Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Số hiệu | 239/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đỗ Xuân Tuyên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/12/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Hưng Yên;
Xét Báo cáo số 210/BC-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019, dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 616/BC-KTNS ngày 03/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 14.865.000 triệu đồng, Trong đó:
- Thu nội địa: 10.565.000 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 4.300.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 10.591.943 triệu đồng. Trong đó:
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 9.699.188 triệu đồng; trong đó:
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: 2.993.330 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 6.705.858 triệu đồng.
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 892.755 triệu đồng; trong đó: Thu bổ sung có mục tiêu: 892.755 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 10.566.943 triệu đồng.
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 9.674.188 triệu đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình mục tiêu quốc gia: 892.755 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (Ưu tiên trả nợ gốc, số còn lại hoàn trả huyện Văn Giang theo kiến nghị của Kiểm toán): 25.000 triệu đồng.
5. Dự toán thu, chi nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020 (Thực hiện theo kiến nghị kiểm toán và không tính trong cân đối NSNN):
5.1. Thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020: 30.000 triệu đồng.
5.2. Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020: 54.700 triệu đồng (Từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020 và chuyển nguồn từ năm 2019 sang).
(Biểu số 15,16,17,18 chi tiết kèm theo)
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/12/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Hưng Yên;
Xét Báo cáo số 210/BC-UBND ngày 29/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019, dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 616/BC-KTNS ngày 03/12/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 14.865.000 triệu đồng, Trong đó:
- Thu nội địa: 10.565.000 triệu đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 4.300.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 10.591.943 triệu đồng. Trong đó:
2.1. Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 9.699.188 triệu đồng; trong đó:
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%: 2.993.330 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %: 6.705.858 triệu đồng.
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 892.755 triệu đồng; trong đó: Thu bổ sung có mục tiêu: 892.755 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa phương: 10.566.943 triệu đồng.
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 9.674.188 triệu đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình mục tiêu quốc gia: 892.755 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương (Ưu tiên trả nợ gốc, số còn lại hoàn trả huyện Văn Giang theo kiến nghị của Kiểm toán): 25.000 triệu đồng.
5. Dự toán thu, chi nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020 (Thực hiện theo kiến nghị kiểm toán và không tính trong cân đối NSNN):
5.1. Thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020: 30.000 triệu đồng.
5.2. Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020: 54.700 triệu đồng (Từ nguồn thu tiền bảo vệ đất trồng lúa năm 2020 và chuyển nguồn từ năm 2019 sang).
(Biểu số 15,16,17,18 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, trong đó:
- Thực hiện dự toán ngân sách nhà nước phải đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, đẩy mạnh thanh tra, kiểm tra và công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước. Thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đúng mục đích, đúng chế độ và có hiệu quả.
- Chỉ đạo tổ chức thực hiện tốt luật thuế, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra thuế chống thất thu, ngăn chặn các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, chuyển giá, trốn thuế; phát hiện kịp thời và xử lý các trường hợp kê khai không đúng, gian lận, trốn thuế và chây ỳ không nộp thuế.
- Chi ngân sách nhà nước theo dự toán được giao, tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên của từng sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các huyện, thị xã, thành phố; giảm tối đa kinh phí chi tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; hạn chế bố trí kinh phí đi nghiên cứu khảo sát nước ngoài, hạn chế mua sắm trang thiết bị có giá trị lớn chưa cần thiết; đẩy mạnh cải cách hành chính trong quản lý, chi ngân sách nhà nước. Quản lý chặt chẽ và hạn chế tối đa việc ứng trước dự toán ngân sách nhà nước và chi chuyển nguồn sang năm sau.
- Đối với các khoản chi khác; nguồn làm lương; dự phòng (trừ các việc cấp bách); các nguồn tăng thu, nguồn vốn chưa phân bổ chi tiết và các đề án, chương trình bố trí trong dự toán, kế hoạch chưa phân bổ chi tiết tới đơn vị thực hiện và việc mua sắm các tài sản có giá trị lớn (từ 2 tỷ đồng/01 tài sản; từ 10 tỷ đồng/gói tài sản), UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ chi tiết và quyết định.
