Nghị quyết 195/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 195/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Bùi Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 37 công trình, dự án với tổng diện tích 208,61 ha.
(Kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện |
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Quyết định chủ trương đầu tư, dự án đầu tư |
Ghi chú |
||||||
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thị xã, thành phố |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi) |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng cây lâu năm |
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
|||||||||||
|
TOÀN TỈNH |
208,61 |
|
|
|
127,63 |
37,52 |
84,07 |
6,04 |
80,98 |
- |
|
|
1 |
Đường tỉnh 907, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
42,82 |
Xã Hiếu Nghĩa, Hiếu Thành, Hiếu Nhơn, Trung An, Trung Ngãi, |
Huyện Vũng Liêm |
Sở Giao thông Vận tải |
21,13 |
0,08 |
21,05 |
- |
21,69 |
|
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
2 |
Đường tỉnh 902 (đoạn từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm) huyện Mang Thít và huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
0,03 |
Xã Trung Thành Tây |
Huyện Vũng Liêm |
Sở Giao thông Vận tải |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
0,01 |
|
Quyết định số 2654/UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
3 |
Đường huyện 67, xã Thanh Bình (Đoạn từ đền thờ liệt sĩ đến cầu Đình Thanh Bình) |
0,87 |
Xã Thanh Bình |
Huyện Vũng Liêm |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,09 |
- |
0,09 |
- |
0,78 |
|
Quyết định số 2871 QĐ-UBND ngày 08/5/2021; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 |
Đăng ký mới |
4 |
Đê bao sông Măng Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
0,08 |
Xã Quới An |
Huyện Vũng Liêm |
Sở NN&PTNT |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
|
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và 965/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
5 |
Đê bao sông Măng Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Hạng mục: Kè chợ Tân An Luông) |
0,84 |
Xã Tân An Luông |
Huyện Vũng Liêm |
Sở NN&PTNT |
0,84 |
- |
0,84 |
- |
- |
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐNĐ ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
6 |
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, tiếp ngọt khu vực huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long (gồm: Cống Lái Hòn; Cống Mướp Sát; Cống Ruột Ngựa). |
2,40 |
Xã Trung Hiệp, Xã Hiếu Thuận |
Huyện Vũng Liêm |
Sở NN&PTNT |
2,40 |
- |
2,40 |
- |
- |
|
Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
7 |
Trường THCS Nguyễn Việt Hùng |
0,53 |
Xã Trung Thành Tây |
Huyện Vũng Liêm |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,15 |
0,15 |
- |
- |
0,38 |
|
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
8 |
Trung tâm hành chính xã Trung Ngãi |
0,54 |
Xã Trung Ngãi |
Huyện Vũng Liêm |
Ban QLDA; Phòng TCKH |
0,16 |
- |
0,16 |
- |
0,38 |
|
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
9 |
Trụ sở làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Bình Phước, huyện Mang Thít |
0,10 |
Xã Bình Phước |
Mang Thít |
UBND huyện Mang Thít |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
|
Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
10 |
Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Mang Thít |
0,13 |
Thị trấn Cái Nhum |
Mang Thít |
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Vĩnh Long |
0,07 |
- |
0,07 |
- |
0,06 |
|
Quyết định số: 943/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư pháp |
Chuyển tiếp |
11 |
Xây dựng mở rộng Trường cấp 2 - 3 Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
1,06 |
Xã Mỹ Phước |
Mang Thít |
Trường cấp 2-3 Mỹ Phước |
1,03 |
0,88 |
0,15 |
- |
0,03 |
|
Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
12 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Phước, huyện Mang Thít |
0,25 |
Xã Bình Phước |
Mang Thít |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,25 |
- |
0,25 |
- |
- |
|
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
13 |
Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
0,20 |
Xã Nhơn Phú |
Mang Thít |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,20 |
0,20 |
- |
- |
- |
|
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
14 |
Trụ sở làm việc Công an xã Phú Quới, huyện Long Hồ |
0,30 |
Xã Phú Quới |
Long Hồ |
Công an tỉnh |
0,30 |
- |
0,19 |
0,11 |
- |
|
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
15 |
Dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường trục chính đô thị số 1) |
1,04 |
Xã Tân Hạnh |
Long Hồ |
Ban QLDA ODA |
1,04 |
- |
1,04 |
- |
- |
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
16 |
Dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường kết nối phường 8- phường 9) |
1,83 |
Xã Tân Hạnh |
Long Hồ |
Ban QLDA ODA |
1,83 |
- |
1,83 |
- |
- |
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
17 |
Đường từ Quốc lộ 53 -Khu công nghiệp Hòa Phú (Đường tỉnh 909B)-Bầu Gốc-Quốc lộ 1 |
33,75 |
Xã Phước Hậu, Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú |
Long Hồ |
Sở Giao thông Vận tải |
27,06 |
10,58 |
16,24 |
