNH
|
6.461
|
3.820.335
|
13.416
|
35.894
|
3.771.025
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
6.461
|
2.178.764
|
13.416
|
35.894
|
2.129.454
|
I
|
Chi cho các đơn vị Sở - Ngành
|
6.461
|
1.654.584
|
13.416
|
35.894
|
1.605.274
|
01
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
1.554
|
142.636
|
2.044
|
5.355
|
135.237
|
|
- Quản lý nhà nước
|
46
|
5.900
|
114
|
|
5.786
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
1.508
|
136.736
|
1.930
|
5.355
|
129.451
|
02
|
Trường cao đẳng sư phạm
|
100
|
13.062
|
335
|
719
|
12.008
|
|
- Sự nghiệp đào tạo (chưa giao DT)
|
100
|
13.062
|
335
|
719
|
12.008
|
03
|
Sở Y tế
|
2.700
|
236.003
|
1.466
|
24.838
|
209.699
|
|
- Quản lý nhà nước
|
62
|
8.522
|
166
|
292
|
8.064
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
1.902
|
170.381
|
1.000
|
23.596
|
145.785
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
300
|
|
|
300
|
|
- Y tế xã phường
|
646
|
48.502
|
100
|
|
48.402
|
|
- Đào tạo (Trường CĐ y tế)
|
90
|
8.298
|
200
|
950
|
7.148
|
04
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
75
|
15.675
|
152
|
120
|
15.403
|
|
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
75
|
15.675
|
152
|
120
|
15.403
|
05
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
185
|
34.918
|
1.128
|
14
|
33.776
|
|
- Quản lý nhà nước
|
46
|
5.213
|
120
|
14
|
5.079
|
|
- SN văn hóa thông tin
|
110
|
13.367
|
697
|
|
12.670
|
|
- SN thể dục - thể thao
|
29
|
6.098
|
311
|
|
5.787
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
10.240
|
|
|
10.240
|
06
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
256
|
36.024
|
963
|
533
|
34.528
|
|
- Quản lý nhà nước
|
129
|
14.551
|
273
|
232
|
14.046
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp, lâm
|
94
|
9.513
|
302
|
301
|
8.910
|
|
- Sự nghiệp thủy lợi
|
30
|
4.967
|
183
|
|
4.784
|
|
- SN kinh tế mới
|
3
|
945
|
75
|
|
870
|
|
- SN khuyến nông
|
|
5.788
|
130
|
|
5.658
|
|
- Trợ giá đàn giống gốc
|
|
260
|
|
|
260
|
07
|
Sở Lao động - Thương binh & Xã hội
|
319
|
43.378
|
701
|
906
|
41.771
|
|
- Quản lý nhà nước
|
54
|
6.282
|
128
|
|
6.154
|
|
- Đảm bảo xã hội
|
139
|
26.371
|
341
|
|
26.030
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
126
|
10.725
|
232
|
906
|
9.587
|
08
|
Sở Giao thông vận tải
|
58
|
14.046
|
621
|
471
|
12.954
|
|
- Quản lý nhà nước
|
54
|
6.040
|
107
|
471
|
5.462
|
|
- Sự nghiệp giao thông
|
4
|
5.380
|
514
|
|
4.866
|
|
- SN kinh tế khác
|
|
2.626
|
|
|
2.626
|
09
|
Sở Công thương
|
133
|
17.489
|
190
|
80
|
17.219
|
|
- Quản lý nhà nước
|
113
|
14.862
|
120
|
30
|
14.712
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
20
|
2.627
|
70
|
50
|
2.507
|
10
|
Sở Xây dựng
|
51
|
5.672
|
155
|
338
|
5.179
|
|
- Quản lý nhà nước
|
34
|
4.204
|
138
|
286
|
3.780
|
|
- SN kinh tế khác
|
17
|
1.268
|
17
|
52
|
1.199
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
200
|
|
|
200
|
11
|
Sở Khoa học công nghệ
|
44
|
19.007
|
30
|
357
|
18.620
|
|
- Quản lý nhà nước
|
30
|
3.393
|
30
|
12
|
3.351
|
|
- SN khoa học công nghệ
|
14
|
15.614
|
|
345
|
15.269
|
12
|
Sở Tài nguyên MT
|
105
|
19.351
|
851
|
1.458
|
17.042
|
|
- Quản lý nhà nước
|
51
|
5.853
|
119
|
278
|
5.456
|
|
- Sự nghiệp địa chính
|
42
|
7.503
|
298
|
1.101
|
6.104
