Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2020 thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013-2020
Số hiệu | 23/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Văn Du |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 như sau:
2. Bổ sung 04 khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 16 năm 2020 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
KHU VỰC KHOÁNG SẢN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Loại khoáng sản |
Tên mỏ |
Vị trí mỏ |
Điểm góc |
Tọa
độ Hệ VN 2000 |
Diện tích |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
1 |
Cát sỏi |
Khuổi Nồng |
Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm |
1 |
2503481 |
415823 |
5,0 ha |
2 |
2503498 |
415885 |
|||||
3 |
2503473 |
415905 |
|||||
4 |
2503418 |
415867 |
|||||
5 |
2503384 |
415889 |
|||||
6 |
2503366 |
416069 |
|||||
7 |
2503451 |
416068 |
|||||
8 |
2503471 |
416072 |
|||||
9 |
2503457 |
416119 |
|||||
10 |
2503410 |
416108 |
|||||
11 |
2503351 |
416120 |
|||||
12 |
2503323 |
416062 |
|||||
13 |
2503324 |
415956 |
|||||
14 |
2503347 |
415926 |
|||||
15 |
2503349 |
415876 |
|||||
16 |
2503391 |
415834 |
|||||
17 |
2503446 |
415845 |
|||||
18 |
2503057 |
416588 |
|||||
19 |
2503051 |
416609 |
|||||
20 |
2502971 |
416547 |
|||||
21 |
2502867 |
416620 |
|||||
22 |
2502785 |
416608 |
|||||
23 |
2502713 |
416621 |
|||||
24 |
2502714 |
416674 |
|||||
25 |
2502752 |
416749 |
|||||
26 |
2502810 |
416819 |
|||||
27 |
2502772 |
416888 |
|||||
28 |
2502830 |
416916 |
|||||
29 |
2502872 |
416863 |
|||||
30 |
2502927 |
416834 |
|||||
31 |
2502992 |
416834 |
|||||
32 |
2502991 |
416872 |
|||||
33 |
2502904 |
416880 |
|||||
34 |
2502822 |
416959 |
|||||
35 |
2502766 |
416914 |
|||||
36 |
2502740 |
416876 |
|||||
37 |
2502789 |
416822 |
|||||
38 |
2502742 |
416792 |
|||||
39 |
2502688 |
416695 |
|||||
40 |
2502688 |
416609 |
|||||
41 |
2502783 |
416573 |
|||||
42 |
2502854 |
416591 |
|||||
43 |
2502955 |
416508 |
|||||
2 |
Đá vôi |
Thôm Nọc |
Xã Xuân La, huyện Pác Nặm |
1 |
2499046 |
417390 |
1,0 ha |
2 |
2499046 |
417458 |
|||||
3 |
2498998 |
417487 |
|||||
4 |
2498935 |
417489 |
|||||
5 |
2498931 |
417396 |
|||||
3 |
Đá vôi |
Bản Slành - Nà Y |
Xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn |
1 |
2490508 |
450345 |
6,0 ha |
2 |
2490508 |
450494 |
|||||
3 |
2490320 |
450500 |
|||||
4 |
2490151 |
450564 |
|||||
5 |
2490151 |
450345 |
|||||
4 |
Đất sét |
Hát Lài |
Xã Sơn Thành, huyện Na Rì |
1 |
2457599 |
463674 |
5,0 ha |
2 |
2457378 |
463754 |
|||||
3 |
2457247 |
463699 |
|||||
4 |
2457252 |
463579 |
|||||
5 |
2457549 |
463559 |