Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu | 22/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Võ Hùng Việt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2014/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP, ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC, ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3242/TTr-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc báo cáo phân bổ ngân sách địa phương năm 2015, báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng Nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015, với một số nội dung cơ bản như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2015.
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Gồm |
|
Cấp tỉnh quản lý |
Cấp huyện, xã quản lý |
|||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
5.400.000 |
4.183.500 |
1.216.500 |
1 |
Thu nội địa |
3.500.000 |
2.292.000 |
1.208.000 |
2 |
Thu xuất nhập khẩu |
630.000 |
630.000 |
|
3 |
Thu để lại quản lý qua NSNN |
1.270.000 |
1.261.500 |
8.500 |
Trong đó: Thu từ XSKT |
1.250.000 |
1.250.000 |
|
2. Dự toán thu ngân sách địa phương năm 2015.
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Cụ thể như sau |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thành phố |
|||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP |
6.204.658 |
4.799.754 |
2.567.435 |
1 |
Thu cân đối |
4.934.658 |
3.538.254 |
2.558.935 |
a |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp (thu 100% và điều tiết) |
3.416.150 |
2.019.746 |
1.396.404 |
b |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.518.508 |
1.518.508 |
1.162.531 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
385.850 |
385.850 |
566.820 |
|
- Bổ sung có mục tiêu (không kể CT MTQG) |
1.062.986 |
1.062.986 |
595.711 |
|
- Bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia |
69.672 |
69.672 |
|
2 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
1.270.000 |
1.261.500 |
8.500 |
3. Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015.
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán NSĐP |
Gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thành phố |
|||
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
6.204.658 |
3.637.223 |
2.567.435 |
A |
Chi cân đối NSĐP |
4.864.986 |
2.306.051 |
2.558.935 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
829.900 |
626.900 |
203.000 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
86.000 |
68.000 |
18.000 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
15.000 |
15.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.920.775 |
1.632.031 |
2.288.744 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.683.100 |
428.250 |
1.254.850 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
22.500 |
21.300 |
1.200 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
52.700 |
21.200 |
31.500 |
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính địa phương |
1.000 |
1.000 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
97.300 |
46.120 |
51.180 |
V |
Chi nguồn cải cách tiền lương |
16.011 |
|
16.011 |
B |
Các khoản chi để lại QL qua NSNN |
1.270.000 |
1.261.500 |
8.500 |
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT |
1.250.000 |
1.250.000 |
|
C |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia |
69.672 |
69.672 |
|
4. Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015.
a) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực cho từng cơ quan, đơn vị năm 2015 là 3.637,223 tỷ đồng (Phụ lục số I kèm theo).
Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển................................................................ 626,900 tỷ đồng.
- Chi thường xuyên.................................................................. 1.632,031tỷ đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính.................................................. 1,000 tỷ đồng.
- Dự phòng ngân sách................................................................. 46,120 tỷ đồng.
- Các khoản chi quản lý qua NSNN........................................... 1.261,500 tỷ đồng.