Nghị quyết 188/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Phú Yên năm 2020
Số hiệu | 188/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Huỳnh Tấn Việt |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh số 231/BC-UBND, ngày 02/12/2019 về tình hình ước thực hiện dự toán ngân sách năm 2019, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo số 222/BC-UBND, ngày 26/11/2019 về tình hình thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019 và kế hoạch năm 2020 nguồn vốn ngân sách nhà nước; cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.000.000 triệu đồng (Chín nghìn tỷ đồng);
2. Tổng số thu ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng);
3. Tổng số chi ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: Không.
(Đính kèm các Phụ lục 01, 02, 03 và 04)
Điều 2. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020
1. Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);
2. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);
Bao gồm:
a) Phân bổ cho các sở, ngành, đơn vị khối tỉnh (bao gồm cả số dành nguồn chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương): 5.889.467 triệu đồng.
b) Chi trả lãi vay của ngân sách địa phương: 600 triệu đồng.
c) Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
d) Dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 164.330 triệu đồng.
đ) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương từ 50% phấn đấu tăng dự toán thu ngân sách địa phương theo quy định: 153.452 triệu đồng.
e) Các khoản chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ: 171.068 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh: 99.688 triệu đồng.
- Chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh: 71.380 triệu đồng.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh số 231/BC-UBND, ngày 02/12/2019 về tình hình ước thực hiện dự toán ngân sách năm 2019, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Báo cáo số 222/BC-UBND, ngày 26/11/2019 về tình hình thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019 và kế hoạch năm 2020 nguồn vốn ngân sách nhà nước; cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 9.000.000 triệu đồng (Chín nghìn tỷ đồng);
2. Tổng số thu ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng);
3. Tổng số chi ngân sách địa phương: 14.150.180 triệu đồng (Mười bốn nghìn một trăm năm mươi tỷ, một trăm tám mươi triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: Không.
(Đính kèm các Phụ lục 01, 02, 03 và 04)
Điều 2. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020
1. Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);
2. Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 11.993.306 triệu đồng (Mười một nghìn chín trăm chín mươi ba tỷ, ba trăm lẻ sáu triệu đồng);
Bao gồm:
a) Phân bổ cho các sở, ngành, đơn vị khối tỉnh (bao gồm cả số dành nguồn chi trả nợ gốc các khoản vay của ngân sách địa phương): 5.889.467 triệu đồng.
b) Chi trả lãi vay của ngân sách địa phương: 600 triệu đồng.
c) Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
d) Dự phòng ngân sách cấp tỉnh: 164.330 triệu đồng.
đ) Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương từ 50% phấn đấu tăng dự toán thu ngân sách địa phương theo quy định: 153.452 triệu đồng.
e) Các khoản chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ: 171.068 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh: 99.688 triệu đồng.
- Chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh: 71.380 triệu đồng.
g) Bổ sung ngân sách cho các huyện, thị xã, thành phố: 3.147.004 triệu đồng.
h) Các khoản chi ngân sách địa phương chưa phân bổ: 2.466.385 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển chưa phân bổ: 1.819.015 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn vốn dự phòng xây dựng cơ bản tập trung: 39.160 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn vốn trong nước (chờ Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phân bổ chi tiết): 1.101.619 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư thực hiện hai chương trình mục tiêu quốc gia (chờ Trung ương hướng dẫn phân bổ vốn chi tiết): 337.936 triệu đồng.
+ Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước (chờ Bộ Kế hoạch và Đầu tư quyết định phân bổ chi tiết): 340.300 triệu đồng.
- Chi thường xuyên chưa phân bổ: 647.370 triệu đồng, gồm:
+ Kinh phí sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo nhiệm vụ trung ương giao còn lại chưa phân bổ: 169.713 triệu đồng, kể cả số kinh phí giữ nguồn do thực hiện các chính sách giảm chi năm 2020 trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo.
+ Kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ 340.456 triệu đồng, kể cả số kinh phí giữ nguồn do thực hiện các chính sách giảm chi năm 2020 trong các lĩnh vực còn lại và một số nhiệm vụ chưa đủ điều kiện phân bổ.
+ Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu và một số chính sách, nhiệm vụ chưa phân bổ (do chưa đủ thông tin chi tiết để phân bổ, chờ trung ương hướng dẫn phân bổ sau): 47.892 triệu đồng;
+ Vốn sự nghiệp thực hiện hai chương trình mục tiêu quốc gia (do chưa đủ thông tin chi tiết để phân bổ, chờ trung ương hướng dẫn phân bổ sau): 89.309 triệu đồng.
3. Bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh: Không.
(Đính kèm các Phụ lục 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16)
Điều 3. Giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước
1. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh, các giải pháp tại Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong đó nhấn mạnh một số giải pháp cơ bản sau đây:
a) Tiếp tục triển khai và thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ về một số giải pháp hỗ trợ sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, tái cơ cấu kinh tế, giải quyết nợ xấu và xem đây là nhiệm vụ trọng tâm trong việc điều hành phát triển kinh tế. Tập trung đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, xây dựng môi trường ổn định, tăng cường thu hút đầu tư theo hướng bền vững; thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh và tăng trưởng kinh tế; tăng tích lũy và phát triển nguồn thu, đảm bảo nguồn lực thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
b) Tập trung tổ chức tốt công tác quản lý thu ngân sách nhà nước. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế, tạo sự thuận lợi để người nộp thuế thực hiện cơ chế tự kê khai, tự nộp thuế, tăng trách nhiệm của người nộp thuế và cơ quan thu thuế; tăng cường công tác kiểm tra, chống thất thu, nợ đọng thuế, tạo môi trường bình đẳng cho mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế. Tiếp tục theo dõi, giám sát chặt chẽ các khoản nợ thuế, tổ chức thực hiện các biện pháp cưỡng chế thu nợ theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính nghiêm minh trong việc chấp hành pháp luật thuế.
c) Quản lý ngân sách chặt chẽ, chi tiêu tiết kiệm, phân bổ nguồn lực đầu tư công hợp lý, hiệu quả để góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Tổ chức thực hiện đầy đủ, kịp thời các chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ người nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn.
2. Tiếp tục thực hiện cơ chế trích 30% số thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) thuộc phạm vi quản lý thu của các huyện, thị xã, thành phố để bổ sung nguồn vốn Quỹ Phát triển đất tỉnh; số còn lại cân đối trong dự toán ngân sách địa phương để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội và sử dụng một phần để bố trí thực hiện công tác quy hoạch, quản lý đất đai theo quy định.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách cấp tỉnh cho từng sở, ban, ngành, cơ quan khác ở cấp tỉnh và từng huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chỉ đạo các sở, ban, ngành, cơ quan khác ở cấp tỉnh quyết định phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định của pháp luật.
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã căn cứ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 được cấp trên giao, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp mình năm 2020 theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
4. Chỉ đạo các ngành, các cấp ở địa phương thực hiện nghiêm quy định của Luật Ngân sách nhà nước, chấp hành kỷ luật tài chính, kiểm soát chặt chẽ việc quản lý và sử dụng ngân sách đảm bảo theo quy định của pháp luật. Triệt để thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong sử dụng và chi tiêu ngân sách.
5. Đối với các khoản chưa phân bổ hoặc đã ghi vào dự toán nhưng chưa đủ điều kiện để phân bổ chi tiết (bao gồm dự toán các cơ quan, đơn vị khối tỉnh), giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
6. Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và quy định của pháp luật.
Điều 5. Giám sát việc thực hiện dự toán ngân sách nhà nước
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Biểu mẫu số 15 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối % |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.343.500 |
14.076.291 |
14.150.180 |
3.656.667 |
100,52 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo cấp |
5.058.413 |
5.557.200 |
8.546.150 |
2.988.950 |
153,79 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.240.413 |
3.838.295 |
6.470.310 |
2.632.015 |
168,57 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.818.000 |
1.718.905 |
2.075.840 |
356.935 |
120,77 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.285.087 |
4.936.313 |
5.604.030 |
667.717 |
113,53 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.962.044 |
2.962.044 |
3.021.044 |
59.000 |
101,99 |
2 |
Bổ sung cải cách tiền lương |
122.018 |
238.758 |
148.671 |
-90.087 |
62,27 |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.201.025 |
1.735.511 |
2.434.315 |
698.804 |
140,27 |
|
Trong đó: Vốn ngoài nước |
122.295 |
122.295 |
340.300 |
218.005 |
278,26 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
680.717 |
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
2.902.061 |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.431.000 |
9.136.500 |
14.150.180 |
4.719.180 |
150,04 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.229.975 |
7.935.700 |
11.715.865 |
3.485.890 |
142,36 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.582.366 |
2.425.370 |
5.735.923 |
3.153.557 |
222,12 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.271.659 |
5.509.330 |
5.526.342 |
254.683 |
104,83 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.200 |
|
600 |
-2.600 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
132.750 |
|
240.000 |
107.250 |
180,79 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
239.000 |
|
212.000 |
-27.000 |
88,70 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.201.025 |
1.200.800 |
2.434.315 |
1.233.290 |
202,69 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
219.800 |
219.800 |
427.245 |
207.445 |
194,38 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
981.225 |
981.000 |
2.007.070 |
1.025.845 |
204,55 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
87.500 |
|
0 |
-87.500 |
0,00 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
81.000 |
81.000 |
48.000 |
-33.000 |
59,26 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
81.000 |
81.000 |
48.000 |
-33.000 |
59,26 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
87.500 |
0 |
5.300 |
-82.200 |
6,06 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
87.500 |
|
|
-87.500 |
0,00 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
5.300 |
5.300 |
|
Ghi chú:
Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
(Biểu mẫu số 16 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh % |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
A. TỔNG THU NSNN |
6.500.000 |
5.557.200 |
9.000.000 |
8.546.150 |
138,46 |
153,79 |
|
I |
Thu nội địa |
5.930.000 |
5.557.200 |
8.945.000 |
8.546.150 |
150,84 |
153,79 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương |
260.000 |
260.000 |
350.000 |
350.000 |
134,62 |
134,62 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
160.800 |
160.800 |
220.000 |
220.000 |
136,82 |
136,82 |
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp |
31.600 |
31.600 |
40.000 |
40.000 |
126,58 |
126,58 |
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
67.600 |
67.600 |
90.000 |
90.000 |
133,14 |
133,14 |
2 |
Thu từ DNNN Địa phương |
125.000 |
125.000 |
140.000 |
140.000 |
112,00 |
112,00 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
66.815 |
66.815 |
73.500 |
73.500 |
110,01 |
110,01 |
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp |
21.250 |
21.250 |
25.000 |
25.000 |
117,65 |
117,65 |
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt |
30.260 |
30.260 |
34.000 |
34.000 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
6.675 |
6.675 |
7.500 |
7.500 |
112,36 |
112,36 |
3 |
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
160.000 |
160.000 |
180.000 |
180.000 |
112,0 |
112,50 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
101.880 |
101.880 |
115.800 |
115.800 |
113,66 |
113,66 |
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp |
57.920 |
57.920 |
64.000 |
64.000 |
110,50 |
110,50 |
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,00 |
100,00 |
|
- Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
100 |
100 |
100 |
100 |
100,00 |
100,00 |
4 |
Thu thuế ngoài quốc doanh |
960.000 |
960.000 |
1200.000 |
1200.000 |
125,00 |
125,00 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
568.000 |
568.000 |
710.000 |
710.000 |
125,00 |
125,00 |
|
- Thu thu nhập doanh nghiệp |
144.000 |
144.000 |
180.000 |
180.000 |
125,00 |
125,00 |
|
- Thu tiêu thụ đặc biệt |
184.000 |
184.000 |
230.000 |
230.000 |
125,00 |
125,00 |
|
- Thuế tài nguyên |
64.000 |
64.000 |
80.000 |
80.000 |
125,00 |
125,00 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
170.000 |
170.000 |
190.000 |
190.000 |
111,76 |
111,76 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
490.000 |
182.280 |
520.000 |
193.440 |
106,12 |
106,12 |
|
- Thu từ HH nhập khẩu (TW hưởng 100%) |
307.720 |
|
326.560 |
|
106,12 |
|
|
- Thu từ HHSX trong nước (ĐP hưởng 100%) |
182.280 |
182.280 |
193.440 |
193.440 |
106,12 |
106,12 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
156.150 |
156.150 |
185.750 |
185.750 |
118,96 |
118,96 |
8 |
Thu phí và lệ phí |
72.000 |
56.000 |
80.000 |
62.000 |
111,11 |
110,71 |
|
Bao gồm: - Phí lệ phí do cơ quan NN TW thu |
16.000 |
|
18.000 |
|
112,50 |
|
|
- Phí lệ phí do cơ quan NN tỉnh thu |
32.000 |
32.000 |
34.660 |
34.660 |
108,31 |
108,31 |
|
- Phí lệ phí do cơ quan NN huyện, xã thu |
24.000 |
24.000 |
27.340 |
27.340 |
113,92 |
113,92 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
0 |
0 |
0 |
#DIV/0! |
#DIV/0! |
10 |
Thuế SD đất phi NN |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
83,33 |
83,33 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
800.000 |
800.000 |
560.000 |
560.000 |
70,00 |
70,00 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
2.420.000 |
2.420.000 |
5.247.000 |
5.247.000 |
216,82 |
216,82 |
13 |
Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN |
10.000 |
10.000 |
1.000 |
1.000 |
10,00 |
10,00 |
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
110.000 |
110.000 |
97.000 |
97.000 |
88,18 |
88,18 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
25.000 |
16.996 |
18.000 |
8.466 |
72,00 |
49,81 |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
11.435 |
3.431 |
13.620 |
4.086 |
119,11 |
119,11 |
|
- Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp |
13.565 |
13.565 |
4.380 |
4.380 |
32,29 |
32,29 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, CS khác |
24.150 |
24.150 |
28.100 |
28.100 |
116,36 |
116,36 |
17 |
Thu khác ngân sách |
131.700 |
90.624 |
137.150 |
92.394 |
104,14 |
101,95 |
|
Bao gồm: - Thu phạt ATGT đơn vị TW thực hiện |
22.000 |
|
22.000 |
|
100,00 |
|
|
- Thu khác do các đơn vị TW thực hiện |
19.076 |
|
22.756 |
|
119,29 |
|
|
- Các đơn vị ĐP thực hiện |
90.624 |
90.624 |
92.394 |
92.394 |
101,95 |
101,95 |
|
Trong đó: Thu huy động đóng góp |
55.000 |
55.000 |
28.900 |
28.900 |
52,55 |
52,55 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100% |
10.000 |
10.000 |
6000 |
6.000 |
60,00 |
60,00 |
II |
Thu dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
570.000 |
|
55.000 |
|
9,65 |
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Biểu mẫu số 17 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối % |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.431.000 |
14.150.180 |
4.719.180 |
150,04 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.229.975 |
11.715.865 |
3.485.890 |
142,36 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.582.366 |
5.735.923 |
3.153.557 |
222,12 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.495.742 |
5.674.799 |
3.179.057 |
227,38 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.906.000 |
5.188.200 |
3.282.200 |
272,20 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
90.000 |
97.000 |
7.000 |
107,78 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
52.000 |
32.000 |
-20.000 |
61,54 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
34.624 |
29.124 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.271.659 |
5.526.342 |
254.683 |
104,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.252.082 |
2.377.786 |
125.704 |
105,58 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
19.324 |
20.111 |
787 |
704,07 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.200 |
600 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
132.750 |
240.000 |
107.250 |
180,79 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
239.000 |
212.000 |
-27.000 |
88,70 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.201.025 |
2.434.315 |
1.233.290 |
202,69 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
219.800 |
427.245 |
207.445 |
194,38 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
165.900 |
339.540 |
173.640 |
204,67 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
53.900 |
87.705 |
33.805 |
162,72 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
981.225 |
2.007.070 |
1.025.845 |
204,55 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (không kể TPC) |
274.810 |
1.101.619 |
826.809 |
400,87 |
* |
Tr.đó: Vốn TPCP |
|
720.000 |
|
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
