Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018
Số hiệu | 21/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 07/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Về dự toán thu, chi ngân sách
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.076.000 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu nội địa: 10.040.000
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.036.000
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 11.049.112 triệu đồng
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:8.738.478
- Số thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.310.634
c) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.891.512 triệu đồng
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.675.017
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 2.216.495
d) Bội chi ngân sách địa phương: 842.400 triệu đồng
(Kèm Phụ lục I, II, III)
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Về dự toán thu, chi ngân sách
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 11.076.000 triệu đồng.
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Thu nội địa: 10.040.000
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.036.000
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 11.049.112 triệu đồng
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Số thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:8.738.478
- Số thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.310.634
c) Tổng chi ngân sách địa phương: 11.891.512 triệu đồng
Bao gồm:
(ĐVT: triệu đồng)
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.675.017
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 2.216.495
d) Bội chi ngân sách địa phương: 842.400 triệu đồng
(Kèm Phụ lục I, II, III)
2. Về kế hoạch vay, trả nợ năm 2018:
a) Tổng số chi trả nợ gốc các khoản vay của thành phố năm 2018: 207.549 triệu đồng.
b) Tổng mức vay của thành phố năm 2018: 1.022.200 triệu đồng; trong đó:
(ĐVT: triệu đồng)
- Vay để bù đắp bội chi ngân sách: 842.400
- Vay để trả nợ gốc: 179.800
(Kèm Phụ lục IV)
Điều 2. Các giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2018
Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải pháp thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2018, cụ thể như sau:
1. Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố, giao nhiệm vụ thu chi ngân sách cho từng cơ quan, ban, ngành thành phố và các quận, huyện theo đúng quy định.
2. Phấn đấu thu đạt và vượt kế hoạch để đảm bảo cân đối chi theo kế hoạch. Tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và bồi dưỡng nguồn thu; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời theo quy định của pháp luật; tập trung công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành quy định về nghĩa vụ thuế; tăng cường rà soát đôn đốc, thu nộp nợ thuế kịp thời.
3. Đảm bảo sử dụng dự phòng ngân sách đúng nội dung quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
4. Việc điều hành sử dụng ngân sách phải theo đúng dự toán được duyệt và đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
5. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.732.379 |
13.844.548 |
11.049.112 |
1.321.412 |
79.81 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.617.095 |
8.612.416 |
8.738.478 |
126.062 |
101.46 |
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
2.047.000 |
3.415.465 |
2.539.125 |
- 876.340 |
74.34 |
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
6.570.095 |
5.196.951 |
6.199.353 |
1.002.402 |
119.29 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.115.284 |
1.115.284 |
2.310.634 |
1.195.350 |
207.18 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.115.284 |
1.115.284 |
2.310.634 |
1.195.350 |
207.18 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
2.462.745 |
|
|
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.654.103 |
|
|
- |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
10.081.079 |
11.355.111 |
11.891.512 |
1.810.433 |
117.96 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.965.795 |
10.239.827 |
9.675.017 |
709.222 |
107.91 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.063.500 |
4.659.739 |
3.897.200 |
833.700 |
127.21 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.728.575 |
5.492.538 |
5.589.267 |
- 139.308 |
97.57 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
12.400 |
12.400 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
1.380 |
0 |
100.00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
172.340 |
86.170 |
174.770 |
2.430 |
101.41 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
- |
0 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.115.284 |
1.115.284 |
2.216.495 |
1.101.211 |
198.74 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
- |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.115.284 |
1.115.284 |
2.216.495 |
1.101.211 |
198.74 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
348.700 |
300.000 |
842.400 |
493.700 |
241.58 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
- |
- |
- |
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
597.660 |
300.000 |
1.022.200 |
424.540 |
171.03 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
348.700 |
300.000 |
842.400 |
493.700 |
241.58 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
248.960 |
|
179.800 |
- 69.160 |
72.22 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
* |
TỔNG THU NSNN |
11.405.000 |
8.612.416 |
11.076.000 |
8.738.478 |
97.12 |
101.46 |
I |
Thu nội địa |
9.870.000 |
8.612.416 |
10.040.000 |
8.738.478 |
101.72 |
101.46 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
1.343.935 |
1.222.983 |
1.388.400 |
1.263.447 |
103.31 |
103.31 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
735.415 |
669.228 |
827.375 |
752.912 |
112.5 |
112.50 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
252.000 |
229.320 |
255.000 |
232.050 |
101.19 |
101.19 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
356.500 |
324.415 |
306.000 |
278.460 |
85.83 |
85.83 |
|
- Thuế tài nguyên |
20 |
20 |
25 |
25 |
125.00 |
125.00 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
298.900 |
272.359 |
280.000 |
255.214 |
93.68 |
93.70 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
149.600 |
136.136 |
153.300 |
139.503 |
102.47 |
102.47 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
144.500 |
131.495 |
121.900 |
110.929 |
84.36 |
84.36 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
800 |
728 |
200 |
182 |
25.00 |
25.00 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
4.600 |
4.600 |
115.00 |
115.00 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.199.100 |
1.091.473 |
1.669.600 |
1.519.741 |
139.24 |
139.24 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
315.360 |
286.978 |
390.000 |
354.900 |
123.67 |
123.67 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
118.300 |
155.500 |
141.505 |
119.62 |
119.62 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
750.500 |
682.955 |
1.119.600 |
1.018.836 |
149.18 |
149.18 |
|
- Thuế tài nguyên |
360 |
360 |
500 |
500 |
138.89 |
138.89 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.880 |
2.880 |
4.000 |
4.000 |
138.89 |
138.89 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.867.200 |
1.699.449 |
2.415.000 |
2.197.920 |
129.34 |
129.33 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.054.900 |
959.959 |
1.490.200 |
1.356.082 |
141.26 |
141.26 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
412.000 |
374.920 |
479.800 |
436.618 |
116.46 |
116.46 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
397.000 |
361.270 |
442.000 |
402.220 |
111.34 |
111.34 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.300 |
3.300 |
3.000 |
3.000 |
90.91 |
90.91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
685.000 |
623.350 |
765.000 |
696.150 |
111.68 |
111.68 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
880.000 |
297.898 |
820.000 |
279.006 |
93.18 |
93.66 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
327.360 |
297.898 |
306.600 |
279.006 |
93.66 |
93.66 |
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
552.640 |
|
513.400 |
|
92.90 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
365.000 |
365.000 |
400.000 |
400.000 |
109.59 |
109.59 |
8 |
Thu phí. lệ phí |
127.605 |
67.605 |
140.000 |
75.000 |
109.71 |
110.94 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
60.000 |
|
65.000 |
|
108.33 |
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
67.605 |
67.605 |
75.000 |
75.000 |
110.94 |
110.94 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
300 |
300 |
|
|
0.00 |
0.00 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
28.000 |
28.000 |
23.000 |
23.000 |
82.14 |
82.14 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
940.000 |
940.000 |
330.000 |
330.000 |
|
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong dự toán |
780.043 |
780.043 |
330.000 |
330.000 |
42.31 |
42.31 |
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
159.957 |
159.957 |
|
|
0.00 |
0.00 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
550.000 |
330.000 |
330.000 |
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất trong dự toán |
550.000 |
550.000 |
330.000 |
330.000 |
60.00 |
60.00 |
|
- Ghi thu ghi chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
24.000 |
24.000 |
5.000 |
5.000 |
20.83 |
20.83 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.250.000 |
1.250.000 |
1.260.000 |
1.260.000 |
100.80 |
100.80 |
|
- Thu hoạt động XSKT truyền thống |
1.185.000 |
1.185.000 |
1.190.000 |
1.190.000 |
100.42 |
100.42 |
|
- Thu hoạt động XSKT điện toán |
65.000 |
65.000 |
70.000 |
70.000 |
107.69 |
107.69 |
15 |
Thu khác ngân sách |
290.960 |
160.000 |
207.000 |
97.000 |
71.14 |
60.63 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
130.960 |
|
110.000 |
|
84.00 |
|
|
+ Thu phạt vi phạm ATGT |
70.000 |
|
90.000 |
|
128.57 |
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
160.000 |
160.000 |
97.000 |
97.000 |
60.63 |
60.63 |
16 |
Thu cổ tức. lợi nhuận |
20.000 |
20.000 |
7.000 |
7.000 |
35.00 |
|
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.535.000 |
|
1.036.000 |
|
67.49 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.416.120 |
|
930.000 |
|
65.67 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
2.850 |
|
3.000 |
|
105.26 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
100.000 |
|
87.500 |
|
87.50 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.200 |
|
15.400 |
|
126.23 |
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
510 |
|
100 |
|
19.61 |
|
6 |
Thuế tự vệ chống bán phá giá |
210 |
|
|
|
0.00 |
|
7 |
Thu khác |
3.110 |
|
|
|
0.00 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ
CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.566.897 |
11.891.512 |
1.324.615 |
609.46% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.965.795 |
9.675.017 |
709.222 |
471.02% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.063.500 |
3.897.200 |
833.700 |
172.04% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.993.500 |
3.867.200 |
873.700 |
129.19% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
633.566 |
645.658 |
12.092 |
101.91% |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
25.000 |
36.700 |
11.700 |
146.80% |
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
170.000 |
300.000 |
130.000 |
176.47% |
|
- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
20.000 |
29.000 |
9.000 |
145.00% |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
100.000 |
238.000 |
138.000 |
238.00% |
|
- Dự phòng (10%) |
50.000 |
33.000 |
-17.000 |
66.00% |
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.050.000 |
1.260.000 |
210.000 |
120.00% |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
945.000 |
1.134.000 |
189.000 |
120.00% |
|
- Dự phòng (10%) |
105.000 |
126.000 |
21.000 |
120.00% |
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.149.800 |
1.257.251 |
107.451 |
109.35% |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
20.000 |
10.000 |
-10.000 |
50.00% |
|
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
983.320 |
1.100.771 |
117.451 |
111.94% |
|
- Dự phòng (10%) |
146.480 |
146.480 |
- |
100.00% |
d |
Chi trả nợ gốc |
275.000 |
207.549 |
-67.451 |
75.47% |
e |
Chi đầu tư từ bội chi |
348.700 |
842.400 |
493.700 |
241.58% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
70.000 |
30.000 |
-40.000 |
42.86% |
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
30.000 |
- |
100.00% |
|
- Quỹ bảo lãnh tín dụng DN nhỏ và vừa |
40.000 |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.728.575 |
5.589.267 |
-139.308 |
97.57% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.101.685 |
2.157.816 |
56.131 |
102.67% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
38.090 |
37.522 |
-568 |
98.51% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
12.400 |
12.400 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
- |
100.00% |
V |
Dự phòng ngân sách |
172.340 |
174.770 |
2.430 |
101.41% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.601.102 |
2.216.495 |
615.393 |
138.44% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.601.102 |
2.216.495 |
615.393 |
138.44% |
1 |
Chi đầu tư |
1.601.102 |
2.021.150 |
420.048 |
126.23% |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
932.642 |
854.809 |
-77.833 |
91.65% |
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
157.460 |
320.904 |
163.444 |
203.80% |
|
+ Đầu tư các dự án |
|
313.000 |
313.000 |
|
|
+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng |
|
7.904 |
7.904 |
|
|
- Vốn trái phiếu Chính phủ |
511.000 |
845.437 |
334.437 |
165.45% |
2 |
Chi sự nghiệp |
- |
195.345 |
195.345 |
|
|
- Vốn ngoài nước |
|
27.200 |
27.200 |
|
|
- Vốn trong nước |
|
168.145 |
168.145 |
|
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật |
|
580 |
580 |
|
|
+ Hỗ trợ các Hội Nhà báo |
|
125 |
125 |
|
|
+ Hỗ trợ khác |
|
50.000 |
50.000 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
41.544 |
41.544 |
|
|
+ CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
|
15.642 |
15.642 |
|
|
+ CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
270 |
270 |
|
|
+ CTMT Y tế - dân số |
|
6.974 |
6.974 |
|
|
+ CTMT Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
1.460 |
1.460 |
|
|
+ CTMT Phát triển văn hóa |
|
1.550 |
1.550 |
|
|
+ Hỗ trợ bù giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán 2017 |
|
50.000 |
50.000 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
12.729.264 |
8.738.478 |
-3.990.786 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.239.827 |
8.738.478 |
-1.501.349 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
300.000 |
842.400 |
542.400 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
2.596.227 |
2.621.543 |
25.316 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
463.874 |
588.874 |
125.000 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
17.87 |
22.46 |
4.60 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
200.000 |
200.000 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
463.874 |
388.874 |
-75.000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
275.000 |
207.549 |
-67.451 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
275.000 |
207.549 |
-67.451 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
275.000 |
207.549 |
-67.451 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
275.000 |
207.549 |
-67.451 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- |
Cân đối ngân sách địa phương |
275.000 |
207.549 |
-67.451 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
400.000 |
1.022.200 |
622.200 |
1 |
Theo mục đích vay |
400.000 |
1.022.200 |
622.200 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
300.000 |
842.400 |
542.400 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
179.800 |
179.800 |
- |
Vay vốn tín dụng ưu đãi |
100.000 |
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
400.000 |
1.022.200 |
622.200 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
200.000 |
842.400 |
642.400 |
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
200.000 |
179.800 |
-20.200 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
588.874 |
1.403.525 |
814.651 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
22.68 |
53.54 |
30.86 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
200.000 |
1.042.400 |
842.400 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
388.874 |
361.125 |
-27.749 |
F |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
|
12.400 |
12.400 |