0,24 |
6,69 |
|
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
18 |
Dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long (Xây dựng cống ngăn triều) |
0,94 |
Xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức |
Long Hồ |
Ban QLDA ODA |
0,36 |
- |
0,36 |
|
0,58 |
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
19 |
Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên (đoạn từ đầu Cù lao An Bình đến phà An Bình), xã An Bình, huyện Long Hồ |
19,38 |
Xã An Bình |
Long Hồ |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT |
10,62 |
- |
9,69 |
0,93 |
8,76 |
|
Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
20 |
Hệ thống thủy lợi Thanh Đức - Long Mỹ, huyện Long Hồ và huyện Mang Thít |
12,95 |
Xã Thanh Đức |
Long Hồ |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT |
2,25 |
- |
2,25 |
- |
10,70 |
|
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
21 |
Trường mẫu giáo Phú Quới |
0,64 |
Xã Phú Quới |
Long Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,64 |
0,45 |
0,19 |
|
- |
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
22 |
Dự án chỉnh trang đô thị: Trung tâm thương mại dịch vụ khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ |
3,41 |
Thị trấn Long Hồ |
Long Hồ |
Phòng KTHT huyện |
1,01 |
- |
1,01 |
- |
2,40 |
|
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
23 |
Trường tiểu học Hòa Thạnh |
0,10 |
Xã Hòa Thạnh |
Tam Bình |
Phòng GD&ĐT huyện |
0,09 |
- |
0,09 |
- |
0,01 |
|
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh |
Đăng ký mới |
24 |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh (giai đoạn 1) |
8,77 |
Xã Đông Bình |
Thị xã Bình Minh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh |
8,20 |
5,92 |
2,28 |
- |
0,57 |
|
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
25 |
Khu tái định cư dân cư khóm 4, phường Thành Phước |
0,68 |
Phường Thành Phước |
Thị xã Bình Minh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh |
- |
|
|
|
0,68 |
|
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND thị xã |
Chuyển tiếp |
26 |
Mở rộng Trường Trung học cơ sở Mỹ Hòa |
0,19 |
Xã Mỹ Hòa |
Thị xã Bình Minh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
|
Quyết định số 2812/QĐ-UBND, ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
27 |
Xây dựng đường kết nối Phường 8 - Phường 9 |
6,58 |
Phường 8, Phường 9 |
Thành phố Vĩnh Long |
Ban QLDA ODA |
5,53 |
0,97 |
4,56 |
|
1,05 |
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Chuyển tiếp |
28 |
Xây dựng đường trục chính đô thị số 1 |
2,89 |
Phường 8 |
Thành phố Vĩnh Long |
Ban QLDA ODA |
1,76 |
0,36 |
1,40 |
|
1,13 |
|
QĐ số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Chuyển tiếp |
29 |
Mở rộng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
0,39 |
Phường 1 (trước đây là Phường 2) |
Thành phố Vĩnh Long |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
0,24 |
- |
0,24 |
- |
0,15 |
- |
Quyết định số 836/QĐ- LĐTBXH, ngày 21/7/2021; 1635/QĐ-LĐTBXH, ngày 14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH |
Chuyển tiếp |
30 |
Bến phà An Bình |
0,69 |
Phường 5 |
Thành phố Vĩnh Long |
Sở giao thông vận tải Vĩnh Long |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
- |
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
31 |
Sửa chữa Kè sông Cổ Chiên thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
6,47 |
phường 1 |
Thành phố Vĩnh Long |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
- |
- |
- |
- |
6,47 |
- |
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 4/5/2023; 2126/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
32 |
Đê bao chống ngập thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Kinh Cụt đến Cầu Lộ 2) |
2,20 |
Phường 3 |
Thành phố Vĩnh Long |
BanQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
0,56 |
- |
0,56 |
- |
1,64 |
- |
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
33 |
Kè chống sạt lở bờ sông Tiền (Đoạn từ sông Cái Đôi đến Bến phà Mỹ Thuận cũ), phường Tân Hòa, TPVL, tỉnh Vĩnh Long (bao gồm Cống hở Huyền Bảo) |
0,46 |
Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội |
Thành phố Vĩnh Long |
BanQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
0,30 |
- |
0,21 |
0,09 |
0,16 |
- |
Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
34 |
Mở rộng nhà máy nước Trường An |
0,47 |
Phường Tân Ngãi |
Thành phố Vĩnh Long |
Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Long |
0,31 |
- |
0,31 |
- |
0,16 |
- |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
35 |
Xây dựng kè Sông Long Hồ |
13,86 |
Phường 4, Phường 5 |
Thành phố Vĩnh Long |
Ban QLDA ODA |
1,36 |
- |
1,36 |
|
12,50 |
|
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
Chuyển tiếp |
36 |
Cụm công nghiệp Tân Bình |
40,72 |
Xã Tân Bình |
Bình Tân |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
37,53 |
17,91 |
14,95 |
4,67 |
3,19 |
- |
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh (thành lập cụm công nghiệp Tân Bình) |
Chuyển tiếp |
37 |
Cầu Phước Mỹ, xã Phú Thành |
0,05 |
Xã Phú Thành |
Trà Ôn |
Ban QLDAĐTXD huyện |
0,01 |
|
0,01 |
|
0,04 |
|
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh |
Chuyển tiếp |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)