Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 128/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/07/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Hải Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/NQ-HĐND |
Quảng Bình, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 1359/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để thực hiện 23 công trình, dự án, với tổng diện tích rừng được chuyển mục đích sử dụng là 540.896,3 m2, gồm: 53.099,5 m2 rừng thuộc quy hoạch là rừng phòng hộ; 256.914,4 m2 rừng thuộc quy hoạch là rừng sản xuất và 230.882,4 m2 rừng ngoài quy hoạch (theo quy hoạch 3 loại rừng của tỉnh).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tình triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 23 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số: 128/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
TT |
Tên công trình, dự án |
Cơ quan/đơn vị đề nghị chuyển MĐSDR |
Tổng diện tích thực hiện (m2) |
Diện tích, loại rừng (m2) |
Vị trí trên bản đồ quy hoạch 3 loại rừng; đơn vị hành chính |
||||
Diện tích có rừng trồng chuyển mục đích sử dụng |
Theo Quy hoạch 3 loại rừng |
Diện tích không có rừng |
|||||||
Rừng thuộc quy hoạch là rừng phòng hộ |
Rừng thuộc quy hoạch là rừng sản xuất |
Rừng ngoài quy hoạch |
|||||||
|
Tổng cộng |
|
714.913,8 |
540.896,3 |
53.099,5 |
256.914,4 |
230.882,4 |
174.017,5 |
|
1 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Ngư Thủy phục vụ công tác GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình |
Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy |
27.693,2 |
26.514,9 |
|
|
26.514,9 |
1.178,3 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 434A, xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
2 |
Dự án Xây dựng trụ sở xã Ngư Thủy |
Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy |
14.217,0 |
12.525,0 |
|
|
12.525,0 |
1.692,0 |
Khoảnh 2 - Tiểu khu 434B, xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
3 |
Dự án Trường Trung cấp Nghề Bình Minh Quảng Bình - Cơ sở 3 |
Trường trung cấp nghề Bình Minh Quảng Bình |
48.849,0 |
20.856,9 |
|
20.856,9 |
|
27.992,1 |
Khoảnh 5 - Tiểu khu 396C, Cam Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
4 |
Dự án Cấp nước sinh hoạt cụm xã phía Tây huyện Lệ Thủy (giai đoạn 1) |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
5.139,0 |
4.743,5 |
|
|
4.743,5 |
395,5 |
Khoảnh 3, 4 - Tiểu khu 429, xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. |
5 |
Công trình Nghĩa trang nhân dân xã An Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phá Đông giai đoạn 2021-2025) |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh |
29.433,6 |
28.484,8 |
|
25.434,9 |
3.049,9 |
948,8 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 375C, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
6 |
Công trình Nghĩa trang nhân dân xã Hiền Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh |
25.191,9 |
22.218,1 |
|
2.272,4 |
19.945,7 |
2.973,8 |
Khoảnh 2 - Tiểu khu 367, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
7 |
Công trình Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư (lô I.DCM-27), Dinh Mười, huyện Quảng Ninh |
Ban quản lý Dự án đầu tư và Phát triển quỹ đất huyện Quảng Ninh |
23.598,2 |
8.058,0 |
|
|
8.058,0 |
15.540,2 |
Khoảnh 4 - Tiểu khu 361, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
8 |
Công trình Nghĩa trang nhân dân xã Hàm Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025). |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh |
28.300,8 |
24.431,2 |
|
24.431,2 |
|
3.869,6 |
Khoảnh 4 - Tiểu khu 366; khoảnh 1 - NTK (ngoài giải thửa tiểu khu) xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
9 |
Công trình Nghĩa trang nhân dân xã Xuân Ninh (phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh |
19.459,4 |
17.753,5 |
|
2.142,8 |
15.610,7 |
1.705,9 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 375A, xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
10 |
Dự án Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ huyện Quảng Trạch |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
48.206,6 |
17.383,0 |
|
|
17.383,0 |
30.823,6 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 187B, xã Quảng Phương: huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
11 |
Dự án Khu nghĩa trang tại thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1), phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
4.797,3 |
4.797,3 |
|
|
4.797,3 |
|
Khoảnh 1 - Tiểu khu 199B, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
12 |
Dự án Khu nghĩa trang tại thôn Hướng Phương, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1), phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
11.717,3 |
9.815,1 |
|
|
9.815,1 |
1.902,2 |
Khoảnh 3 - Tiểu khu 199B, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
13 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xóm 1, thôn Bưởi Rỏi, xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
31.497,2 |
30.188,7 |
|
258,9 |
29.929,8 |
1.308,5 |
Khoảnh 3 - Tiểu khu 161, Khoảnh 1 - NTK (ngoài giải thửa thiểu khu), xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
14 |
Dự án Khu nghĩa trang tại xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch (giai đoạn 1), phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
9.741,9 |
8.335,7 |
|
8.335,7 |
|
1.406,2 |
Khoảnh 5 - Tiểu khu 181, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
15 |
Dự án Khu nghĩa trang xã Quảng Thanh phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025. |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
8.540,9 |
6.938,7 |
|
6.938,7 |
|
1.602,2 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 199D, xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
16 |
Dự án Khu nghĩa trang thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
11.521,7 |
7.689,0 |
|
7.689,0 |
|
3.832,7 |
Khoảnh 3 - Tiểu khu 188B, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
17 |
Dự án Khu nghĩa trang thôn Vân Tiền, xã Quảng Lưu phục vụ công tác GPMB dự án Xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
9.903,1 |
9.114,5 |
|
9.114,5 |
|
788,6 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 183 A, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
18 |
Công trình Di dời, hoàn trả hệ thống đường điện 500kV và 110kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 (đoan qua huyện Quảng Trạch) |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Trạch |
6.393,2 |
81,7 |
|
81,7 |
|
6.311,5 |
Khoảnh 5 - Tiểu khu 167, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
19 |
Dự án Trang trại chăn nuôi heo thịt |
Công ty TNHH Thành Đông QB |
6.000,0 |
1.546,0 |
|
|
1.546,0 |
4.454,0 |
Khoảnh 1 - NTK, xã Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. |
20 |
Công trình Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Ngư Thủy Bắc phục vụ công tác GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình |
Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy |
21.515,5 |
18.208,5 |
|
|
18.208,5 |
3.307,0 |
Khoảnh 2 - Tiểu khu 398, xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
21 |
Dự án Bãi rác huyện Quảng Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh |
47.323,3 |
44.557,0 |
|
40.075,1 |
4.481,9 |
2.766,3 |
Khoảnh 4, 5 - Tiểu khu 363, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
22 |
Công trình Nghĩa trang nhân dân xã Duy Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) |
Ủy ban nhân dân huyện Quảng Ninh |
20.000,0 |
20.000,0 |
|
20.000,0 |
|
|
Khoảnh 4 - Tiểu khu 366, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. |
23 |
Công trình Tuyến đường du lịch kết nối thành phố Đồng Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình thuộc Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu dự án tỉnh Quảng Bình - Tuyến nhánh 1: Tuyến Bảo Ninh - Hải Ninh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình |
255.873,7 |
196.655,2 |
53.099,5 |
89.282,6 |
54.273,10 |
59.218,5 |
Khoảnh 1 - Tiểu khu 359; các khoảnh 1, 2, 3- Tiểu khu 360, xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới; khoảnh 2 - Tiểu khu 368 xã Gia Ninh; các khoảnh 1, 2, 4, 6- Tiểu khu 362 xã Hải Ninh; các khoảnh 1, 2, 4- Tiểu khu 361 và khoảnh 1- NTK xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |