HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2021/NQ-HĐND
|
Đồng
Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 14516/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Danh mục 25 dự án có sử dụng đất
trồng lúa với diện tích đất là 27,87 ha và 01 dự án vừa sử dụng diện tích đất
trồng lúa là 2,84 ha vừa sử dụng diện tích đất rừng phòng hộ là 3,27 ha.
(Phụ lục I đính kèm)
2. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa của hộ gia đình, cá nhân với tổng diện tích là 631 ha:
a) Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 406 ha.
b) Chuyển đất trồng lúa sang đất nông
nghiệp khác là 85 ha.
c) Chuyển đất trồng lúa sang đất nuôi
trồng thủy sản là 44 ha.
d) Chuyển đất trồng lúa sang đất phi
nông nghiệp không phải đất ở là 22 ha.
đ) Chuyển đất trồng lúa sang đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp là 08 ha.
e) Chuyển đất trồng lúa sang đất
thương mại dịch vụ là 03 ha.
g) Chuyển đất trồng lúa sang đất ở là
63 ha.
(Phụ lục II đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả
thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực
hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân
dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đồng Nai Khóa X Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có
hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Chính phủ (A + B);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB. QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bí thư Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, ĐĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh,
- Báo Đồng Nai và Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, PCTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Thái Bảo
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Vị trí
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó:
|
Căn
cứ pháp lý
|
Huyện
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Diện
tích sử dụng đất lúa
|
Diện
tích sử dụng đất rừng phòng hộ
|
1
|
Đường từ nút giao vườn Mít đến đường
Võ Thị Sáu
|
Biên
Hòa
|
Trung
Dũng;
Thống Nhất
|
10,90
|
1,40
|
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày
4/12/2020 v/v quyết định CTĐT và điều chỉnh CTĐT một số dự án trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày
01/11/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (lần 2)
|
2
|
Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường
dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
6,20
|
0,17
|
|
Quyết định số 14507/QĐ-BCT ngày
29/12/2015 của Bộ Công Thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Đồng Nai,
Văn bản số 157/SCT-ĐN ngày
19/01/2016 của Sở Công Thương về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất giai đoạn
2016-2025.
Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất.
Bổ sung diện tích thu hồi theo bản
vẽ mới
|
3
|
Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 - Phước
Tân
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
5,87
|
0,74
|
|
Văn bản số 335/VLXD-KSCL ngày 14/8
của Công ty CP xây dựng và sản xuất VLXD Biên Hòa về việc đăng ký kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
|
4
|
Trạm xăng dầu và xưởng sửa chữa các loại xe cơ giới
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
1,27
|
0,17
|
|
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày
09/02/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
5
|
Trường THCS Phước Tân 3
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
1,18
|
0,27
|
|
Quyết định số 5413/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
của UBND TP.Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách TP.Biên Hòa (lần 1);
Nghị quyết số 54/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND TP.Biên Hòa Khóa XI, kỳ họp thứ 8 về việc
quyết định Chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020.
Tờ trình số 21249/TTr-UBND ngày
01/11/2021 của UBND thành phố Biên Hòa về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách thành phố Biên Hòa (lần 2)
|
6
|
Khu dân cư phường Thống Nhất (Công
ty D2D)
|
Biên
Hòa
|
Thống
Nhất
|
13,73
|
4,57
|
|
Quyết định số 3393/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC phường Thống Nhất
|
7
|
Trạm biến áp 110kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối
|
Biên
Hòa
|
Phước
Tân
|
0,40
|
0,19
|
|
Văn bản số 7971/UBND-CNN ngày
12/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí TBA 110kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối,
Quyết định số 3316/QĐ-EVN SPC ngày
15/11/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu kỹ thuật
|
8
|
Đường số 5 (Bảo
Vinh)
|
Long
Khánh
|
Bảo
Vinh
|
2,6
|
0,02
|
|
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 08/2/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai thực hiện Nghị Quyết số 27/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của HĐND tỉnh đối với dự án xây dựng hạ tầng Làng văn hóa cho
đồng bào dân tộc Chơ Ro.
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày
25/11/2021 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
9
|
Đường Thổ Lùn (giai đoạn 2)
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
1,26
|
0,45
|
|
Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày
15/06/2020 của UBND thành phố Long Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số 57/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
|
10
|
Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ
|
Long
Khánh
|
Bàu
Trâm
|
2,7
|
0,06
|
|
Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 14/8/2021
của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh đối với dự án xây dựng đường Bàu
Trâm-Xuân Thọ. Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày
25/11/2021 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
11
|
Đường Vành đai 2
|
Long
Khánh
|
Phú
Bình;
Xuân Hòa;
Bàu Trâm;
Bảo Vinh;
Xuân Tân
|
26,87
|
3,95
|
|
Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày
08/2/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc triển khai nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày
04/12/2020 của HĐND tỉnh đối với dự án đường Vành đai 2.
