Nghị quyết 195/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 195/NQ-HĐND
Ngày ban hành 28/09/2020
Ngày có hiệu lực 28/09/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Đức Quận
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 195/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 28 tháng 9 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét Tờ trình số 7820/TTr-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục bổ sung các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2020

1. Tổng số dự án cần thu hồi đất: 20 dự án; gồm 19 dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 01 dự án ngoài ngân sách.

2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 1.962.376 m2; gồm 495.719 m2 đất lâm nghiệp, 1.441.321 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 25.336 m2 đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

Điều 2. Danh mục bổ sung các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2020

1. Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất: 07 dự án; gồm 05 dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 02 dự án ngoài ngân sách.

2. Tổng diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất: 161.184 m2; gồm 98.484 m2 đất trồng lúa và 62.700 m2 đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 28 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: m2

STT

Tên dự án

Loại dự án

Địa điểm thu hồi

Diện tích đất thu hồi

Loại đất đang sử dụng

Đối tượng thu hồi đất

Sử dụng vốn NSNN

Ngoài ngân sách

Đất lâm nghiệp

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

I

HUYỆN LẠC DƯƠNG

 

 

 

105,880

 

105,880

 

 

1

Nâng cấp đường Hàn Mặc Tử

x

 

Thị trấn Lạc Dương

800

 

800

 

Hộ gia đình, cá nhân

2

Điểm dân cư Đa Nhim

x

 

Xã Đạ Nhim

20,000

 

20,000

 

Hộ gia đình, cá nhân

3

Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng điện Long Hội - Hạng mục thu hồi đất bổ sung lòng hồ thủy điện Đa Dâng

 

x

Xã Lát

85,080

 

85,080

 

Hộ gia đình, cá nhân, Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh và Công ty TNHH Đầu tư Hàn Việt

II

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

 

 

 

1,220,000

112,530

1,084,704

22,766

 

4

Hồ chứa nước Ta Hoét

x

 

Xã Hiệp An

1,220,000

112,530

1,084,704

22,766

Hộ gia đình, cá nhân và tổ chức

III

HUYỆN LÂM HÀ

 

 

 

31,973

 

31,973

 

 

5

Hồ chứa nước thôn 1B

x

 

Xã Tân Thanh

30,000

 

30,000

 

Hộ gia đình, cá nhân

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đức Thành, xã Hoài Đức

x

 

Xã Hoài Đức

1,973

 

1,973

 

Hộ gia đình, cá nhân

IV

HUYỆN DI LINH

 

 

 

173,000

 

173,000

 

 

7

Nâng cấp cầu dân sinh thuộc dự án LRAMP

x

 

Xã Tam Bố

500

 

500

 

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Gia Hiệp

200

 

200

 

Xã Đinh Lạc

500

 

500

 

Xã Đinh Trang Hòa

200

 

200

 

Xã Liên Đầm

200

 

200

 

Xã Gung Ré

200

 

200

 

8

Nâng cấp ĐT.725 đoạn qua xã Tân Lâm

x

 

Xã Tân Lâm

2,500

 

2,500

 

Hộ gia đình, cá nhân

9

Nâng cấp đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc quy hoạch Hòa Ninh

x

 

Xã Hòa Ninh

12,000

 

12,000

 

Hộ gia đình, cá nhân

10

Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng

x

 

Xã Tân Châu

60,000

 

60,000

 

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Tân Nghĩa

7,000

 

7,000

 

11

Đường thôn 17 xã Hòa Bắc đi xã Hòa Ninh

x

 

Xã Hòa Bắc

18,000

 

18,000

 

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Hòa Nam

1,000

 

1,000

 

12

Đường vào khu sản xuất lớn xã Đinh Lạc - Gia Hiệp

x

 

Xã Gia Hiệp

22,000

 

22,000

 

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Đinh Lạc

8,000

 

8,000

 

13

Cầu La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hòa - Hòa Trung

x

 

Xã Hòa Bắc

4,600

 

4,600

 

Hộ gia đình, cá nhân

14

Đường thôn 4, thôn 5, xã Tam Bố

x

 

Xã Tam Bố

14,000

 

14,000

 

Hộ gia đình, cá nhân

15

Đường vào khu sản xuất thôn 6, 7, xã Tân Châu

x

 

Xã Tân Châu

16,200

 

16,200

 

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Tân Thượng

5,900

 

5,900

 

V

HUYỆN BẢO LÂM

 

 

 

174

 

 

174

 

16

Hội trường tổ dân phố 5

x

 

Thị trấn Lộc Thắng

174

 

 

174

Công ty Cổ phần Chè Minh Rồng

VI

HUYỆN CÁT TIÊN

 

 

 

431,349

383,189

45,764

2,396

 

17

Hồ chứa nước Đạ Lây

x

 

Xã Nam Ninh và Xã Quảng Ngãi

338,700

337,462

1,238

 

Hộ gia đình, cá nhân

18

Trung tâm Văn hóa - Thể thao Cát Tiên

x

 

Thị trấn Cát Tiên

4,216

 

4,205

11

Hộ gia đình, cá nhân,

19

Hồ chứa nước Đạ Sị (hạng mục đường tránh ngập lòng hồ)

x

 

Xã Tiên Hoàng

83,253

45,727

37,483

43

Hộ gia đình, cá nhân

20

Trụ sở Đảng ủy, UBND, khối mặt trận và các đoàn thể thị trấn Cát Tiên

x

 

Thị trấn Cát Tiên

5,180

 

2,838

2,342

Hộ gia đình, cá nhân

 

TỔNG CỘNG

19

1

 

1,962,376

495,719

1,441,321

25,336

 

 

[...]