122.295 |
340.300 |
218.005 |
278,26 |
* |
Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
93.328 |
72.266 |
-21.062 |
77,43 |
3 |
Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực hiện một số nhiệm vụ |
584.120 |
565.151 |
-18.969 |
96,75 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
5.034 |
8.400 |
3.366 |
166,87 |
3.2 |
Vốn trong nước |
579.086 |
556.751 |
-22.335 |
96,14 |
a |
Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
33.847 |
46.085 |
12.238 |
136,16 |
|
- CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và ATLĐ |
9.195 |
11.525 |
2.330 |
125,34 |
|
- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
2.816 |
4.299 |
1.483 |
152,66 |
|
- CTMT Giáo dục vùng núi, vùng DTTS, vùng khó khăn |
570 |
|
-570 |
|
|
- CTMT Y tế - Dân số |
6.470 |
5.370 |
-1.100 |
83,00 |
|
- CTMT Phát triển văn hóa |
1.526 |
1.351 |
-175 |
88,53 |
|
- CTMT Đảm bảo trật tự ATGT; Phòng cháy chữa cháy; Phòng chống tội phạm và ma túy |
1.670 |
1.740 |
70 |
104,19 |
|
- CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
10.200 |
18.500 |
8.300 |
181,37 |
|
- CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
300 |
-100 |
75,00 |
|
- CTMT Công nghệ thông tin |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
b |
Kinh phí thực hiện chính sách ASXH và một số nhiệm vụ |
545.239 |
510.666 |
-34.573 |
93,66 |
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
540 |
540 |
0 |
100,00 |
|
- Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
95 |
95 |
0 |
100,00 |
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KH&CN |
800 |
35 |
-765 |
4,38 |
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý |
455 |
436 |
-19 |
95,82 |
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
40.071 |
20.581 |
-19.490 |
51,36 |
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK |
2.895 |
1.723 |
-1.172 |
59,52 |
|
- Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi |
1.271 |
0 |
-1.271 |
0,00 |
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
2.385 |
4.094 |
1.709 |
171,66 |
|
- Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết |
2.211 |
2.337 |
126 |
105,70 |
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo |
163 |
411 |
248 |
252,15 |
|
- Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg) |
|
1.488 |
1.488 |
|
|
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
517 |
1.366 |
849 |
264,22 |
|
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên |
1.366 |
1.366 |
0 |
100,00 |
|
- Hỗ trợ Đề án tảo hôn cận huyết thống ĐBDTTS theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
273 |
280 |
7 |
102,56 |
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
21.118 |
13.585 |
-7.533 |
64,33 |
|
- Mua thẻ BHYT cựu chiến binh, TNXP, dân công hỏa tuyến |
1.111 |
6.745 |
5.634 |
607,11 |
|
- Mua thẻ BHYT bảo trợ xã hội |
4.765 |
6.850 |
2.085 |
143,76 |
|
- Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên |
13.685 |
4.278 |
-9.407 |
31,26 |
|
- Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, hộ làm NN có mức sống TB, người đã hiến bộ phận cơ thể người |
47.907 |
26.351 |
-21.556 |
55,00 |
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
47.017 |
55.222 |
8.205 |
117,45 |
|
- Hỗ trợ thực hiện một số chính sách |
20.000 |
|
-20.000 |
|
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
13.739 |
11.451 |
-2.288 |
83,35 |
|
- Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS |
490 |
502 |
12 |
102,45 |
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
149.094 |
167.702 |
18.608 |
112,48 |
|
- Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị (TX. Sông Cầu) |
|
4.250 |
4.250 |
|
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
500 |
500 |
0 |
100,00 |
|
- Kinh phí miễn giảm thủy lợi phí theo Nghị định 67/NĐ-CP |
1.856 |
|
-1.856 |
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
14.989 |
12.086 |
-2.903 |
80,63 |
|
- Kinh phí chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sản xuất KTXH vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo QĐ 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
826 |
619 |
-207 |
74,94 |
|
- Kinh phí hỗ trợ quốc phòng - an ninh |
|
6.020 |
6.020 |
|
|
- Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ ĐP |
31.943 |
36.596 |
4.653 |
114,57 |
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP |
123.157 |
123.157 |
0 |
100,00 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
(Biểu mẫu số 18 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Ước TH năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
9.844.497 |
14.150.180 |
4.305.683 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
9.136.500 |
14.150.180 |
5.013.680 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
-707.997 |
0 |
707.997 |
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
615.100 |
973.600 |
358.500 |
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
129.000 |
65.403 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
20,97% |
6,72% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
0 |
17.403 |
17.403 |
|
DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8) |
|
4.050 |
4.050 |
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB) |
|
13.353 |
13.353 |
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật (vay thực hiện chương trình KCH giao thông, kênh mương nông thôn) |
129.000 |
48.000 |
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
81.000 |
48.000 |
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
81.000 |
48.000 |
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
0 |
0 |
0 |
|
DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8) |
|
|
|
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB) |
|
|
|
|
- Vốn khác |
81.000 |
48.000 |
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
81.000 |
48.000 |
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
5.300 |
|
|
- Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi |
81.000 |
42.700 |
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tình |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
17.403 |
405.309 |
387.906 |
1 |
Theo mục đích vay |
17.403 |
405.309 |
387.906 |
|
- Vay để bù đắp bội chi |
17.403 |
400.000 |
382.597 |
|
- Vay để trả nợ gốc |
|
5.309 |
|
2 |
Theo nguồn vay |
17.403 |
405.309 |
387.906 |
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
17.403 |
5.309 |
|
|
DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8) |
4.050 |
3.000 |
|
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB) |
13.353 |
2.309 |
|
|
- Vay trong nước khác |
0 |
400.000 |
400.000 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
65.403 |
422.712 |
357.309 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
11% |
43% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
17.403 |
22.712 |
5.309 |
|
DA sửa chữa và nâng cao an toàn đập, vay vốn ngân hàng thế giới (WB8) |
4.050 |
7.050 |
3.000 |
|
DA tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (viết tắt VILG), vay vốn ngân hàng thế giới (WB) |
13.353 |
15.662 |
2.309 |
3 |
Vốn khác |
48.000 |
400.000 |
352.000 |
G |
Trả nợ lãi, phí |
340 |
368 |
|
(Biểu mẫu số 30 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2019 |
Dự toán năm 2020 |
So sánh (1) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.684.500 |
10.162.194 |
11.993.306 |
1.831.112 |
118,02 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.399.413 |
3.471.780 |
6.389.276 |
2.917.496 |
184,03 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.285.087 |
4.936.313 |
5.604.030 |
667.717 |
113,53 |
a |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.962.044 |
2.962.044 |
3.021.044 |
59.000 |
101,99 |
b |
Thu bổ sung cải cách tiền lương |
122.018 |
238.758 |
148.671 |
-90.087 |
62,27 |
c |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.201.025 |
1.735.511 |
2.434.315 |
698.804 |
140,27 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
8.152 |
|
-8.152 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.745.949 |
|
-1.745.949 |
0,00 |
II |
Chi ngân sách |
7.772.000 |
10.162.194 |
11.993.306 |
4.221.306 |
154,31 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.562.649 |
6.877.839 |
6.379.917 |
2.817.268 |
179,08 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.034.358 |
3.384.355 |
3.147.004 |
112.646 |
103,71 |
a |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.136.841 |
2.136.841 |
2.086.431 |
-50.410 |
97,64 |
b |
Chi bổ sung có mục tiêu |
897.517 |
1.147.514 |
1.060.573 |
163.056 |
118,17 |
3 |
Ngân sách địa phương chưa phân bổ |
1.174.993 |
|
2.466.385 |
1.291.392 |
209,91 |
4 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
87.500 |
0 |
0 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
4.693.356 |
7.190.300 |
5.303.878 |
-65.897 |
73,76 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.658.998 |
2.085.420 |
2.156.874 |
71.454 |
103,43 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.034.358 |
3.284.355 |
3.147.004 |
-137.351 |
95,82 |
a |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.136.841 |
2.136.841 |
2.086.431 |
-50.410 |
97,64 |
b |
Thu bổ sung có mục tiêu |
897.517 |
1.147.514 |
1.060.573 |
-86.941 |
92,42 |
3 |
Thu kết dư |
|
664.413 |
|
-664.413 |
0,00 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
1.156.112 |
|
-1.156.112 |
0,00 |
II |
Chi ngân sách |
4.693.356 |
7.190.300 |
5.303.878 |
610.522 |
113,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm 2020 với ước thực hiện năm 2019; Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm 2020 với dự toán năm 2019.
(2) Bao gồm cả chi trả nợ gốc tiền vay của NSĐP.
(Biểu mẫu số 32 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I. Thu nội địa |
Bao gồm |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
||||||||||||
1. Thu từ DNNN Trung ương |
2. Thu từ DNNN Địa phương |
3. Thu thuế ngoài quốc doanh |
4. Thuế thu nhập cá nhân |
5. Lệ phí trước bạ |
6. Thu phí và lệ phí |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
9. Tiền sử dụng đất |
10. Thu tiền thuê, bán nhà thuộc SHNN |
11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, CS khác |
13. Thu khác ngân sách |
|||||
A |
B |
1=2+16 |
2=3+...+15 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.176.800 |
2.176.800 |
4.110 |
2.740 |
490.500 |
94.840 |
185.750 |
31.080 |
3.320 |
13.590 |
1.247.000 |
100 |
4.380 |
28.100 |
71.290 |
0 |
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
1.165.000 |
1.165.000 |
2.200 |
1.300 |
224.000 |
60.000 |
93.200 |
13.000 |
2.800 |
5.000 |
750.000 |
0 |
0 |
1.500 |
12.000 |
|
2 |
Huyện Phú Hòa |
138.800 |
138.800 |
160 |
60 |
25.500 |
3.250 |
13.000 |
1.680 |
220 |
380 |
80.000 |
0 |
50 |
6.600 |
7.900 |
|
3 |
Huyện Đông Hòa |
232.300 |
232.300 |
150 |
50 |
27.500 |
6.600 |
19.000 |
3.300 |
20 |
680 |
160.000 |
0 |
200 |
3.800 |
11.000 |
|
4 |
Huyện Tây Hòa |
108.000 |
108.000 |
240 |
220 |
24.000 |
3.360 |
10.000 |
2.300 |
0 |
340 |
50.000 |
0 |
220 |
11.500 |
5.820 |
|
5 |
Huyện Tuy An |
110.600 |
110.600 |
400 |
200 |
16.500 |
4.180 |
13.700 |
2400 |
150 |
170 |
60.000 |
0 |
600 |
3.000 |
9.300 |
|
6 |
Thị xã Sông Cầu |
190.000 |
190.000 |
320 |
150 |
45.000 |
9.000 |
18.000 |
3.000 |
130 |
6.200 |
100.000 |
100 |
1.500 |
100 |
6.500 |
|
7 |
Huyện Đồng Xuân |
84.100 |
84.100 |
240 |
210 |
53.000 |
2.300 |
5.800 |
1.200 |
0 |
20 |
15.000 |
0 |
460 |
1.100 |
4.770 |
|
8 |
Huyện Sơn Hòa |
54.000 |
54.000 |
200 |
250 |
17.000 |
2.850 |
6.650 |
2.200 |
0 |
300 |
17.000 |
0 |
550 |
500 |
6.500 |
|
9 |
Huyện Sông Hinh |
94.000 |
94.000 |
200 |
300 |
58.000 |
3.300 |
6.400 |
2.000 |
0 |
500 |
15.000 |
0 |
800 |
0 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Biểu mẫu số 33 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
||
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NSĐP chưa phân bổ |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.150.180 |
6.379.919 |
5.303.878 |
2.466.385 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
11.715.865 |
6.054.058 |
5.112.478 |
549.329 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.735.923 |
4.011.683 |
1.685.080 |
39.160 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.674.799 |
3.981.683 |
1.653.956 |
39.160 |
|
Trong đó: Chia theo từng lĩnh vực |
0 |
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
228.637 |
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
|
82.381 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
0 |
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.188.200 |
3.745.037 |
1.443.163 |
0 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
97.000 |
48.500 |
48.500 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do NN đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
32.000 |
30.000 |
2.000 |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
29.124 |
|
29.124 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
5.526.342 |
1.722.993 |
3.393.180 |
510.169 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.377.786 |
446.307 |
1.762.007 |
169.472 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
20.111 |
20.111 |
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
600 |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
240.000 |
164.330 |
75.670 |
|
VII |
Chi tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP hưởng |
212.000 |
153.452 |
58.548 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.434.315 |
325.859 |
191.400 |
1.917.056 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
427.245 |
0 |
0 |
427.245 |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
339.540 |
|
|
339.540 |
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
87.705 |
|
|
87.705 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.007.070 |
325.859 |
191.400 |
1.489.811 |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
1.101.619 |
|
|
1.101.619 |
* |
Tr.đó: Vốn TPCP |
720.000 |
|
|
720.000 |
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) |
340.300 |
|
|
340.300 |
* |
Tr.đó: CTMT Ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
72.266 |
|
|
72.266 |
3 |
Kinh phí sự nghiệp CTMT và thực hiện một số nhiệm vụ |
565.151 |
325.859 |
191.400 |
47.892 |
3.1 |
Vốn ngoài nước |
8.400 |
|
|
8.400 |
3.2 |
Vốn trong nước |
556.751 |
325.859 |
191.400 |
39.492 |
a |
Kinh phí chương trình mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
46.085 |
10.761 |
0 |
35.324 |
|
- CTMT Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và ATLĐ |
11.525 |
|
|
11.525 |
|
- CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
4.299 |
|
|
4.299 |
|
- CTMT Y tế - Dân số |
5.370 |
5.370 |
|
0 |
|
- CTMT Phát triển văn hóa |
1.351 |
1.351 |
|
0 |
|
- CTMT Đảm bảo trật tự ATGT; Phòng cháy chữa cháy; Phòng chống tội phạm và ma túy |
1.740 |
1.740 |
|
0 |
|
- CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững |
18.500 |
|
|
18.500 |
|
- CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
|
0 |
|
- CTMT Công nghệ thông tin |
2.000 |
2.000 |
|
0 |
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
|
|
1.000 |
b |
Kinh phí thực hiện chính sách ASXH và một số nhiệm vụ |
510.666 |
315.098 |
191.400 |
4.168 |
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
540 |
540 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
95 |
95 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KH&CN |
35 |
35 |
|
0 |
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý |
436 |
436 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
20.581 |
8.532 |
12.049 |
0 |
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK |
1.723 |
|
1.723 |
0 |
|
- Học bổng học sinh dân tộc nội trú |
4.094 |
|
4.094 |
0 |
|
- Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật |
2.337 |
832 |
1.505 |
0 |
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo |
411 |
170 |
|
241 |
|
- Kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (theo QĐ 53/2015/QĐ-TTg) |
1.488 |
1.488 |
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
1.366 |
1.366 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên |
1.366 |
1.366 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ Đề án tảo hôn cận huyết thống ĐBDTTS theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
280 |
|
280 |
0 |
|
- Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
13.585 |
13.585 |
|
0 |
|
- Mua thẻ BHYT cựu chiến binh, TNXP, dân công hỏa tuyến |
6.745 |
5.230 |
|
1.515 |
|
- Mua thẻ BHYT bảo trợ xã hội |
6.850 |
|
6.850 |
0 |
|
- Mua thẻ BHYT học sinh, sinh viên |
4.278 |
4.278 |
|
0 |
|
- Mua thẻ BHYT hộ cận nghèo, hộ làm NN có mức sống TB, người đã hiến bộ phận cơ thể người |
26.351 |
26.351 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
55.222 |
644 |
52.166 |
2.412 |
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
11.451 |
|
11.451 |
0 |
|
- Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào |
502 |
502 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
167.702 |
167.702 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị (TX. Sông Cầu) |
4.250 |
|
4.250 |
0 |
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
500 |
500 |
|
0 |
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
12.086 |
9.693 |
2.393 |
0 |
|
- Kinh phí chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển sản xuất KTXH vùng DTTS và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo QĐ 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
619 |
|
619 |
0 |
|
- Kinh phí hỗ trợ quốc phòng - an ninh |
6.020 |
|
6.020 |
0 |
|
- Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ ĐP |
36.596 |
36.596 |
|
0 |
|
- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP |
123.157 |
35.157 |
88.000 |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Biểu mẫu số 34 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.993.306 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.147.004 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.060.535 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.011.683 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.981.683 |
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
228.638 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
82.381 |
|
- Chi quốc phòng |
60.744 |
|
- Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
7.000 |
|
- Chi y tế, dân số và gia đình |
33.839 |
|
- Chi văn hóa thông tin |
10.000 |
|
- Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.660 |
|
- Chi thể dục thể thao |
0 |
|
- Chi bảo vệ môi trường |
0 |
|
- Chi hoạt động kinh tế |
3.330.707 |
|
- Chi hoạt động của các cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
59.026 |
|
- Chi đảm bảo xã hội |
0 |
|
- Chi đầu tư khác |
147.688 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do NN đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
2.048.852 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
460.061 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.146 |
3 |
Chi quốc phòng - an ninh |
53.832 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
578.243 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
54.997 |
6 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
16.372 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục, thể thao |
16.577 |
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
10.285 |
9 |
Sự nghiệp văn xã khác |
2.640 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
227.847 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
331.854 |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
73.881 |
13 |
Sự nghiệp chưa phân bổ |
5.000 |
14 |
Chi khác ngân sách |
197.117 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
600 |
IV |
NSĐP chưa phân bổ |
2.466.385 |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
164.330 |
VII |
Chi tạo nguồn CCTL |
153.452 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
(Biểu mẫu số 35 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
NSĐP chưa phân bổ |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
8.846.302 |
4.011.683 |
2.048.852 |
600 |
1.000 |
164.330 |
153.452 |
2.466.385 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
6.060.535 |
4.011.683 |
2.048.852 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đoàn ĐBQH tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
10.817 |
|
10.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
19.102 |
|
19.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
288.870 |
26.742 |
262.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.816 |
|
12.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
8.720 |
|
8.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
9.478 |
|
9.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25.027 |
|
25.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
11.340 |
|
