Nghị quyết 189/NQ-HĐND năm 2023 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện dự án do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 189/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Đức Quận |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5030/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện dự án; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện dự án
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện 10 dự án đầu tư với tổng diện tích là 335.170 m2 như sau:
1. 06 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác; tổng diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ chuyển sang mục đích khác là 186.351 m2, gồm: 117.511 m2 đất trồng lúa và 68.840 m2 đất rừng phòng hộ.
2. 04 dự án đầu tư ngoài ngân sách có sử dụng đất rừng phòng hộ vào mục đích khác; tổng diện tích đất rừng phòng hộ chuyển sang mục đích khác là 148.819 m2.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Sau 03 năm, trình Hội đồng nhân dân tỉnh hủy bỏ các dự án đầu tư chưa thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 49 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018).
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án |
Vị trí thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích đất thực hiện dự án (m2) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích (m2) |
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Đất trồng lúa |
Rừng phòng hộ |
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
Dự kiến QHSDĐ 2021-2030 |
|||||
A |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG |
|
812.165 |
186.351 |
117.511 |
68.840 |
|
|
|
I |
Huyện Đức Trọng |
|
283.280 |
81.500 |
12.660 |
68.840 |
|
|
|
1 |
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (dự án thành phần 2) |
Các xã Đa Quyn và Tà Năng |
283.280 |
81.500 |
12.660 |
68.840 |
|
x |
|
II |
Huyện Lâm Hà |
|
118.200 |
75.000 |
75.000 |
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn |
Thị trấn Đinh Văn |
118.200 |
75.000 |
75.000 |
|
x |
|
Bổ sung diện tích CMĐ đất lúa |
III |
Huyện Đam Rông |
|
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
1 |
Đường ra cánh đồng Tu La |
Xã Đạ M'Rông |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
x |
STT 135, trang 17 |
IV |
Huyện Di Linh |
|
130.030 |
43 |
43 |
|
|
|
|
1 |
Đường liên xã Tân Nghĩa, Tân Châu, Tân Thượng |
Xã Tân Châu |
130.030 |
43 |
43 |
|
x |
|
Bổ sung diện tích CMĐ đất lúa |
V |
Huyện Đạ Hoai |
|
8.155 |
108 |
108 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao huyện Đạ Huoai |
Thị trấn Mađaguôi |
8.155 |
108 |
108 |
|
x |
|
Bổ sung diện tích CMĐ đất lúa |
VI |
Huyện Đạ Tẻh |
|
270.000 |
27.200 |
27.200 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Hệ thống kênh mương hồ Đạ Lây, Đạ Sị |
Xã Đạ Lây |
270.000 |
27.200 |
27.200 |
|
|
x |
|
B |
DỰ ÁN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
1.865.745 |
148.819 |
0 |
148.819 |
|
|
|
I |
Thành phố Đà Lạt |
|
1.834.500 |
147.955 |
0 |
147.955 |
|
|
|
1 |
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái Toàn Cầu của Công ty cổ phần đầu tư và du lịch Toàn Cầu tại thành phố Đà Lạt |
Phường 4 |
461.000 |
3.250 |
|
3.250 |
x |
|
Đất trống, không có cây rừng |
2 |
Dự án đầu tư Nhà máy nước Đa Thiện III của Công ty TNHH cấp thoát nước Lâm Đồng |
Phường 8 |
500 |
500 |
|
500 |
x |
|
Đã xây dựng nhà máy nước năm 2009 |
3 |
Dự án khu du lịch Thung Lũng Tình Yêu của Công ty cổ phần du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng |
Phường 8 |
1.373.000 |
144.205 |
|
144.205 |
|
x |
Đất trống, không có cây rừng |
II |
Dự án thực hiện trên địa bàn nhiều huyện, thành phố |
|
31.245 |
864 |
0 |
864 |
|
|
|
1 |
Dự án Mạch 2 Đường dây 220 kV Bảo Lộc - Sông Mây |
Xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc |
10.447 |
149 |
|
149 |
|
x |
Hiện trạng là móng trụ hiện hữu |
Thị trấn Đa M'ri, huyện Đạ Huoai |
20.798 |
715 |
|
715 |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
2.677.910 |
335.170 |
117.511 |
217.659 |
|
|
|