Nghị quyết số 21/2007/NQ-CP về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Lai Châu do Chính Phủ ban hành.
Số hiệu | 21/2007/NQ-CP |
Ngày ban hành | 19/04/2007 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2007 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2007/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2007 |
VỀ VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 – 2010) TỈNH LAI CHÂU
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu (Tờ trình số 527/TTr-UBND ngày 13
tháng 9 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 65/TTr-BTNMT
ngày 23 tháng 11 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất tỉnh Lai Châu đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
907.100 |
100,00 |
970.100 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
437.021 |
48,18 |
608.050 |
67,03 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
77.328 |
17,69 |
80.230 |
13,19 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
71.027 |
91,85 |
68.352 |
85,19 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
28.957 |
40,77 |
27.789 |
40,65 |
1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
42.071 |
59,23 |
40.564 |
59,35 |
1.1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.300 |
8,87 |
11.878 |
17,38 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
359.253 |
82,20 |
527.348 |
86,73 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
35.851 |
9,98 |
50.968 |
9,66 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
290.478 |
80,86 |
393.457 |
76,61 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.924 |
9,16 |
82.923 |
15,72 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
393 |
0,09 |
422 |
0,10 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
47 |
0,01 |
49 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16.884 |
1,86 |
32.016 |
3,53 |
2.1 |
Đất ở |
2.465 |
14,60 |
2.786 |
8,70 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2.156 |
87,47 |
2.367 |
84,98 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
309 |
12,53 |
418 |
15,02 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.480 |
26,53 |
7.945 |
24,82 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
109 |
2,43 |
141 |
3,15 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
249 |
5,55 |
344 |
7,69 |
2.2.2.1 |
Đất an ninh |
30 |
12,05 |
56 |
16,28 |
2.2.2.2 |
Đất quốc phòng |
219 |
87,95 |
288 |
83,72 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
265 |
5,92 |
1.219 |
27,21 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
200 |
75,46 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
76 |
28,69 |
300 |
113,37 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
118 |
44,33 |
466 |
175,83 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
71 |
26,97 |
252 |
95,19 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
3.857 |
86,11 |
6.241 |
139,31 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
2.783 |
72,15 |
4.406 |
114,23 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
292 |
7,58 |
497 |
12,88 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông |
560 |
14,53 |
722 |
18,72 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
9 |
0,24 |
68 |
1,76 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
27 |
0,69 |
72 |
1,87 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
171 |
4,44 |
242 |
6,29 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
0,17 |
115 |
2,98 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
7 |
0,17 |
29 |
0,74 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
1 |
0,03 |
69 |
1,79 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
21 |
0,53 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
261 |
1,55 |
307 |
1,82 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
9.679 |
57,32 |
20.979 |
124,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
453.195 |
49,96 |
267.033 |
29,44 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
9.667 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.030 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.503 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.090 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
527 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.620 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
868 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.751 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
843 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
835 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
8 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
89 |
|
Trong đó: đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
89 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.667 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.030 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.503 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
527 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.620 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
868 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.751 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
875 |
2.1 |
Đất ở |
512 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
490 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
127 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
7 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
120 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
12 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
224 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Giai đoạn 2006 – 2010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
178.937 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
7.113 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
171.815 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.480 |
2.1 |
Đất ở |
131 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.230 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
44 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
4.075 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Lai Châu, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu xác lập ngày 13 tháng 9 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) tỉnh Lai Châu với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