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
12
|
4.949
|
364
|
79
|
4.506
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
|
846
|
70
|
|
776
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
200
|
|
|
200
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
54
|
14.308
|
804
|
-
|
13.504
|
|
- Quản lý nhà nước
|
50
|
14.037
|
800
|
|
13.237
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
4
|
271
|
4
|
|
267
|
14
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND
|
25
|
9.690
|
574
|
-
|
9.116
|
|
- Quản lý nhà nước
|
25
|
9.690
|
574
|
|
9.116
|
15
|
Sở Thông tin truyền thông
|
36
|
5.139
|
127
|
-
|
5.012
|
|
- Quản lý nhà nước
|
22
|
3.133
|
90
|
|
3.043
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
14
|
2.006
|
37
|
|
1.969
|
16
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
44
|
9.386
|
200
|
70
|
9.116
|
|
- Quản lý nhà nước
|
37
|
6.041
|
193
|
70
|
5.778
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
7
|
445
|
7
|
|
438
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
200
|
|
|
200
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
600
|
|
|
600
|
|
- KP xúc tiến đầu tư
|
|
2.100
|
|
|
2.100
|
17
|
Sở Nội vụ
|
60
|
15.022
|
262
|
-
|
14.760
|
|
- Quản lý nhà nước
|
55
|
11.503
|
243
|
|
11.260
|
|
- Sự nghiệp đào tạo lại
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
5
|
519
|
19
|
|
500
|
18
|
Sở Tư pháp
|
62
|
8.224
|
174
|
305
|
7.745
|
|
- Quản lý nhà nước
|
33
|
5.500
|
124
|
31
|
5.345
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
29
|
2.550
|
50
|
274
|
2.226
|
|
- Trang bị tủ sách pháp luật cho xã
|
|
174
|
|
|
174
|
19
|
Sở Tài chính
|
65
|
8.646
|
222
|
-
|
8.424
|
|
- Quản lý nhà nước
|
50
|
7.477
|
207
|
|
7.270
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
15
|
969
|
15
|
|
954
|
|
- Sự nghiệp khoa học
|
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
29
|
5.014
|
156
|
-
|
4.858
|
|
- Quản lý nhà nước
|
29
|
5.014
|
156
|
|
4.858
|
21
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
239
|
73.853
|
1.361
|
-
|
72.492
|
|
- Kinh phí Đảng
|
204
|
51.450
|
1.293
|
|
50.157
|
|
- Trợ giá báo và nhuận bút
|
|
11.977
|
|
|
11.977
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
|
1.088
|
|
|
1.088
|
|
- Báo Hà nam (SN truyền thanh)
|
35
|
3.496
|
68
|
|
3.428
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
|
2.182
|
|
|
2.182
|
|
- Bảo đảm xã hội
|
|
2.160
|
|
|
2.160
|
|
- Kinh phí chưa phân bổ
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
22
|
Trường chính trị
|
53
|
7.722
|
176
|
330
|
7.216
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
53
|
7.722
|
176
|
330
|
7.216
|
23
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc
|
23
|
4.650
|
157
|
-
|
4.493
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
23
|
4.650
|
157
|
|
4.493
|
24
|
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
34
|
5.225
|
122
|
-
|
5.103
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
27
|
3.688
|
77
|
|
3.611
|
|
- Kinh phí đào tạo
|
7
|
1.537
|
45
|
|
1.492
|
25
|
Tỉnh Hội phụ nữ
|
23
|
4.053
|
106
|
-
|
3.947
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
23
|
4.053
|
106
|
|
3.947
|
26
|
Hội Cựu chiến binh
|
11
|
2.132
|
44
|
-
|
2.088
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
