Giao Thường trực Hội đồng nhân dân hướng dẫn thực
hiện Nghị quyết này và cùng các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo luật định.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố
Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi thông qua, có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2011 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng
theo quy định của pháp luật./.
- Việc chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân phải có
trong dự toán đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở chế độ, định mức
được quy định tại Nghị quyết này và các quy định khác của cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền.
- Sử dụng có hiệu quả kinh phí hoạt động của Hội
đồng nhân dân; đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, phòng, chống tham
nhũng.
- Việc chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân, tổ chức
và cá nhân tham gia các hoạt động của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân do cơ
quan, đơn vị tổ chức triệu tập đảm bảo.
Số TT
|
Nội dung
|
Định mức chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp thành phố
|
Cấp quận
|
Cấp phường
|
1
|
Chi hoạt động thẩm
tra, giám sát, kiểm tra
|
|
|
|
|
a)
|
Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp thẩm tra đề án,
báo cáo, xây dựng dự thảo nghị quyết, kiểm tra nghị quyết của HĐND:
|
|
|
|
|
- Chi bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
- Chi bồi dưỡng cho thành viên dự họp.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
- Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ trực tiếp.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ gián tiếp.
|
đồng/người/buổi
|
30.000
|
20.000
|
15.000
|
b)
|
Chi cho tổ chức, cá nhân được mời đóng góp ý
kiến bằng văn bản về các đề án, báo cáo phục vụ ban hành nghị quyết của HĐND:
|
|
|
|
|
- Đối với tổ chức.
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
2.000.000
|
1.400.000
|
|
- Đối với cá nhân.
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
500.000
|
350.000
|
|
c)
|
Chi cho việc tham gia đoàn giám sát; phục vụ
công tác giám sát; xử lý đơn khiếu nại tố cáo trong hoạt động của HĐND:
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND, thành viên tham gia đoàn giám
sát.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám
sát, báo cáo chuyên đề theo yêu cầu của Trung ương.
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
- Chi cho việc nghiên cứu tổng hợp, báo cáo về
công tác xử lý đơn khiếu nại tố cáo.
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Chi các hội nghị của
HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND; chi tại kỳ họp
HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức
và cán bộ, công chức, viên chức dự cuộc họp của Thường trực HĐND, Ban của
HĐND, Tổ đại biểu HĐND:
|
|
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Thành viên tham dự.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
b)
|
Chi bồi dưỡng ăn nghỉ, phục vụ các hoạt động tại
kỳ họp HĐND:
|
|
|
|
|
- Chủ tọa kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
180.000
|
120.000
|
80.000
|
- Thư ký kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
- Thành viên tham dự kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Đại biểu không hưởng lương từ ngân sách nhà
nước được bố trí nơi nghỉ theo quy định.
|
|
|
|
|
c)
|
Chi tổng hợp ý kiến tại tổ, tại hội trường.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
d)
|
Chi cho việc soạn thảo báo cáo thẩm tra (báo cáo,
đề án, tờ trình, dự thảo nghị quyết).
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
|
đ)
|
Chi rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản nghị
quyết ban hành:
|
|
|
|
|
- Từ 04 trang trở lại mức chi là 150.000 đồng;
từ trang thứ 5 trở đi tính thêm mỗi trang 30.000đ, nhưng mức chi tối đa không
quá 300.000đ.
|
đồng/văn bản
|
150.000 -
300.000
|
|
|
- Từ 04 trang trở lại mức chi là 100.000 đồng;
từ trang thứ 5 trở đi tính thêm mỗi trang 20.000đ, nhưng mức chi tối đa không
quá 200.000đ.
|
đồng/văn bản
|
|
100.000 -
200.000
|
|
- Từ 04 trang trở lại mức chi là 35.000 đồng;
từ trang thứ 5 trở đi tính thêm mỗi trang 15.000đ, nhưng mức chi tối đa không
quá 125.000đ.
|
đồng/văn bản
|
|
|
35.000 -
125.000
|
3
|
Chi hoạt động tiếp
xúc cử tri, tiếp công dân
|
|
|
|
|
a)
|
Chi hỗ trợ cho nơi tổ chức tiếp xúc cử tri.
Trường hợp tổ chức tiếp xúc cử tri kết hợp HĐND các cấp thì chỉ nhận 01 mức ở
cấp cao nhất
|
đồng/điểm tiếp
xúc
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
b)
|
Đại biểu HĐND, đại diện chính quyền, tổ chức
và cán bộ, công chức, viên chức dự họp tiếp xúc cử tri, tiếp công dân:
|
|
|
|
|
- Thành viên chính thức.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
c)
|
Chi bồi dưỡng viết tổng hợp báo cáo tiếp xúc cử
tri.
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
250.000
|
150.000
|
4
|
Chi công tác phí cho
đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
cán bộ, công chức, viên chức tham gia đoàn công tác của HĐND được thanh toán
công tác phí tại cơ quan, tổ chức nơi làm việc theo quy định.
|
|
|
|
|
b)
|
Đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách
nhà nước, được thanh toán công tác phí theo quy định. (thanh toán tại Văn
phòng ĐĐBQH và HĐND thành phố; Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện; UBND phường,
xã, thị trấn).
|
|
|
|
|
5
|
Chi lấy ý kiến đóng
góp dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương:
|
|
|
|
|
- Viết bài tham luận.
|
đồng/bài
|
400.000
|
|
|
- Báo cáo viên.
|
đồng/buổi
|
300.000
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/buổi
|
150.000
|
|
|
- Đại biểu dự họp.
|
đồng/đại biểu/buổi
|
70.000
|
|
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
|
|
- Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến đóng góp dự
thảo văn bản QPPL
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
|
|
6
|
Chi thăm hỏi ốm đau,
trợ cấp mai táng cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
- Đại biểu HĐND khi bị ốm đau được chi tiền
thăm hỏi.
|
đồng/người/lần
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo thì chi trợ cấp.
|
đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
b)
|
Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng
lương từ ngân sách nhà nước khi chết thì người lo mai táng được nhận trợ cấp
mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu.
|
|
|
|
|
c)
|
Đại biểu HĐND có cha, mẹ ruột (kể cả của vợ hoặc
chồng), con chết, được trợ cấp.
|
đồng/người
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
7
|
Chi mua báo chí,
thông tin cho đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND thành phố được cấp 01 tờ báo theo
nhu cầu, do Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cung cấp.
|
đồng/người/tháng
|
không quá
150.000
|
|
|
b)
|
Giao HĐND quận, huyện, HĐND phường, xã, thị trấn
quyết định theo khả năng kinh phí HĐND cấp mình, nhưng không được cao hơn mức
chi cấp thành phố.
|
|
|
|
|
8
|
Chi hỗ trợ may trang
phục
|
|
|
|
|
a)
|
Một nhiệm kỳ HĐND, mỗi đại biểu HĐND được cấp
tiền may 02 bộ trang phục (lễ phục).
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
b)
|
Một nhiệm kỳ HĐND, cán bộ, công chức của Văn
phòng ĐĐBQH và HĐND (Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện; UBND phường, xã, thị
trấn) trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND được cấp tiền may 01 bộ trang
phục (lễ phục).
|
đồng/bộ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|