Tờ trình số
14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
12
|
Đường CMT 8 nối dài, thành phố Long
Khánh và hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường giao thông khu
phức hợp phường Xuân An, Xuân Hòa, thành phố Long Khánh
|
Long
Khánh
|
Xuân
An;
Xuân Hòa
|
56,4
|
2,01
|
|
Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày
26/5/2020 của HĐND thành phố Long Khánh về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công của thành phố,
Nghị quyết số 172/NQ-HĐND ngày
19/5/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc cho ý kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 (lần 2),
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày
19/5/2021 của HĐND thành phố Long Khánh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô đầu
tư dự án.
|
13
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị trấn Long Thành
|
Long
Thành
|
Thị
trấn Long Thành
|
1,59
|
1,59
|
|
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày 25/11/2021
của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm
2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ
tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
14
|
Trụ sở làm việc Đại diện Cảng vụ
Hàng hải Đồng Nai
|
Nhơn Trạch
|
Phước
Khánh
|
0,07
|
0,05
|
|
Văn bản số 5318/UBND-CN ngày
14/8/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc thỏa thuận địa điểm cho Cảng vụ
Hàng hải Đồng Nai đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc
|
15
|
Trường TH Phú Lập
|
Tân
Phú
|
Phú
Lập
|
0,30
|
0,16
|
|
Văn bản số 4250/UBND-KT ngày
17/11/2021 của UBND huyện Tân Phú về cam kết bố trí vốn năm 2022
|
16
|
Mạch 2 Đường dây 220Kv Bảo Lộc - Sông Mây
|
Tân
Phú
|
Phú
Sơn;
Phú Trung;
Thanh Sơn;
Phú Xuân;
Thị trấn Tân Phú;
Phú Lộc
|
1,23
|
0,17
|
|
Văn bản số 1613/UBND-CNN
ngày 15/02/2019 của UBND tỉnh về thỏa thuận hướng tuyến
Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày
05/3/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia v/v giao kế hoạch sản xuất
kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021
|
17
|
Mạch 2 Đường dây 220Kv Bảo Lộc - Sông Mây
|
Trảng
Bom
|
Sông
Thao;
Hưng Thịnh;
Đông Hòa;
Trung Hòa;
Tây Hòa;
Sông Trầu
|
0,23
|
0,15
|
|
Văn bản số 9378/SPMB-PDB ngày
16/8/2021 của Ban quản lý dự án các công trình điện miền nam đăng ký kế hoạch
sử dụng đất cho dự án lưới điện cao thế trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai. (bổ sung 0,23 ha) Quyết định số 37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về
việc giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021
|
18
|
Khu tái định cư tại xã Đông Hòa
|
Trảng
Bom
|
Đông
Hòa
|
18,89
|
1,76
|
|
Văn bản số 203/QLDA ngày 19/10/2021
của Ban quản lý dự án huyện về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 các
dự án do Ban quản lý dự án làm chủ đầu tư (bổ sung)
Công văn số 6941/UBND-KTNS ngày
22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ứng vốn Quỹ phát triển đất tỉnh Đồng Nai
|
19
|
Mỏ đá Thiện
Tân 7
|
Vĩnh
Cửu
|
Thiện
Tân
|
12,26
|
4,32
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 330/GP-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
20
|
Cải tạo đường dây 110kV TBA 220kV TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân
|
Vĩnh
Cửu
|
Thị
trấn Vĩnh An;
Trị An
|
0,26
|
0,02
|
|
Văn bản số 4897/UBND-KTN ngày
29/4/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận hướng
tuyến đường dây và phương án cải tạo công trình Cải tạo đường dây 110kV TBA 220kV TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân.
Quyết định số 3296/QĐ-EVN SPC ngày 14/11/2019
của Tổng công ty Điện lực miền Nam về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Cải tạo đường dây 110kV TBA 220kV Thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân Quyết định 3322/QĐ-EVN
SPC ngày 9/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
21
|
Nâng cấp mở rộng
đường Xuân Thành - Trảng Táo
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Thành;
Xuân Trường
|
10,28
|
2,84
|
3,27
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29
tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Tờ trình số 14604/TTr-UBND ngày
25/11/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
đầu tư công năm 2021 và dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công năm 2021, giao chỉ tiêu kế hoạch đầu
tư công năm 2022.
|
22
|
Đường Chu Văn An
|
Vĩnh
Cửu
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
2,33
|
0,63
|
|
Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày
18/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu về kế hoạch vốn đầu tư công
giai đoạn 2021 - 2025
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12/11/2021
của HĐND tỉnh về Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ
nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn vốn
khác do huyện quản lý
|
23
|
Mạch 2 Đường dây 220Kv Bảo Lộc - Sông Mây
|
Thống
Nhất
|
các
xã
|
0,26
|
0,12
|
|
Văn bản số 9378/SPMB-PDB
ngày 16/8/2021 của Ban quản lý dự án các công trình điện miền Nam đăng ký kế
hoạch sử dụng đất cho dự án lưới điện cao thế trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai,
Quyết định số
37/QĐ-HĐTV ngày 05/3/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc
giao kế hoạch sản xuất kinh doanh - tài chính - đầu tư xây dựng năm 2021
|
24
|
Công ty cổ phần chăn nuôi heo Phú Sơn
|
Xuân
Lộc
|
Xuân
Phú;
Xuân Thọ
|
20,32
|
4,29
|
|
Quyết định tư số 2080/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu
tư của Dự án trang trại heo Phú Sơn tại xã Xuân Phú và
xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc
|
25
|
Trụ sở công an
xã Phú Thanh
|
Tân
Phú
|
Phú
Thanh
|
0,20
|
0,14
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
10/11/2021 của HĐND huyện Tân Phú về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
26
|
Đường đê bao Đồng
Hiệp
|
Tân
Phú
|
Phú
Điền;
Phú Thanh
|
3,45
|
0,47
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
10/11/2021 của HĐND huyện Tân Phú về kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
201,05
|
30,71
|
3,27
|
|
PHỤ LỤC II
CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI
VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Các
trường hợp chuyển mục đích
|
Mã loại đất
|
Vị
trí
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó:
|
Căn
cứ pháp lý
|
Huyện
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Diện
tích sử dụng đất lúa
|
1
|
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
406,00
|
406,00
|
|
|
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Các
xã, thị trấn
|
30,00
|
30,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
50,00
|
50,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Long
Khánh
|
Các
phường, xã
|
35,00
|
35,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Nhơn
Trạch
|
Các
xã
|
25,00
|
25,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
15,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Thống
Nhất
|
Các
xã
|
35,00
|
35,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
16,00
|
16,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
100,00
|
100,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã, thị trấn
|
60,00
|
60,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Long
Thành
|
Các
xã, thị trấn
|
40,00
|
40,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
85,00
|
85,00
|
|
|
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
15,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
20,00
|
20,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Long
Khánh
|
Các
phường, xã
|
5,00
|
5,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Tân
Phú
|
Các xã,
thị trấn
|
35,00
|
35,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
10,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
44,00
|
44,00
|
|
|
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Các
xã, thị trấn
|
2,00
|
2,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Long
Khánh
|
Các
phường, xã
|
10,00
|
10,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình
cá nhân
|
|
|
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
15,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
4,00
|
4,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
3,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
4
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi
nông nghiệp không phải đất ở
|
|
|
|
22,00
|
22,00
|
|
|
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
1,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Định
Quán
|
Phú
Hòa
|
1,00
|
1,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Long
Khánh
|
Các
xã, phường
|
7,00
|
7,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Biên
Hòa
|
Các xã,
phường
|
1,00
|
1,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
12,00
|
12,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
4,00
|
4,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
3,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Thống
Nhất
|
Các
xã
|
1,00
|
1,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
6
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
thương mại dịch vụ
|
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
3,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân
|
7
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
ở
|
|
|
|
63,00
|
63,00
|
|
|
|
|
Long
Thành
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Long
Khánh
|
Các
phường, xã
|
6,00
|
6,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Các
xã
|
2,00
|
2,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Vĩnh
Cửu
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Trảng
Bom
|
Các
xã, thị trấn
|
11,00
|
11,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Biên Hòa
|
Các
phường, xã
|
5,00
|
5,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
Các xã,
thị trấn
|
7,00
|
7,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Thống
Nhất
|
Các
xã
|
9,00
|
9,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Tân
Phú
|
Các
xã, thị trấn
|
8,00
|
8,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
|
|
Định
Quán
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
5,00
|
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia
đình cá nhân
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
631,00
|
|