11
|
2.132
|
44
|
|
2.088
|
27
|
Hội nông dân
|
22
|
3.772
|
73
|
-
|
3.699
|
|
- Kinh phí đoàn thể
|
22
|
3.772
|
73
|
|
3.699
|
28
|
Ban quản lý các khu Công nghiệp
|
28
|
5.897
|
61
|
-
|
5.836
|
|
- Quản lý nhà nước
|
26
|
3.350
|
61
|
|
3.289
|
|
- SN kinh tế
|
2
|
1.047
|
|
|
1.047
|
|
- KP Xúc tiến đầu tư
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
30
|
Ban Quản lý phát triển khu đô thi mới
|
11
|
1.155
|
11
|
|
1.144
|
31
|
Ban Quản lý các khu đô thị đại học
|
11
|
1.286
|
38
|
|
1.248
|
32
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
16.210
|
|
|
16.210
|
33
|
Công an tỉnh
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
|
- Chi cho an ninh
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
34
|
Hỗ trợ các hội
|
51
|
7.865
|
112
|
-
|
7.753
|
a
|
Hội giao chỉ tiêu biên chế
|
51
|
5.822
|
112
|
-
|
5.710
|
a1
|
Hội người mù
|
3
|
647
|
10
|
-
|
637
|
|
- Kinh phí hội
|
3
|
547
|
10
|
|
537
|
|
- SN đào tạo
|
|
100
|
|
|
100
|
a2
|
Hội đông y
|
11
|
1.037
|
18
|
-
|
1.019
|
|
- Kinh phí hội
|
11
|
1.037
|
18
|
|
1.019
|
a3
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
6
|
730
|
8
|
-
|
722
|
|
- Kinh phí hội
|
6
|
630
|
8
|
|
622
|
|
- Trợ giá tạp chí Sông châu
|
|
100
|
|
|
100
|
a4
|
Hội chữ thập đỏ
|
15
|
1.518
|
35
|
-
|
1.483
|
|
- Kinh phí hội
|
15
|
1.518
|
35
|
|
1.483
|
a5
|
Hội Liên minh các hợp tác xã
|
16
|
1.890
|
41
|
-
|
1.849
|
|
- Kinh phí hội
|
16
|
1.890
|
41
|
|
1.849
|
b
|
Hội đặc thù không giao biên chế
|
-
|
1.518
|
-
|
-
|
1.518
|
b1
|
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
|
176
|
|
|
176
|
b2
|
Hội Khuyến học
|
|
176
|
|
|
176
|
b3
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
|
156
|
|
|
156
|
b4
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
|
316
|
|
|
316
|
b5
|
Ban Liên lạc bị địch bắt tù đầy
|
|
156
|
|
|
156
|
b6
|
Hội bảo trợ XH và người tàn tật
|
|
156
|
|
|
156
|
b7
|
Hội Nhà báo
|
|
226
|
|
|
226
|
b8
|
Ban đại diện người cao tuổi
|
|
156
|
|
|
156
|
c
|
Các hội hỗ trợ hoạt động (QLHC khác)
|
-
|
525
|
-
|
-
|
525
|
c1
|
Hội kế hoạch hóa gia đình
|
|
40
|
|
|
40
|
c2
|
Hội điều dưỡng
|
|
40
|
|
|
40
|
c3
|
Hôi y dược học
|
|
40
|
|
|
40
|
c4
|
Hội người khuyết tật
|
|
40
|
|
|
40
|
c5
|
Hội sinh vật cảnh
|
|
40
|
|
|
40
|
c6
|
Hội Luật gia
|
|
45
|
|
|
45
|
c7
|
Đoàn Luật sư
|
|
40
|
|
|
40
|
c8
|
Hội tấm lòng vàng
|
|
40
|
|
|
40
|
c9
|
Hội phật giáo
|
|
40
|
|
|
40
|
c10
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
|
40
|
|
|
40
|
c11
|
Hội tâm năng DS phục hồi sức khỏe
|
|
40
|
|
|
40
|
c12
|
Hội Trường sơn
|
|
40
|
|
|
40
|
c13
|
Hội T. thống đường HCM trên biển
|
|
40
|
|
|
40
|
35
|
Bù thủy lợi phí
|
|
24.941
|
|
|
24.941
|
36
|
Kinh phí thu phạt ATGT và phạt hành chính
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
37
|
Đo đạc chỉnh lý biến động XD CSDL đất đai
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
38
|
Hỗ trợ nông nghiệp, nông thôn
|
|
136.910
|
|
|
136.910
|
|
- Hỗ trợ đường trục chính nội đồng; nhà văn
hóa thôn; dồn ruộng đổi thửa, máy móc nông nghiệp…vv; HT phát triển chăn nuôi
bò sữa, triển khai các dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; HT phát triển
cây trồng vụ đông, vụ đông đại trà, các đề án nông nghiệp ...vv.
