Nghị quyết 238/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 238/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 10314/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua sau 03 năm chưa thực hiện; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất
1. Hủy bỏ danh mục 36 dự án đầu tư cần thu hồi đất, gồm: 29 dự án sử dụng vốn ngân sách và 07 dự án vốn ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất của 36 dự án đầu tư cần thu hồi đất hủy bỏ: 2.928.179 m2, gồm: 51.594 m2 đất lâm nghiệp, 2.730.481 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 146.104 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
1. Hủy bỏ danh mục 03 dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác, gồm: 02 dự án sử dụng vốn ngân sách và 01 dự án vốn ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích của 03 dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác hủy bỏ: 74.822 m2, gồm: 71.822 m2 đất trồng lúa và 3.000 m2 đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lập thủ tục trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và công bố việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đối với phần diện tích đất ghi trong kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện theo quy định.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỦY BỎ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: m2
STT |
Tên dự án |
Diện tích đất cần thu hồi |
Loại đất thu hồi |
Địa điểm thu hồi đất |
Căn cứ pháp lý (Nghị quyết của HĐND tỉnh, ngày, tháng, năm) |
Ghi chú |
||
Đất lâm nghiệp |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
||||||
A |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH |
2.017.565 |
46.994 |
1.824.467 |
146.104 |
|
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
478.700 |
30.000 |
374.000 |
74.700 |
|
|
|
1 |
Trung tâm Giao dịch hoa và Khu dân cư - tái định cư Prenn |
249.000 |
|
174.300 |
74.700 |
Phường 3 |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Xây dựng suối Hai Bà Trưng - đoạn tiếp giáp cầu Cao Bá Quát (Trung tâm Phát triển hạ tầng kỹ thuật) |
2.700 |
|
2.700 |
|
Phường 6 |
Dự án quá 03 năm, chưa triển khai thực hiện |
|
3 |
Bãi đậu xe Cam ly (thuộc quỹ đất giao thông còn lại trên địa bàn thành phố Đà Lạt) |
27.000 |
|
27.000 |
|
Phường 5 |
||
4 |
Bãi đỗ xe đầu đèo Prenn |
200.000 |
30.000 |
170.000 |
|
Phường 3 |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Dự án thuộc địa bàn huyện Đức Trọng và không thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách |
II |
Huyện Lạc Dương |
307.400 |
|
307.000 |
400 |
|
|
|
1 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
10.000 |
|
10.000 |
|
Thị trấn Lạc Dương |
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện |
2 |
Trường Mầm non Họa Mi (điểm trường chính Tổ dân phố B’Nơ B) |
400 |
|
|
400 |
Thị trấn Lạc Dương |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện |
3 |
Tiểu dự án xây dựng đường giao thông B'Nơ - Bê Đê đi xã Lát |
50.000 |
|
50.000 |
|
Xã Lát |
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
|
4 |
Tiểu dự án Xây dựng đường vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung Langbiang |
17.000 |
|
17.000 |
|
Thị trấn Lạc Dương |
||
5 |
Tiểu dự án xây dựng hồ thủy lợi Rơ Hoa, xã Đạ Nhim |
230.000 |
|
230.000 |
|
Xã Đạ Nhim |
||
III |
Huyện Đơn Dương |
245.000 |
|
245.000 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án xây dựng đường từ Quốc lộ 27 vào thôn Bookabang |
110.000 |
|
110.000 |
|
Xã Tu Tra |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Tiểu dự án xây dựng đường nối từ cầu ông Thiều với vùng nông nghiệp công nghệ cao tại thị trấn Thạnh Mỹ và vùng rau - hoa - bò sữa xã Tu Tra |
60.000 |
|
60.000 |
|
Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Tu Tra |
||
3 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm |
75.000 |
|
75.000 |
|
Xã Tu Tra |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
IV |
Huyện Đức Trọng |
248.000 |
|
248.000 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án Xây dựng các tuyến đường thuộc khu sản xuất Nam Phong, thị trấn Liên Nghĩa |
6.000 |
|
6.000 |
|
Thị trấn Liên Nghĩa |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Tiểu dự án xây dựng đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Phú Hội và xã Đạ Quyn |
