Nghị quyết 19/2005/NQ-HĐND thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 5 năm, từ năm 2006 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 19/2005/NQ-HĐND
Ngày ban hành 23/12/2005
Ngày có hiệu lực 02/01/2006
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Người ký K’ Beo
Lĩnh vực Bất động sản

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2005/NQ-HĐND

Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2005

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM, TỪ NĂM 2006 ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 TỈNH ĐĂK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư 30/2004/TT-BTNMT, ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 2394/TTr-UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2005 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc đề nghị thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 5 năm, từ năm 2006 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Đăk Nông;

Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra số 23/BC-KTNS, ngày 16 tháng 12 năm 2005 của Ban KT-NS HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp thứ 5,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua “Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 5 năm, từ năm 2006 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Đăk Nông”, với những nội dung chính sau đây:

I. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

Tổng diện tích đất tự nhiên: 651.344,9 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 576.284,3 ha.

+ Đất sản xuất nông nghiệp: 204.031,9 ha

+ Đất lâm nghiệp: 370.485,6 ha

+ Đất nuôi trồng thủy sản: 1.518,3 ha

+ Đất nông nghiệp khác: 248,4 ha

- Đất phi nông nghiệp: 64.007,1 ha

+ Đất ở: 4.735,0 ha

+ Đất chuyên dùng: 23.565,1 ha

+ Đất tín ngưỡng tôn giáo: 21,4 ha

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 664,2 ha

+ Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng: 35.017,4 ha

+ Đất phi nông nghiệp khác: 3,9 ha

- Đất chưa sử dụng: 11.053,6 ha

[...]