Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND

Số hiệu 08/2020/NQ-HĐND
Ngày ban hành 13/07/2020
Ngày có hiệu lực 22/07/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Thị Hằng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2020/NQ-HĐND

 Bình Phước, ngày 13 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước với 03 mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường như sau:

1. Khu đất có diện tích khoảng 7,47 ha tại xã Minh Đức, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đất san lấp xây dựng.

2. Khu đất có diện tích khoảng 14,725 ha tại xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú làm khoáng sản đá xây dựng.

3. Khu đất có diện tích khoảng 5,0 ha tại xã Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập làm khoáng sản đá xây dựng.

(Kèm theo danh mục các khu vực bổ sung quy hoạch khoáng sản).

Điều 2. Các nội dung khác không bổ sung thì thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- BộTN và MT, Bộ KH và ĐT, Bộ XD, Bộ TP (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTTU, TT HĐND, UBND, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm CNTT và TT;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số   /2020/NQ-HĐND ngày  tháng   năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

TT

Loại khoáng sản

Vị trí mỏ

Điểm góc

Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106015, múi chiếu 30)

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo đến năm 2020

(triệu m3)

X(m)

Y(m)

1. Khu đất có diện tích khoảng 7,47 ha tại xã Minh Đức, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đất san lấp xây dựng.

1

Đất san lấp

Xã Minh Đức, huyện Hớn Quản

1

1.278.685

528.030

7,47

0,298

2

1.278.740

528.059

3

1.278.779

528.080

4

1.278.804

528.090

5

1.278.827

528.097

6

1.278.859

528.122

7

1.278.876

528.142

8

1.278.897

528.179

9

1.278.912

528.212

10

1.278.691

528.277

11

1.278.555

528.236

12

1.278.522

528.212

13

1.278.505

528.190

14

1.278.487

528.141

15

1.278.475

528.099

16

1.278.473

528.084

17

1.278.482

528.034

18

1.278.540

528.026

19

1.278.592

528.027

20

1.278.616

528.028

21

1.278.625

528.031

22

1.278.650

528.082

23

1.278.666

528.075

2. Khu đất có diện tích khoảng 14,725 ha ha tại xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú làm khoáng sản đá xây dựng

2

Đá xây dựng

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú

1

1.266.335

577.026

14,725

2,208

2

1.266.339

577.067

3

1.266.324

577.075

4

1.266.287

577.121

5

1.266.259

577.206

6

1.266.270

577.210

7

1.266.281

577.205

8

1.266.310

577.210

9

1.266.320

577.229

10

1.266.324

577.255

11

1.266.349

577.249

12

1.266.360

577.244

13

1.266.371

577.258

14

1.266.375

577.261

15

1.266.470

577.366

16

1.266.470

577.368

17

1.266.505

577.398

18

1.266.502

577.401

19

1.266.453

577.428

20

1.266.447

577.428

21

1.266.448

577.439

22

1.266.458

577.460

23

1.266.512

577.545

24

1.266.536

577.541

25

1.266.529

577.616

26

1.266.480

577.654

27

1.266.363

577.644

28

1.266.368

577.709

29

1.266.375

577.723

30

1.266.415

577.758

31

1.266.428

577.780

32

1.266.458

577.784

33

1.266.525

577.777