11.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
16.382 |
6.000 |
10.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
324.933 |
312.000 |
12.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
365.562 |
19.700 |
345.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
317.290 |
2.561 |
314.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
71.768 |
1.500 |
70.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54.774 |
|
54.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
64.441 |
4.000 |
60.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24.945 |
10.000 |
14.945 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Nội vụ |
36.873 |
|
36.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
2.730 |
|
2.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
8.999 |
2.000 |
6.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
38.032 |
21.660 |
16.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc tỉnh |
5.254 |
|
5.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban quản lý Khu kinh tế |
527.751 |
519.066 |
8.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban quản lý khu nông nghiệp UDCN cao |
86.282 |
82.381 |
3.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tỉnh ủy |
74.773 |
|
74.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
7.225 |
|
7.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Tỉnh đoàn |
11.871 |
2.305 |
9.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.450 |
|
4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
6.162 |
|
6.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.126 |
|
2.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.572 |
|
5.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Đại học Phú Yên |
23.099 |
|
23.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng Y tế |
12.007 |
4.167 |
7.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Cao đẳng Nghề |
20.481 |
55 |
20.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Liên minh HTX |
1.905 |
|
1.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Liên hiệp hội KHKT |
1.770 |
|
1.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
969 |
|
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.301 |
|
2.301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Nhà báo |
555 |
|
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Luật gia |
193 |
|
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Chữ Thập đỏ |
1.199 |
|
1.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
333 |
|
333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Người mù |
292 |
|
292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Đông y |
565 |
|
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Y học tỉnh |
192 |
|
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh |
373 |
|
373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
364 |
|
364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh |
403 |
|
403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Khuyến học tỉnh |
598 |
|
598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Tù chính trị yêu nước tỉnh |
323 |
|
323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Quỹ bảo trì đường bộ |
47.596 |
|
47.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Công ty TNHH-MTV Thủy nông Đồng Cam |
38.741 |
1.500 |
37.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
NH chính sách xã hội tỉnh (vốn ủy thác) |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
298.659 |
|
298.659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Công an tỉnh |
25.882 |
7.000 |
18.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
101.204 |
58.992 |
42.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Bộ đội biên phòng tỉnh |
8.447 |
1.800 |
6.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Trung đoàn 910 |
1.970 |
|
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Viện kiểm sát nhân dân |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
BQL các dự án ĐTXD tỉnh |
2.750.566 |
2.750.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Chi trả nợ vay |
48.000 |
48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Kinh phí chưa phân bổ |
171.068 |
99.688 |
71.380 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.1 |
Vốn chuẩn bị đầu tư khối tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.2 |
Bố trí thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
14.788 |
14.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.3 |
Vốn đầu tư thực hiện công tác quy hoạch |
17.000 |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.4 |
Kinh phí hỗ trợ CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.5 |
Vốn thực hiện Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND (hỗ trợ vốn đầu tư các thôn, buôn nghèo ....) |
2.900 |
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.6 |
Vốn đầu tư nguồn sử dụng đất khối tỉnh chưa phân bổ |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.7 |
Kinh phí sự nghiệp thực hiện công tác quy hoạch |
12.168 |
|
12.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.8 |
Kinh phí sự nghiệp kinh tế khác chưa phân bổ |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.9 |
Kinh phí đào tạo khác chưa phân bổ |
860 |
|
860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.10 |
Kinh phí thực hiện chính sách thu hút đào tạo, đãi ngộ bác sĩ giai đoạn 2014-2020 chưa phân bổ |
952 |
|
952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.11 |
Kinh phí đào tạo phát triển nguồn nhân lực chưa phân bổ |
2.100 |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.12 |
Kinh phí sự nghiệp ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.13 |
Quản lý hành chính chưa phân bổ |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.14 |
Kinh phí hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp (chưa phân bổ) |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.15 |
Kinh phí phục vụ Đại hội Đảng các cấp ở địa phương |
8.500 |
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.16 |
Kinh phí BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134 (Chưa phân bổ) |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.17 |
KP phục vụ công tác thu lệ phí (chưa phân bổ) |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.18 |
KP phần mềm kế toán (Theo MLNS, chế độ kế toán HCSN, ...chưa phân bổ) |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.19 |
Kinh phí sửa chữa, mua sắm TTB các ngành các cấp chưa phân bổ |
21.700 |
|
21.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.20 |
KP đảm bảo hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.21 |
KP được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.22 |
KP xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
NSĐP chưa phân bổ |
2.466.385 |
|
|
|
|
|
|
2.466.385 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
164.330 |
|
|
|
|
164.330 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn CCTL từ 50% tăng thu NSĐP |
153.452 |
|
|
|
|
|
153.452 |
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Biểu mẫu số 36 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
4.011.683 |
228.638 |
82.381 |
60.744 |
7.000 |
33.839 |
10.000 |
21.660 |
0 |
0 |
3.330.707 |
1.460.694 |
1.320.894 |
59.026 |
0 |
177.688 |
1 |
Ban quản lý các dự án ĐTXD dựng |
2.750.566 |
204.716 |
|
|
|
31.278 |
|
|
|
|
2.463.046 |
1.140.389 |
1.294.104 |
51.526 |
|
|
2 |
Ban quản lý khu kinh tế |
519.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
519.066 |
|
|
|
|
|
3 |
Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
82.381 |
|
82.381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BCH Biên phòng |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
58.992 |
|
|
58.944 |
|
|
|
|
|
|
48 |
|
48 |
|
|
|
6 |
Công an Tỉnh |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cty TNHH MTV Đồng Cam |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
8 |
Đài phát thanh truyền hình |
21.660 |
|
|
|
|
|
|
21.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở GD & ĐT |
19.700 |
19.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
312.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312.000 |
312.000 |
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông |
26.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.742 |
|
26.742 |
|
|
|
12 |
Sở lao động thương binh và xã hội |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
13 |
Sở Thông tin truyền thông |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
15 |
Sở Xây dựng |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
2.561 |
|
|
|
|
2.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
18 |
Trường Cao đẳng Y tế |
4.167 |
4.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường cao đẳng nghề Phú Yên |
55 |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Tỉnh đoàn |
2.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305 |
2.305 |
|
|
|
|
21 |
Trả nợ gốc vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt Nam PY) |
48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.000 |
22 |
Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
23 |
Kinh phí quỹ phát triển đất |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
24 |
Bố trí thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
14.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.788 |
25 |
Kinh phí thực hiện công tác quy hoạch |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
26 |
Hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
27 |
Dự án hỗ trợ các thôn buôn hoàn thành CT 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn buôn có tỷ lệ hộ nghèo cao không thuộc diện CT 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 (theo NQ 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh) |
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900 |
28 |
Phân bổ sau (ưu tiên bổ sung các công trình chào mừng Đại hội Đảng, các dự án tạo nguồn thu,...) |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Biểu mẫu số 37 Nghị định 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục, thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
SN văn xã khác |
Sự nghiệp chưa phân bổ |
Chi hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của CQ QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
Chi thường xuyên khác |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng cộng |
2.048.852 |
460.061 |
20.146 |
46.512 |
7.320 |
578.243 |
54.997 |
16.372 |
16.577 |
10.285 |
2.640 |
5.000 |
227.847 |
331.854 |
73.881 |
197.117 |
1 |
Đoàn ĐBQH tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
10.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.817 |
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
19.102 |
|
|
|
|
|
687 |
|
|
|
|
|
|
18.415 |
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
262.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.242 |
46.184 |
|
167.702 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12.816 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.597 |
9.219 |
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
8.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.640 |
|
|