52.000 |
|
52.000 |
|
Xã Phú Hội và xã Đạ Quyn |
||
3 |
Tiểu dự án xây dựng đập dâng nước K'Long Tum, xã N'Thol Hạ |
190.000 |
|
190.000 |
|
Xã N'Thol Hạ |
||
V |
Huyện Lâm Hà |
156.000 |
|
156.000 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án Nâng cấp, sữa chữa cụm đầu mối và đoạn kênh chính hệ thống thủy lợi Cam Ly thượng |
110.000 |
|
110.000 |
|
Xã Mê Linh |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 |
Dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Tiểu dự án Xây dựng đường từ Thị trấn Nam Ban đi Buôn Chuối, xã Mê Linh, Huyện Lâm Hà |
46.000 |
|
46.000 |
|
Thị trấn Nam Ban, xã Mê Linh |
||
VI |
Huyện Bảo Lâm |
395.327 |
16.994 |
338.782 |
39.551 |
|
|
|
1 |
Đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc |
15.689 |
|
11.631 |
4.058 |
Thị trấn Lộc Thắng |
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Chủ đầu tư không còn nhu cầu thực hiện dự án |
14.283 |
14.283 |
|
|
Xã Lộc Quảng |
||||
365.355 |
2.711 |
327.151 |
35.493 |
Xã Lộc Tân |
||||
VII |
Thành phố Bảo Lộc |
123.335 |
|
94.882 |
28.453 |
|
|
|
1 |
Hội trường Tổ dân phố 2 |
273 |
|
|
273 |
Phường 1 |
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Chưa thỏa thuận được vị trí |
2 |
Hội trường thôn Nga Sơn |
362 |
|
362 |
|
Xã Lộc Nga |
Chưa thỏa thuận được vị trí |
|
3 |
Các tuyến đường đô thị đường nối từ Khu phố 3, phường B’Lao đến đường vành đai phía Nam và đến đường Lam Sơn |
80.000 |
|
60.000 |
20.000 |
Phường B'Lao |
UBND tỉnh có Văn bản số 9472/UBND-KH ngày 30/10/2023 về việc thống nhất dừng thực hiện chủ trương đầu tư dự án |
|
4 |
Dự án khu dân cư tái định cư tổ 11, phường B’Lao |
40.900 |
|
32.720 |
8.180 |
Phường B'Lao |
Chưa có chủ trương đầu tư và không còn nhu cầu thực hiện |
|
5 |
Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng (mở rộng) |
1.800 |
|
1.800 |
|
Phường Lộc Phát |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 |
Chưa thỏa thuận được với chủ sử dụng đất liền kề |
VIII |
Huyện Đạ Huoai |
32.305 |
|
29.305 |
3.000 |
|
|
|
1 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy sông Đạ Huoai, Đoàn Kết đi qua khu vực thôn 3 xã Đoàn Kết, |
13.000 |
|
13.000 |
|
Xã Đoàn Kết |
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Chưa có chủ trương đầu tư và không còn nhu cầu thực hiện |
2 |
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Cừ Thị trấn. Đạ M'ri |
19.305 |
|
16.305 |
3.000 |
Thị trấn Đạ M'ri |
Chưa bố trí được vốn đầu tư để thực hiện |
|
IX |
Huyện Đạ Tẻh |
31.498 |
|
31.498 |
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Tẻh đoạn qua thôn 3 xã Đạ Kho |
2.514 |
|
2.514 |
|
Xã Đạ Kho |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Công trình đã thực hiện xong trên nền hiện trạng, không thu hồi đất. |
2 |
Kè chống sạt lở sông Đạ Tẻh, đoạn từ cầu sắt Đạ Tẻh đến đường ĐT721 xã Đạ Kho |
2.984 |
|
2.984 |
|
Xã Đạ Kho |
||
3 |
Đường 26/3 đến kênh Nam |
25.000 |
|
25.000 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
||
4 |
Kè chống sạt lở đoạn qua tổ dân phố 3A, thị trấn Đạ Tẻh |
1.000 |
|
1.000 |
|
Thị trấn Đạ Tẻh |
||
B |
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
910.614 |
4.600 |
906.014 |
|
|
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
910.614 |
4.600 |
906.014 |
|
|
|
|
1 |
Khu ở số 1 |
872.190 |
|
872.190 |
|
Phường 8 |
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện |
2 |
Chợ Xuân An (công ty TNHH Huy Khôi Lâm Đồng) |
1.529 |
|
1.529 |
|
Phường 3 |
||
3 |
Đường tránh đi qua Khu du lịch Thung lũng tình yêu (Công ty cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng) |
13.995 |
3.000 |
10.995 |
|
Phường 7, 8 |
||
4 |
Xây dựng tuyến ống thoát nước phần thượng lưu suối Phạm Hồng Thái (đoạn thượng nguồn) và suối Quang Trung |
17.500 |
|
17.500 |
|
Phường 9, 10 |
||
5 |
Tuyến cống thoát nước Phạm Hồng Thái (Công ty TNHH MTV cấp thoát Nước) |
1.800 |
|
1.800 |
|
Phường 10 |
||
6 |
Trạm biến áp 110kV và đường dây 110kV 2 mạch |
3.500 |
1600 |
1900 |
|
Xuân Thọ |
Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
Quá 03 năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện |
7 |
Cải tạo và nâng tiết diện đường dây 220kV Đức Trọng - Đà Lạt 1 |
100 |
|
100 |
|
Phường 3, 10 |
||
|
TỔNG CỘNG |
2.928.179 |
51.594 |
2.730.481 |
146.104 |
|
|
|