Nghị quyết 213/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 213/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 07 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ -CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục bổ sung dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số có 14 dự án, diện tích 67,38 ha (trong đó đất trồng lúa 34,74 ha).
(Chi tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này; chỉ đạo cơ quan chuyên môn tiếp tục rà soát cụ thể các dự án, đảm đảm đủ điều kiện trình phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi theo quy định của pháp luật; đánh giá tác động về mặt kinh tế - xã hội, thực trạng đất lúa trên địa bàn tỉnh; đồng thời chỉ đạo thực hiện tốt việc xây dựng các quy trình và chịu trách nhiệm về hồ sơ dự án đề nghị thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị định 148/2020/NĐ-CP và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 trong khâu lập kế hoạch sử dụng đất thu hồi đất hàng năm.
Đối với dự án sau điều chỉnh chuyển đổi đất trồng lúa trên 10 ha, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định.
Hàng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA; DỰ ÁN THU
HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm |
Ghi chú |
||
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha) |
Sử dụng vào đất rừng (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
|||||
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Xuân Lai |
Công ty Cổ phần xây lắp Tràng An |
10,00 |
8,10 |
|
Xuân Lai |
Gia Bình |
Điều chỉnh giảm 1,9 ha đất trồng lúa so với NQ 179 cho phù hợp với chỉ tiêu đất trồng lúa của huyện Gia Bình được phân bổ |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh nguồn nước thô của các trạm cấp nước sạch do Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bắc Ninh quản lý |
Trung tâm Nước sạch & VSMT nông thôn Bắc Ninh |
1,80 |
1,80 |
|
Tri Phương |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
3 |
Khu lưu niệm Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ |
Sở Văn hóa |
0,06 |
|
|
Phù Khê |
TPTS |
Đăng ký mới |
4 |
ĐTXD đường ĐT.285 đoạn từ Ngụ, huyện Gia Bình đi Phú Hòa, huyện Lương Tài |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
1,3 |
1,0 |
|
Nhân Thắng |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
5 |
ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL.18 với QL.38), tỉnh Bắc Ninh. (Giai đoạn III, IV đoạn từ ĐT.285 đến ĐT.280 mới và đoạn từ QL. 17 đến ĐT.281). |
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh |
5,4 |
1,0 |
|
Vạn Ninh, Bình Dương |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
6 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL.17 đi Khu trung tâm hành chính mới xã Đại Bái và các tuyến nhánh, huyện Gia Bình |
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Gia Bình |
2,50 |
1,50 |
|
Đại Bái |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
7 |
ĐTXD ĐT.282B. đoạn từ ĐT.285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình: Hạng mục: Hoàn trả Trạm bơm, kênh, mương nội đồng. |
Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Gia Bình |
1,00 |
0,50 |
|
Đại Lai, Thái Bảo, Vạn Ninh |
Gia Bình |
Đăng ký mới |
8 |
Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới: ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh |
4,50 |
4,00 |
|
Vạn An, Hòa Long |
TPBN |
Bổ sung diện tích còn thiếu tại NQ 79 (cập nhật số liệu đo đạc thực tế); UBND tỉnh đang trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên 10ha (tổng diện tích 32,79ha đất trồng lúa 26,5ha) |
9 |
Xử lý lún, nứt thân đê, sạt trượt mái đê đoạn từ K41+200-K45+000 đê hữu Đuống, huyện Gia Bình |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT Bắc Ninh |
11,68 |
0,00 |
|
Đông Cứu, Song Giang, Xuân Lai |
Gia Bình |
Bổ sung tăng 11,68 ha so với NQ 13 |
10 |
Đầu tư xây dựng tuyến kênh tưới, tiêu; Công trình phục vụ quản lý vận hành trạm bơm Tri Phương ll.1 và Tri Phương II.2 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT |
20,00 |
8,00 |
|
Tri Phương, Đại Đồng |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
11 |
Cải tạo mạch vòng 22kV và 35kV sau các TBA 110kV Tân Chi (E27.28), Phù Chẩn (E27.8), Tiên Du (E27.31), Yên Phong (E27.7), Yên Phong 2 (E27.12) và Châu Khê (E27.3) để đảm bảo hỗ trợ cấp điện liên thông |
Công ty Điện lực Bắc Ninh |
0,03 |
0,01 |
|
Việt Đoàn |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
12 |
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB đường VĐ4 |
BQL dự án giao thông |
1,00 |
0,90 |
|
|
Thuận Thành, Quế Võ, TPBN, Gia Bình |
Đăng ký mới |
13 |
Đầu tư xây dựng Công viên, hồ nước khu trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du |
Ban QLCDAXD huyện |
6,61 |
6,61 |
|
Nội Duệ, Lim |
Tiên Du |
Đăng ký mới |
14 |
Trường tiểu học Nam Sơn số 1 |
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh |
1,50 |
1,32 |
|
Nam Sơn |
TPBN |
Điều chỉnh tảng 1,32 ha đất trồng lúa so với NQ 13 |
Tổng số 14 công trình, dự án |
|
67,38 |
34,74 |
0,00 |
|
|
|