- Thực hiện chi trả tiền lương được điều chỉnh khi có tăng mức lương cơ sở theo quy định của Chính phủ, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công bằng mức lương cơ sở, đảm bảo theo quy định.
- Dành nguồn tăng thu để chi đầu tư phát triển, hỗ trợ hộ nghèo, đối tượng chính sách, tạo nguồn cải cách tiền lương và hỗ trợ mua sắm sửa chữa để nâng cao chất lượng dịch vụ công.
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2020 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2019 còn dư chuyển sang (nếu có).
- Chủ động bố trí chi trả nợ các khoản vay của tỉnh trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí chi trả nợ gốc theo đúng quy định của Luật NSNN từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm 2020.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.364.367 |
14.229.311 |
10.591.943 |
-3.637.368 |
74,4 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.675.043 |
10.172.978 |
9.699.188 |
- 473.790 |
95,3 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.286.270 |
3.777.300 |
2.993.330 |
- 783.970 |
79,2 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.388.773 |
6.395.678 |
6.705.858 |
310.180 |
104,8 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
689.324 |
689.324 |
892.755 |
203.431 |
129,5 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
- |
- |
|
- |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
689.324 |
689.324 |
892.755 |
203.431 |
129,5 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
- |
|
- |
|
IV |
Thu kết dư |
- |
1.357.112 |
|
-1.357.112 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
2.009.897 |
|
-2.009.897 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.171.417 |
12.348.912 |
10.566.943 |
1.395.526 |
115 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.482.093 |
9.663.691 |
9.674.188 |
1.192.095 |
114 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.968.650 |
3.136.248 |
2.741.154 |
772.504 |
139 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.209.628 |
6.209.628 |
6.650.127 |
440.499 |
107 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
7.050 |
7.050 |
5.000 |
- 2.050 |
71 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
- |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
182.320 |
142.320 |
199.899 |
17.579 |
110 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
52.003 |
50.492 |
77.008 |
25.005 |
148 |
7 |
Nhiệm vụ chi của các năm trước |
61.442 |
116.953 |
|
- 61.442 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
689.324 |
675.324 |
892.755 |
203.431 |
130 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
172.700 |
172.700 |
268.650 |
95.950 |
156 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
516.624 |
502.624 |
624.105 |
107.481 |
121 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.009.897 |
|
- |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
192.950 |
192.950 |
25.000 |
- 167.950 |
13 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
197.950 |
206.056 |
26.247 |
- 171.703 |
13 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
- |
|
- |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
197.950 |
185.809 |
8.785 |
- 189.165 |
4 |
3 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
- |
|
- |
|
IV |
Từ nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
|
20.247 |
17.462 |
17.462 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
134.000 |
27.055 |
|
- 134.000 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
- |
- |
|
- |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
134.000 |
27.055 |
|
- 134.000 |
|
Ghi chú: |
|
|
|
|
|
|
(1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có). |
||||||
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc. |
||||||
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành. |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU (I+II+III) |
14.450.000 |
10.172.978 |
14.865.000 |
9.699.188 |
103 |
95 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
11.000.000 |
10.172.978 |
10.565.000 |
9.699.188 |
96 |
95 |
|
TRONG ĐÓ: SỐ THU TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ |
8.088.000 |
7.260.978 |
8.450.000 |
7.584.188 |
104 |
104 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
234.000 |
217.725 |
234.000 |
217.753 |
100 |
100 |
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
200.000 |
186.070 |
200.000 |
186.070 |
100 |
100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
187.000 |
173.910 |
186.000 |
172.980 |
99 |
99 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
12.000 |
11.160 |
13.000 |
12.090 |
108 |
108 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
34.000 |
31.655 |
34.000 |
31.683 |
100 |
100 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
24.000 |
22.320 |