|
|
|
|
|
-
|
39
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
40
|
Phát triển nguồn thu NSX
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
41
|
Xây dựng và thẩm định giá đất
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
42
|
Bổ sung kinh phí xử lý môi trường
|
|
8.072
|
|
|
8.072
|
43
|
HT đào tạo nghề cho DN
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
44
|
HT đào tạo nghề cho lao động dưới 3 tháng
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
45
|
HT tiền ăn trưa TE từ 3-5 tuổi
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
46
|
Tăng biên chế; tăng cường CSVC trường học
|
|
235.744
|
|
|
235.744
|
47
|
10% tiết kiệm sự nghiệp khoa học CN
|
|
1.946
|
|
|
1.946
|
48
|
Trang thiết bị Sở y tế
|
|
7.000
|
|
-
|
7.000
|
49
|
BH y tế người nghèo, HSSV (BHXH tỉnh)
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
50
|
BHYT cho trẻ en dưới 6 tuổi (BHXH tỉnh)
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
51
|
BHYT người cận nghèo (30% phần tỉnh HT)
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
52
|
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
|
4.114
|
|
|
4.114
|
53
|
Thiết bị ngành PTTH
|
|
4.840
|
|
|
4.840
|
54
|
Hỗ trợ nhà ở người có công
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
55
|
Hỗ trợ hỏa táng theo NQ HĐND
|
|
5.230
|
|
|
5.230
|
56
|
Dự phòng NĐ 136, NĐ 28
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
57
|
Sửa chữa nhỏ nhà cửa, tài sản
|
|
30.049
|
|
|
30.049
|
58
|
Mua sắm tài sản
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
59
|
Bầu cử HĐND các cấp
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
60
|
HT trùng tu di tích lịc sử cấp tỉnh
|
|
4.775
|
|
|
4.775
|
61
|
Chi khác ngân sách
|
|
72.419
|
|
|
72.419
|
62
|
Chi quy hoạch
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
63
|
Thủy lợi phí cho các CT TNHH MTV
|
|
86.034
|
|
|
86.034
|
|
- Công ty TNHH MTV KTCTTL Hà Nam
|
|
84.925
|
|
|
84.925
|
|
- Công ty CPMT & CTĐT Hà Nam
|
|
1.109
|
|
|
1.109
|
II
|
Chi dự phòng, quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
73.740
|
-
|
-
|
73.740
|
|
- Dự phòng ngân sách tỉnh
|
|
72.740
|
|
|
72.740
|
|
- Trích quỹ dự trữ TCĐP theo kế hoạch
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
III
|
Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối
|
-
|
450.440
|
-
|
-
|
450.440
|
01
|
Nguồn XDCB tập trung: Trong đó trả nợ vay tín
dụng: 146.250 triệu đồng)
|
|
269.640
|
|
|
269.640
|
02
|
Chi XDCB từ nguồn thu SD đất (trong đó đã bao
gồm trích quỹ phát triển đất và chi cho công tác đo đạc, chỉnh lý biến động,
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).
|
|
80.800
|
|
|
80.800
|
03
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
04
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay theo K3 Đ8
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BS CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW
|
-
|
1.255.571
|
-
|
-
|
1.255.571
|
01
|
CT dự án theo Quyết định của Chính phủ
|
|
576.162
|
|
|
576.162
|
02
|
Vốn nước ngoài
|
|
453.750
|
|
|
453.750
|
03
|
Nguồn vốn CTMT quốc gia
|
|
23.945
|
|
|
23.945
|
04
|
Nguồn vốn SN bổ sung có mục tiêu
|
|
201.714
|
-
|
-
|
201.714
|
C
|
NGUỒN TĂNG THU ĐP PHẤN ĐẤU
|
|
340.000
|
|
|
340.000
|
|
- Dành 50% làm tăng lương 50%
|
|
170.000
|
|
|
170.000
|
|
- 50% để chi cân đối NSĐP. Trong đó có 2 tỷ chuyển
qua ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để HT cho vay giải quyết việc làm
|
|
170.000
|
|
|
170.000
|
E
|
CHI PHẢN ÁNH QUA NS CỦA NS TỈNH
|
-
|
46.000
|
-
|
-
|
46.000
|
PHẦN THỨ HAI: CHI BỔ SUNG CHO NS HUYỆN
|
-
|
1.693.291
|
-
|
-
|
1.693.291
|
01
|
Huyện Duy Tiên
|
|
250.961
|
|
|
250.961
|
02
|
Huyện Kim Bảng
|
|
246.938
|
|
|
246.938
|
03
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
225.957
|
|
|
225.957
|
04
|
Huyện Bình Lục
|
|
298.087
|
|
|
298.087
|
05
|
Huyện Lý Nhân
|
|
352.922
|
|
|
352.922
|
06
|
TP Phủ Lý
|
|
318.426
|
|
|
318.426
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.461
|
5.513.626
|
13.416
|
35.894
|
5.464.316
|