437.021 |
464.277 |
521.359 |
573.308 |
600.461 |
608.050 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
77.328 |
78.150 |
79.681 |
81.072 |
82.628 |
80.230 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
71.027 |
71.201 |
71.140 |
71.108 |
71.176 |
68.352 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
28.957 |
29.288 |
29.191 |
29.090 |
29.354 |
27.789 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.300 |
6.948 |
8.540 |
9.965 |
11.452 |
11.878 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
359.253 |
385.677 |
441.207 |
491.760 |
517.353 |
527.348 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
35.851 |
36.511 |
40.033 |
43.929 |
48.012 |
50.968 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
290.478 |
312.243 |
348.250 |
378.908 |
392.418 |
393.457 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
32.924 |
36.924 |
52.924 |
68.923 |
76.923 |
82.923 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
393 |
401 |
422 |
427 |
431 |
422 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
47 |
49 |
49 |
49 |
49 |
49 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
16.884 |
18.119 |
19.224 |
19.872 |
21.316 |
32.016 |
2.1 |
Đất ở |
2.465 |
2.520 |
2.662 |
2.886 |
3.080 |
2.786 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
2.156 |
2.215 |
2.361 |
2.564 |
2.722 |
2.367 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
309 |
305 |
301 |
322 |
358 |
418 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
4.480 |
5.682 |
6.670 |
7.105 |
7.448 |
7.945 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
109 |
126 |
136 |
143 |
145 |
141 |
2.2.2 |
Đất an ninh quốc phòng |
249 |
276 |
314 |
331 |
339 |
344 |
2.2.2.1 |
Đất an ninh |
30 |
276 |
39 |
49 |
51 |
56 |
2.2.2.2 |
Đất quốc phòng |
219 |
37 |
275 |
282 |
288 |
288 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
265 |
516.239 |
641 |
734 |
912 |
1.219 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
50 |
53 |
200 |
200 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
76 |
83 |
89 |
107 |
110 |
300 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
118 |
300 |
338 |
368 |
380 |
466 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
71 |
133 |
164 |
206 |
222 |
252 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
3.857 |
4.762 |
5.579 |
5.898 |
6.052 |
6.241 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
2.783 |
3.394 |
4.043 |
4.289 |
4.413 |
4.406 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
292 |
347 |
398 |
441 |
451 |
497 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
560 |
567 |
568 |
568 |
577 |
722 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
9 |
27 |
67 |
68 |
68 |
68 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
27 |
51 |
69 |
70 |
71 |
72 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
171 |
203 |
216 |
236 |
243 |
242 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
80 |
110 |
112 |
114 |
115 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
7 |
12 |
20 |
25 |
27 |
29 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
1 |
69 |
69 |
69 |
69 |
69 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0 |
13 |
19 |
20 |
20 |
21 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
261 |
299 |
308 |
317 |
319 |
307 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dụng |
9.679 |
9.618 |
9.584 |
9.564 |
10.468 |
20.979 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
453.195 |
424.704 |
366.516 |
313.920 |
285.323 |
267.033 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
9.667 |
796 |
750 |
421 |
1.120 |
6.580 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5.030 |
516 |
521 |
306 |
575 |
3.113 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4.503 |
322 |
358 |
248 |
488 |
3.088 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.090 |
7 |
11 |
4 |
75 |
993 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
527 |
194 |
163 |
58 |
87 |
25 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4.620 |
280 |
228 |
115 |
544 |
3.453 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
868 |
31 |
44 |
41 |
145 |
608 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3.751 |
249 |
183 |
74 |
399 |
2.845 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
0 |
2 |
1 |
0 |
14 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
843 |
143 |
220 |
120 |
260 |
100 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
835 |
135 |
220 |
120 |
260 |
100 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
8 |
8 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
89 |
46 |
14 |
13 |
1 |
15 |
|
Trong đó: đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
89 |
46 |
14 |
13 |
1 |
15 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Chia ra các năm |
||||
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
9667 |
796 |
750 |
421 |
1.120 |
6.580 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
5030 |
516 |
521 |
306 |
575 |
3.113 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
4503 |
322 |
358 |
248 |
488 |
3.088 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
527 |
194 |
163 |
58 |
87 |
25 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
4620 |
280 |
228 |
115 |
544 |
3.453 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
869 |
31 |
44 |
41 |
145 |
608 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
3751 |
249 |
183 |
74 |
399 |
2.845 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
17 |
0 |
2 |
1 |
0 |
14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
875 |
82 |
53 |
23 |
38 |
633 |
2.1 |
Đất ở |
512 |
22 |
26 |
4 |
30 |
431 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
490 |
14 |
17 |
3 |
30 |
426 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
22 |
7 |
9 |
1 |
0 |
5 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
127 |
|
2 |
|
4 |
121 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
7 |
|
2 |
|
1 |
5 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
120 |
|
|
|
3 |
117 |
2.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
12 |
|
|
|
|
12 |
2.4 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
224 |
61 |
34 |
20 |
5 |
103 |