24.100 |
22.413 |
100 |
100 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.500 |
8.835 |
9.000 |
8.370 |
95 |
95 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
900 |
900 |
180 |
180 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
2.075.000 |
1.932.410 |
2.200.000 |
2.048.450 |
106 |
106 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
660.000 |
613.800 |
724.000 |
673.320 |
110 |
110 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.000 |
930 |
1.000 |
930 |
100 |
100 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.376.000 |
1.279.680 |
1.440.000 |
1.339.200 |
105 |
105 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
38.000 |
38.000 |
35.000 |
35.000 |
92 |
92 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.630.000 |
3.367.440 |
3.733.000 |
3.463.230 |
103 |
103 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.400.000 |
1.302.000 |
1.548.000 |
1.439.640 |
111 |
111 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.100.000 |
1.013.700 |
1.115.000 |
1.027.650 |
101 |
101 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
100 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.118.000 |
1.039.740 |
1.058.000 |
983.940 |
95 |
95 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
100 |
100 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
3.1 |
Thu từ các doanh nghiệp và tổ chức kinh doanh |
3.563.000 |
3.314.360 |
3.637.000 |
3.383.180 |
102 |
102 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.334.500 |
1.241.085 |
1.453.500 |
1.351.755 |
109 |
109 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.099.500 |
1.022.535 |
1.114.500 |
1.036.485 |
101 |
101 |
|
Tr.đó: + Thu từ HH nhập khẩu do CSKD NK tiếp tục bán ra trong nước |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.118.000 |
1.039.740 |
1.058.000 |
983.940 |
95 |
95 |
|
Tr.đó: + Thu từ hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
100 |
100 |
|
Tr.đó: + Thuế tài nguyên dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
3.2 |
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
67.000 |
62.380 |
73.000 |
67.960 |
109 |
109 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
65.500 |
60.915 |
71.500 |
66.495 |
109 |
109 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
500 |
465 |
500 |
465 |
100 |
100 |
|
- Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100 |
100 |
|
- Thu khác |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
850.000 |
790.500 |
950.000 |
883.500 |
112 |
112 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
401.000 |
139.103 |
410.000 |
141.825 |
102 |
102 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
251.427 |
0 |
257.500 |
0 |
102 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
149.573 |
139.103 |
152.500 |
141.825 |
102 |
102 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
370.000 |
370.000 |
415.000 |
415.000 |
112 |
112 |
7 |
Phí - lệ phí |
70.000 |
47.000 |
70.000 |
47.000 |
100 |
100 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
23.000 |
0 |
23.000 |
0 |
100 |
|
|
- Địa phương |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
100 |
100 |
|
Tr.đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
100 |
|
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
30.000 |
30.000 |
26.000 |
26.000 |
87 |
87 |
10 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
226.000 |
226.000 |
235.000 |
235.000 |
104 |
104 |
|
Tr.đó: Thu từ các hoạt động TD, KT dầu, khí |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.900.000 |
2.900.000 |
2.104.000 |
2.104.000 |
73 |
73 |
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc trung ương quản lý |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thu do Cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc địa phương quản lý |
2.900.000 |
0 |
2.104.000 |
2.104.000 |
73 |
|
12 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
13 |
Thu từ hoạt động xổ số |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
11.000 |
92 |
92 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
22.000 |
10.800 |
17.000 |
6.430 |
77 |
60 |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
16.000 |
4.800 |
15.100 |
4.530 |
94 |
94 |
|
Tr.đó: + Tài nguyên khoáng sản |
11.800 |
0 |
11.500 |
0 |
97 |
|
|
+ Tài nguyên nước |
4.200 |
0 |
3.600 |
0 |
86 |
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
6.000 |
6.000 |
1.900 |
1.900 |
32 |
32 |
15 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
100.000 |
130.000 |
70.000 |
87 |
70 |
|
Bao gồm: - Trung ương |
65.000 |
0 |
60.000 |
0 |
92 |
|
|
- Địa phương |
100.000 |
100.000 |
70.000 |
70.000 |
70 |
70 |
|
Tr.đó: - Thu phạt vi phạm ATGT |
30.000 |
0 |
35.000 |
0 |
117 |
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện |
15.000 |
0 |
15.000 |
0 |
100 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
100 |
100 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.450.000 |
|
4.300.000 |
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
3.921.000 |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
10.000 |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
365.000 |
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
4.000 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu từ nguồn bảo vệ đất trồng lúa |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.171.417 |
10.566.943 |
1.395.526 |
115 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.482.093 |
9.674.188 |
1.192.095 |
114 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.968.650 |
2.741.154 |
772.504 |
139 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
1.950.450 |
2.741.154 |
790.704 |
141 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
- |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
- |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
- |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
- |
|
- |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.410.000 |
|
- 1.410.000 |
- |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
13.000 |
|
- 13.000 |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
18.200 |
|
- 18.200 |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
|
- |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.209.628 |
6.650.127 |
440.499 |
107 |
|
Trong đó: |
- |
|
- |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.270.187 |
2.379.315 |
109.128 |
105 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.101 |
30.371 |
270 |
101 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
7.050 |
5.000 |
- 6.050 |
14 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
198.899 |
19.990 |
V |
Dự phòng ngân sách |
182.320 |
199.899 |
- 105.312 |
42 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
52.003 |
77.008 |
- 52.003 |
- |
VII |
Nhiệm vụ chi của các năm trước |
61.442 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
689.324 |
892.755 |
203.431 |
130 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
172.700 |
268.650 |
95.950 |
156 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
172.700 |
268.650 |
95.950 |
156 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
516.624 |
624.105 |
107.481 |
121 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
161.292 |
102.800 |
- 58.492 |
64 |
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
166.560 |
277.700 |
111.140 |
167 |
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
80.000 |
|
- 80.000 |
- |
|
Vốn sự nghiệp nguồn vốn trong nước |
89.772 |
243.605 |
153.833 |
271 |
|
Vốn sự nghiệp nguồn vốn nước ngoài |
19.000 |
|
- 19.000 |
- |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
|
PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 239/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
THU NSĐP |
14.450.000 |
14.865.000 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.206.000 |
9.674.188 |
C |
BỘI THU NSĐP |
|
25.000 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
3.061.800 |
2.909.756 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
508.100 |
329.099 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA nước sạch, Dự án ReII) |
327.100 |
329.099 |
|
- Dự án nước sạch và VSNT |
115.591 |
137.837 |
|
- Dự án REII |
211.509 |
191.262 |
3 |
Vay trong nước khác |
181.000 |
0 |
|
- Ứng ngân quỹ KBNN |
148.500 |
|
|
- Dự án kiên cố hóa kênh mương |
32.500 |
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
206.056 |
26.247 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
206.056 |
26.247 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
25.056 |
26.247 |
|
Dự án nước sạch và VSNT |
4.809 |
6.000 |
|
Dự án REII |
20.247 |
20.247 |
- |
Vốn khác |
181.000 |
|
|
Ứng ngân quỹ KBNN |
148.500 |
|
|
Dự án kiên cố hóa kênh mương |
32.500 |
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
206.056 |
26.247 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
185.809 |
8.785 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
- |
Nguồn khác (Điện lực, HTX trả nợ) |
20.247 |
17.462 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
27.055 |
0 |
1 |
Theo mục đích vay |
|
|
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
27.055 |
0 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
27.055 |
|
|
Dự án nước sạch và VSNT |
27.055 |
|
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
329.099 |
302.852 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (DA nước sạch, Dự án ReII) |
329.099 |
302.852 |
|
- Dự án nước sạch và VSNT |
137.837 |
131.837 |
|
- Dự án REII |
191.262 |
171.015 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
7.050 |
5.000 |