6.080 |
|
|
7 |
Sở Công Thương |
9.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.974 |
6.504 |
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25.027 |
|
19.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.431 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
11.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.840 |
|
1.500 |
10 |
Sở Xây dựng |
10.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.832 |
4.550 |
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
12.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
9.733 |
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
345.862 |
338.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.112 |
|
|
13 |
Sở Y tế |
314.729 |
30.311 |
|
|
|
276.484 |
|
|
|
|
|
|
|
7.696 |
238 |
|
14 |
Quỹ KCB người nghèo |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Lao động TBXH |
70.268 |
14.121 |
|
|
|
5.230 |
|
|
|
|
|
|
|
6.764 |
44.153 |
|
16 |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
54.774 |
140 |
|
|
|
|
25.938 |
|
16.577 |
|
|
|
3.000 |
6.819 |
|
2.300 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.785 |
|
|
40.035 |
11.621 |
|
|
18 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14.945 |
|
|
|
|
|
9.889 |
|
|
|
|
|
|
5.056 |
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
36.873 |
7.910 |
|
|
|
|
4.005 |
|
|
|
|
|
5.300 |
18.558 |
1.100 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
2.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.730 |
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
6.999 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.999 |
|
|
23 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
16.372 |
|
|
|
|
|
|
16.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Dân tộc |
5.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.254 |
|
|
25 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
8.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
4.301 |
4.284 |
|
|
26 |
BQL Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
3.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.901 |
|
|
|
27 |
Tỉnh ủy |
74.773 |
|
|
|
|
|
13.553 |
|
|
|
|
|
|
61.220 |
|
|
28 |
Ủy ban Mặt trận TQVN |
7.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.225 |
|
|
29 |
Tỉnh đoàn |
9.566 |
3.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.545 |
|
|
30 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.450 |
|
|
31 |
Hội Nông dân |
6.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.162 |
|
|
32 |
Hội Cựu chiến binh |
2.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.126 |
|
|
33 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.572 |
5.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Đại học Phú Yên |
23.099 |
23.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Cao đẳng Y tế |
7.840 |
7.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Cao đẳng Nghề |
20.426 |
20.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh HTX |
1.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.905 |
|
|
38 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
1.770 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.220 |
|
|
39 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
969 |
|
|
40 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.301 |
|
|
|
|
|
830 |
|
|
|
|
|
|
1.471 |
|
|
41 |
Hội Nhà báo |
555 |
|
|
|
|
|
95 |
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
42 |
Hội Luật gia |
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
|
|
43 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.199 |
|
|
44 |
BĐD Hội người cao tuổi |
333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333 |
|
|
45 |
Hội Người mù |
292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292 |
|
|
46 |
Hội Đông y |
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565 |
|
|
47 |
Hội Y học |
192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192 |
|
|
48 |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin tỉnh |
373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 |
|
|
49 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364 |
|
|
50 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403 |
|
|
51 |
Hội Khuyến học |
598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
598 |
|
|
52 |
Hội Tù chính trị yêu nước |
323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 |
|
|
53 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
47.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.596 |
|
|
|
54 |
Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam |
37.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.241 |
|
|
|
55 |
NH chính sách xã hội tỉnh |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
56 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
298.659 |
130 |
|
|
|
292.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
57 |
Công an tỉnh |
18.882 |
312 |
|
|
7.320 |
|
|
|
|
400 |
|
|
8.460 |
|
2.390 |
|
58 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
42.212 |
4.517 |
|
37.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Bộ đội biên phòng tỉnh |
6.647 |
|
|
6.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trung đoàn 910 |
1.970 |
|
|
1.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Trung tâm An điều dưỡng tàu ngầm Hải quân |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
63 |
Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
64 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 |
65 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
66 |
Kinh phí chưa phân bổ |
71.380 |
3.912 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
14.168 |
23.600 |
0 |
24.700 |
66.1 |
Kinh phí quy hoạch |
12.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.168 |
|
|
|
66.2 |
Kinh phí sự nghiệp kinh tế khác |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
66.3 |
Kinh phí đào tạo khác |
860 |
860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.4 |
Kinh phí chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020 |
952 |
952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.5 |
Kinh phí đào tạo phát triển nguồn nhân lực |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.6 |
Sự nghiệp chưa phân bổ |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
66.7 |
Kinh phí quản lý hành chính |
7000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
66.8 |
Kinh phí hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
66.9 |
Kinh phí phục vụ Đại hội Đảng các cấp ở địa phương |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
|
66.10 |
Kinh phí BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
66.11 |
Kinh phí phục vụ công tác thu lệ phí |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
66.12 |
Kinh phí nâng cấp phần mềm |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
66.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.14 |
Sửa chữa, mua sắm TTB các ngành, các cấp |
21.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.700 |
66.15 |
Kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
66.16 |
Kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
66.17 |
Kinh phí xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mẫu biểu số 39 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú
Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi NSĐP |
|
Thu NSĐP hưởng 100% |
Phần NSĐP được hưởng theo tỷ lệ phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
2.176.800 |
2.156.874 |
1.590.744 |
566.130 |
2.086.431 |
1.060.573 |
0 |
5.303.878 |
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
1.165.000 |
1.160.300 |
885.800 |
274.500 |
117.922 |
163.926 |
|
1.442.148 |
2 |
Huyện Phú Hòa |
138.800 |
137.165 |
108.445 |
28.720 |
215.109 |
113.618 |
|
465.892 |
3 |
Huyện Đông Hòa |
232.300 |
230.060 |
198.560 |
31.500 |
248.314 |
113.299 |
|
591.673 |
4 |
Huyện Tây Hòa |
108.000 |
106.396 |
79.676 |
26.720 |
290.596 |
120.217 |
|
517.209 |
5 |
Huyện Tuy An |
110.600 |
109.130 |
88.550 |
20.580 |
326.075 |
91.601 |
|
526.806 |
6 |
Thị xã Sông Cầu |
190.000 |
187.550 |
134.980 |
52.570 |
250.433 |
134.744 |
|
572.727 |
7 |
Huyện Đồng Xuân |
84.100 |
82.278 |
27.548 |
54.730 |
240.313 |
115.834 |
|
438.425 |
8 |
Huyện Sơn Hòa |
54.000 |
51.915 |
33.665 |
18.250 |
221.350 |
120.997 |
|
394.262 |
9 |
Huyện Sông Hinh |
94.000 |
92.080 |
33.520 |
58.560 |
176.319 |
86.336 |
|
354.735 |
(Mẫu biểu số 41 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15+19 |
2=3+9+13 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
5.303.878 |
5.303.878 |
1.685.080 |
0 |
0 |
164.293 |
48.500 |
1.443.163 |
3.484.580 |
1.781.378 |
0 |
0 |
75.670 |
58.548 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
1.442.148 |
1.442.148 |
827.500 |
|
|
27.500 |
48.500 |
750.000 |
553.617 |
262.082 |
|
|
16.520 |
44.511 |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Phú Hòa |
465.892 |
465.892 |
126.050 |
|
|
12.150 |
|
109.900 |
333.362 |
169.927 |
|
|
6.480 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Đông Hòa |
591.673 |
591.673 |
206.625 |
|
|
15.025 |
|
187.100 |
376.648 |
193.021 |
|
|
8.400 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Tây Hòa |
517.209 |
517.209 |
97.650 |
|
|
20.250 |
|
74.400 |
411.219 |
216.927 |
|
|
8.340 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tuy An |
526.806 |
526.806 |
81.550 |
|
|
16.550 |
|
60.000 |
434.531 |
220.309 |
|
|
8.570 |
2.155 |
|
|
|
|
|
6 |
Thị xã Sông Cầu |
572.727 |
572.727 |
175.022 |
|
|
16.049 |
|
156.973 |
376.803 |
186.180 |
|
|
9.020 |
11.882 |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Đồng Xuân |
438.425 |
438.425 |
59.821 |
|
|
17.907 |
|
39.690 |
371.124 |
203.992 |
|
|
7.480 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Sơn Hòa |
394.262 |
394.262 |
70.612 |
|
|
18.512 |
|
50.100 |
318.110 |
164.350 |
|
|
5.540 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sông Hinh |
354.735 |
354.735 |
40.250 |
|
|
20.350 |
|
15.000 |
309.165 |
164.590 |
|
|
5.320 |
|
|
|
|
|
|
(Mẫu biểu số 42 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
1.060.573 |
244.663 |
815.909 |
0 |
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
163.926 |
48.500 |
115.426 |
|
2 |
Huyện Phú Hòa |
113.618 |
29.900 |
83.718 |
|
3 |
Huyện Đông Hòa |
113.299 |
27.100 |
86.199 |
|
4 |
Huyện Tây Hòa |
120.217 |
24.400 |
95.817 |
|
5 |
Huyện Tuy An |
91.601 |
|
91.601 |
|
6 |
Thị xã Sông Cầu |
134.744 |
56.973 |
77.771 |
|
7 |
Huyện Đồng Xuân |
115.834 |
24.690 |
91.144 |
|
8 |
Huyện Sơn Hòa |
120.997 |
33.100 |
87.897 |
|
9 |
Huyện Sông Hinh |
86.336 |
|
86.336 |
|
(Mẫu biểu số 46 kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP)
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến nay |
Lũy kế vốn đã bố trí |
Dự kiến bố trí kế hoạch năm 2020 |
Trong đó: Thu hồi ứng |
|||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
Tổng số (tất cả nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Cân đối ngân sách |
Sử dụng đất |
Xổ số kiến thiết |
Nguồn khác |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ (I+II+III) |
|
|
|
|
6.913.341 |
3.020.946 |
2.987.005 |
2.308.310 |
2.987.005 |
2.308.310 |
7.515.778 |
5.735.923 |
391.599 |
5.218.200 |
97.000 |
29.124 |
440.340 |
I |
KHỐI TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
6.913.341 |
3.020.946 |
2.875.408 |
2.206.713 |
2.875.408 |
2.206.713 |
4.011.683 |
4.011.683 |
188.146 |
3.775.037 |
48.500 |
0 |
398.440 |
A1 |
Ngành quốc phòng |
|
|
|
|
150.796 |
86.017 |
40.874 |
40.874 |
40.874 |
40.874 |
60.744 |
60.744 |
3.058 |
57.686 |
0 |
0 |
51.239 |
1 |
BCH Biên phòng |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
0 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
0 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
0 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án Trạm kiểm soát Biên phòng Hòa Lợi đồn Biên phòng Xuân Thịnh (344) thuộc Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
2 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
150.796 |
86.017 |
38.874 |
38.874 |
38.874 |
38.874 |
58.944 |
58.944 |
3.058 |
55.886 |
0 |
0 |
51.239 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
150.796 |
86.017 |
38.874 |
38.874 |
38.874 |
38.874 |
58.944 |
58.944 |
3.058 |
55.886 |
0 |
0 |
51.239 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
27.981 |
18.700 |
18.700 |
18.700 |
18.700 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở Chỉ huy cơ bản huyện Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
2072/QĐ- BTL, 21/10/2014 |
0 |
27.981 |
18.700 |
18.700 |
18.700 |
18.700 |
2.300 |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
150.796 |
58.036 |
20.174 |
20.174 |
20.174 |
20.174 |
56.644 |
56.644 |
758 |
55.886 |
0 |
0 |
51.239 |
|
Sửa chữa, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục thuộc doanh trại: Ban chỉ huy Quân sự huyện Sơn Hòa |
|
|
|
2355/QĐ- UBND, 04/10/2016 |
20.826 |
20.826 |
12.674 |
12.674 |
12.674 |
12.674 |
758 |
758 |
758 |
|
|
|
|
|
Doanh trại trung đoàn 888 thuộc Bộ CHQS tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.147 |
2.147 |
|
2.147 |
|
|
|
|
Sở chỉ huy tại khu sơ tán trong diễn tập khu vực phòng thủ và phục vụ luyện tập chuyển trạng thái sẵn sàng chiến đấu hàng năm |
|
|
|
82/QĐ- UBND, 24/4/2017 |
5.852 |
5.852 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
Dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện |
|
|
|
484/QĐ- BQP ngày 12/02/2018 |
84.120 |
27.360 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
51.239 |
51.239 |
|
51.239 |
|
|
51.239 |
|
Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn Tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
705/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
39.998 |
3.998 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
A2 |
Ngành an ninh trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
2,000 |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Công an tỉnh |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
0 |
7.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Cơ sở làm việc Công an 03 thị trấn: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung thuộc CA Đông Hòa và thị trấn Phú Thứ thuộc CA huyện Tây Hòa |
|
|
|
161/QĐ- SKHĐT, 29/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
A3 |
Ngành giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
138.352 |
0 |
154.820 |
126.820 |
154.820 |
126.820 |
228.638 |
228.638 |
16.055 |
164.313 |
48.270 |
0 |
9.354 |
|
Ban quản lý các dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
138.352 |
0 |
137.470 |
109.470 |
137.470 |
109.470 |
204.716 |
204.716 |
16.000 |
149.946 |
38.770 |
0 |
354 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
138.352 |
0 |
137.470 |
109.470 |
137.470 |
109.470 |
204.716 |
204.716 |
16.000 |
149.946 |
38.770 |
0 |
354 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
18.040 |
18.040 |
18.040 |
18.040 |
592 |
592 |
0 |
592 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường THPT Nguyễn Văn Linh huyện Đông Hòa (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
18.040 |
18.040 |
18.040 |
18.040 |
592 |
592 |
|
592 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
138.352 |
0 |
119.430 |
91.430 |
119.430 |
91.430 |
204.124 |
204.124 |
16.000 |
149.354 |
38.770 |
0 |
354 |
|
Trường THCS và THPT Võ Thị Sáu, huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
10.700 |
10.700 |
10.700 |
10.700 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Trường THPT Trần Phú, huyện Tuy An (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
14.770 |
14.770 |
1.000 |
|
13.770 |
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
|
|
37.730 |
37.730 |
37.730 |
37.730 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp, hướng nghiệp dạy nghề |
|
|
|
Số 919/QĐ-UBND ngày 9/5/2018 |
57.972 |
0 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
27.000 |
27.000 |
|
27.000 |
|
|
|
|
Trường Chính trị Tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
Trường THPT Lương Văn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Trường THPT Trần Bình Trọng, huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
22.000 |
|
22.000 |
|
|
|
|
Đầu tư, bổ sung hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Đại học Phú Yên |
|
|
|
2151/QĐ- UBND, 30/10/2015 |
80.380 |
0 |
37.000 |
9.000 |
37.000 |
9.000 |
354 |
354 |
|
354 |
|
|
354 |
2 |
Sở GD & ĐT |
|
|
|
|
0 |
0 |
8.050 |
8.050 |
8.050 |
8.050 |
19.700 |
19.700 |
0 |
10.200 |
9.500 |
0 |
9.000 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
8.050 |
8.050 |
8.050 |
8.050 |
19.700 |
19.700 |
0 |
10.200 |
9.500 |
0 |
9.000 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
8.050 |
8.050 |
8.050 |
8.050 |
19.700 |
19.700 |
0 |
10.200 |
9.500 |
0 |
9.000 |
|
Xây dựng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị dạy học cho các phòng học bộ môn của Trường THPT Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
5.000 |
|
Sửa chữa, mua sắm thiết bị Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
|
4.200 |
|
|
4.000 |
|
Đề án Tăng cường thiết bị dạy học cho các Trường phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
8.050 |
8.050 |
8.050 |
8.050 |
4.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị cho Trường THCS và THPT Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
0 |
0 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
4.167 |
4.167 |
0 |
4.167 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
4.167 |
4.167 |
0 |
4.167 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
4.167 |
4.167 |
0 |
4.167 |
0 |
0 |
0 |
|
Mua sắm máy móc, trang thiết bị, mô hình mô phỏng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành ở cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167 |
1.167 |
|
1.167 |
|
|
|
|
Phòng khám đa khoa thực hành - Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
|
8.500 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
4 |
Trường cao đẳng nghề |
|
|
|
|
0 |
0 |
800 |
800 |
800 |
800 |
55 |
55 |
55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
800 |
800 |
800 |
800 |
55 |
55 |
55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
800 |
800 |
800 |
800 |
55 |
55 |
55 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đấu nối giao thông cơ sở 2 - Trường cao đẳng nghề Phú Yên vào Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
800 |
800 |
55 |
55 |
55 |
|
|
|
|
A4 |
Ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
29.489 |
24.500 |
210.065 |
80.065 |
210.065 |
80.065 |
82.381 |
82.381 |
2.581 |
79.800 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
29.489 |
24.500 |
210.065 |
80.065 |
210.065 |
80.065 |
82.381 |
82.381 |
2.581 |
79.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
29.489 |
24.500 |
210.065 |
80.065 |
210.065 |
80.065 |
82.381 |
82.381 |
2.581 |
79.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
29.489 |
24.500 |
210.065 |
80.065 |
210.065 |
80.065 |
82.381 |
82.381 |
2.581 |
79.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Trung tâm nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
|
2146/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
24.000 |
24.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Dự án san lấp mặt bằng và bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
Dự án Kết hợp ứng dụng hệ thống điện mặt trời với hệ thống tưới tiết kiệm nước phục vụ sản xuất phục vụ công nghệ cao |
|
|
|
504/QĐ- UBND ngày 10/3/2018 |
5.489 |
500 |
|
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
190.065 |
60.065 |
190.065 |
60.065 |
70.381 |
70.381 |
1.081 |
69.300 |
|
|
|
A5 |
Ngành y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
43.775 |
0 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
33.839 |
33.839 |
0 |
33.609 |
230 |
0 |
0 |
1 |
Ban quản lý các dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.278 |
31.278 |
0 |
31.278 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.278 |
31.278 |
0 |
31.278 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31.278 |
31.278 |
0 |
31.278 |
0 |
0 |
0 |
|
Nâng cấp, mở rộng quy mô Bệnh viện huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478 |
478 |
|
478 |
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
|
Dự án Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm chuyên khoa da liễu tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.800 |
4.800 |
|
4.800 |
|
|
|
|
Xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
43.775 |
0 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
2.561 |
2.561 |
0 |
2.331 |
230 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
43.775 |
0 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
2.561 |
2.561 |
0 |
2.331 |
230 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
43.775 |
0 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
2.561 |
2.561 |
0 |
2.331 |
230 |
0 |
0 |
|
Phần trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung tại thành phố Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An - tỉnh Phú Yên |
|
|
|
QĐ số 719/QĐ- UBND ngày 30/3/2016 |
43.775 |
|
9.100 |
9.100 |
9.100 |
9.100 |
2.530 |
2.530 |
|
2.300 |
230 |
|
|
A6 |
Ngành văn hóa thông tin |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Đầu tư hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
A7 |
Ngành hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.318.955 |
2.834.878 |
1.509.849 |
1.235.154 |
1.509.849 |
1.235.154 |
3.330.707 |
3.330.707 |
69.992 |
3.260.715 |
0 |
0 |
326.847 |
1 |
Ban quản lý các dự án ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
3.724.216 |
1.519.117 |
655.192 |
515.836 |
655.192 |
515.836 |
2.463.046 |
2.463.046 |
48.500 |
2.414.546 |
0 |
0 |
290.347 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
3.724.216 |
1.519.117 |
655 192 |
515.836 |
655.192 |
515.836 |
2.463.046 |
2.463.046 |
48.500 |
2.414.546 |
0 |
0 |
290.347 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
14.944 |
14.944 |
8.779 |
8.779 |
8.779 |
8.779 |
9.569 |
9.569 |
0 |
9.569 |
0 |
0 |
9.069 |
|
Chống sạt lở bờ sông Ba khu vực bờ tả kênh chính Nam đoạn Km6+900 thuộc hệ thống thủy nông Đồng Cam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
Xử lý thấm nước qua đập đất của công trình Hồ chứa nước La Bách |
|
|
|
Số 1882/QĐ-UBND ngày 26/9/2017, 10/QĐ- SKHĐT, 16/01/2018 |
14.944 |
14.944 |
8.779 |
8.779 |
8.779 |
8.779 |
9.069 |
9.069 |
|
9.069 |
|
|
9.069 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
3.709.272 |
1.504.173 |
646.413 |
507.057 |
646.413 |
507.057 |
2.453.477 |
2.453.477 |
48.500 |
2.404.977 |
0 |
0 |
281.278 |
|
Dự án: phát triển đô thị bền vững thích ứng biến đổi khí hậu (dừng thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.336 |
1.336 |
|
1.336 |
|
|
|
|
Sửa chữa Hồ chứa nước Xuân Bình TX Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
11 |
|
11 |
|
|
|
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 1A (Phú Khê) đi Khu công nghiệp Hòa Tâm (Phước Tân) (Dừng thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.209 |
2.209 |
|
2.209 |
|
|
|
|
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung - tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
37.000 |
37.000 |
37.000 |
37.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Sửa chữa và nâng cấp an toàn hồ đập |
|
|
|
4638/QĐ- BNN- HTQT, 09/11/2015 |
119.980 |
6.300 |
7.600 |
7.600 |
7.600 |
7.600 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
Kè chống sạt lở, bồi lắp cửa biển Đà Diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
53.000 |
|
|
|
|
Xây dựng hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
|
250.000 |
|
|
80.000 |
|
Công viên ven biển TP Tuy Hòa (đoạn từ cảng cá phường 6 đến đường Nguyễn Huệ và đoạn từ Khu resort Thuận Thảo đến Hội Nông dân tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
149.656 |
149.656 |
149.656 |
149.656 |
583.180 |
583.180 |
43.000 |
540.180 |
|
|
|
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7b đến đường Trần Nhân Tông) và đường Trần Nhân Tông (đoạn Hùng Vương - Độc Lập) thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
34.000 |
34.000 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
Đầu tư xây dựng hệ thống điện chiếu sáng tuyến đường Độc Lập ( đoạn từ Nhà nghỉ Hội nông dân tỉnh - khu du lịch Bắc Âu) thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
|
Xây dựng tuyến đường N3 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên - Lê Duẩn), Tp Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
2.700 |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
|
Đường Lý Nam Đế (đoạn Nguyễn Văn Huyên - Độc Lập) và đường An Dương Vương, đường Trần Hào (đoạn Trường Chinh-Độc Lập), Tp Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
Xử lý cấp bách sụt lún hạng mục kè bờ Nam thuộc dự án Chống xói lở bờ Nam hạ lưu Sông Đà Răng |
|
|
|
169/QĐ-BQL, 10/7/2018 |
60.700 |
60.700 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
40.000 |
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ |
|
|
|
2061/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
816.000 |
816.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
765.000 |
765.000 |
|
765.000 |
|
|
|
|
Đường từ KCN Hòa Hiệp 1 đến Bắc cầu Đà Nông (Giai đoạn 2) đoạn km 15+910,63 - km 17+70 |
|
|
|
2074/QĐ- UBND, 30/10/2018 |
57.424 |
57.424 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình Chính trị cửa sông Đà Nông (giai đoạn 1) |
|
|
|
2054/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
349.424 |
349.424 |
|
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
60.000 |
|
Nút giao thông khác mức đường số 02 khu đô thị mới nam Tuy Hòa - đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
|
2053/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
752.717 |
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
|
|
25.590 |
|
Nút Giao thông khác mức đường Hùng Vương - QL1 |
|
|
|
2052/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
658.511 |
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
Tuyến tránh trú bão Sông Cầu - Đồng Xuân giai đoạn 2 |
|
|
|
2065/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
|
|
|
|
|
|
15.600 |
15.600 |
|
15.600 |
|
|
|
|
Đầu tư CSHT các lô đất có ký hiệu 1,2,3,4,5,6 phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hào đến đường số 14) Tp Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
|
75.000 |
|
|
|
|
Công viên trước cổng trường Đại học Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
23.000 |
|
23.000 |
|
|
|
|
Nhà tang lễ tỉnh (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.751 |
18.751 |
|
18.751 |
|
|
|
|
Đầu tư tuyến đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn từ phía Tây Bệnh viện Tỉnh - Nguyễn Trãi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
21.000 |
|
|
|
|
Tuyến đường Quy hoạch N và hạ tầng kỹ thuật trong Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường An Dương Vương - đến đường Trần Nhân Tông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
Không gian công cộng ven biển Nút giao thông đường Nguyễn Hữu Thọ và đường Độc lập, Tp Tuy Hòa (đoạn từ đường Trần Hào - đường N7b) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.631 |
21.631 |
|
21.631 |
|
|
|
|
Tuyến đường số 14 (đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc lập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông) |
|
|
|
1799/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
507.617 |
197.424 |
245.016 |
141.467 |
245.016 |
141.467 |
66.000 |
66.000 |
|
66.000 |
|
|
66.000 |
|
Kè chống xói lở ven bờ biển khu vực Xóm Rớ (giai đoạn 2) |
|
|
|
2152/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
239.998 |
0 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Đông Tác |
|
|
|
2131/QĐ-UBND 30/10/2015 |
85.901 |
5.901 |
39.000 |
20.000 |
39.000 |
20.000 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
Nâng cấp Hồ chứa nước Lỗ Ân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.688 |
9.688 |
|
9.688 |
|
|
9.688 |
|
Trung tâm giống thủy sản nước mặn tỉnh Phú Yên |
|
|
|
2132/QĐ-UBND 30/10/2015 |
61.000 |
11.000 |
21.141 |
4.334 |
21.141 |
4.334 |
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 2- Đường từ Nam cầu Hùng Vương đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
904 |
904 |
|
904 |
|
|
|
|
Tiểu dự án 3- Đường từ Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1 đến Bắc cầu Đà Nông. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267 |
267 |
|
267 |
|
|
|
|
Kè biển An Chấn (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
Hồ chứa nước Mỹ Lâm (phần hệ thống kênh mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
Ban quản lý khu kinh tế |
|
|
|
|
2.043.622 |
1.194.619 |
680.900 |
568.900 |
680.900 |
568.900 |
519.066 |
519.066 |
14.500 |
504.566 |
0 |
0 |
36.500 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
2.043.622 |
1.194.619 |
680.900 |
568.900 |
680.900 |
568.900 |
519.066 |
519.066 |
14.500 |
504.566 |
0 |
0 |
36.500 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
2.043.622 |
1.194.619 |
680.900 |
568.900 |
680.900 |
568.900 |
519.066 |
519.066 |
14.500 |
504.566 |
0 |
0 |
36.500 |
|
San nền Khu tri thức và đầu tư đoạn đường số 06, đoạn đường Phan Chu Trinh thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
1876/QĐ- UBND ngày 26/9/2017 |
155.907 |
155.907 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
55.000 |
55.000 |
|
55.000 |
|
|
|
|
Tuyến nối QL1A (Đông Mỹ) đến KCN Hòa Hiệp gđ 1 |
|
|
|
1752/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
375.293 |
105.293 |
150.000 |
78.000 |
150.000 |
78.000 |
36.000 |
36.000 |
14.500 |
21.500 |
|
|
0 |
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa giai đoạn 1 |
|
|
|
2031/QĐ-UBND, 26/8/2016 |
318.937 |
318.937 |
303.900 |
303.900 |
303.900 |
303.900 |
57.000 |
57.000 |
|
57.000 |
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam thuộc khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
2056/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
594.482 |
594.482 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
|
180.000 |
|
|
|
|
Khu công viên trung tâm thuộc Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
Đường giao thông phục vụ Khu Công nghiệp Đông Bắc Sông Cầu - Khu vực II, tỉnh Phú Yên |
|
|
|
2145/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
110.000 |
20.000 |
43.500 |
3.500 |
43.500 |
3.500 |
16.500 |
16.500 |
|
16.500 |
|
|
|
|
Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngà, đoạn qua Nhà máy lọc dầu Vũng rô |
|
|
|
1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
489.003 |
|
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
36.500 |
|
Dự án Hạ tầng Khu tái định cư xã Hòa Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
45.000 |
. |
|
0 |
|
Tuyến nối QL1A đến Khu xử lý rác thải, nước thải và chất thải nguy hại của Khu kinh tế Nam Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.566 |
4.566 |
|
4.566 |
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
48 |
0 |
48 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
48 |
0 |
48 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
48 |
48 |
0 |
48 |
0 |
0 |
0 |
|
Đầu tư trồng rừng phòng hộ Nam Sông Hinh thuộc dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
48 |
|
48 |
|
0 |
0 |
4 |
Sở GTVT |
|
|
|
|
0 |
0 |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
312.000 |
312.000 |
0 |
312.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
312.000 |
312.000 |
0 |
312.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
98.000 |
312.000 |
312.000 |
0 |
312.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương trình bê tông hóa đường GTNT các xã miền núi Phú Yên giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
85.000 |
85.000 |
85.000 |
85.000 |
85.000 |
85.000 |
0 |
85.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Nâng cấp tuyến bộ nối hai tỉnh Phú Yên và Gia Lai, đoạn trên địa phận tỉnh Phú Yên (giai đoạn 1) |
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
227.000 |
227.000 |
|
227.000 |
|
|
|
5 |
Sở NN&PTNT |
|
|
|
|
551.117 |
121.142 |
75.757 |
52.418 |
75.757 |
52.418 |
26.742 |
26.742 |
4.687 |
22.055 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
551.117 |
121.142 |
75.757 |
52.418 |
75.757 |
52.418 |
26.742 |
26.742 |
4.687 |
22.055 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
531.383 |
101.408 |
75.757 |
52.418 |
75.757 |
52.418 |
4.687 |
4.687 |
4.687 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung khoản vay bổ sung tỉnh Phú Yên |
|
|
|
585/QĐ-UBND 02/4/2015; 1301/QĐ-UBND 20/7/2015; 1521/QĐ-UBND 18/8/2015; 1100/QĐ-UBND 24/6/2015 |
377.485 |
75.294 |
42.405 |
42.405 |
42.405 |
42.405 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Phú Yên (JICA2) |
|
|
|
319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1326/QĐ-UBND ngày 04/9/2012; 900/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
153.898 |
26.114 |
33.352 |
10.013 |
33.352 |
10.013 |
687 |
687 |
687 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
19.734 |
19.734 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.055 |
22.055 |
0 |
22.055 |
0 |
0 |
0 |
|
Trồng rừng phòng hộ, sản xuất thay thế Nương Rẩy thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
55 |
|
55 |
|
|
|
|
Nâng cấp Cảng cá Tiên Châu |
|
|
|
158/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
14.897 |
14.897 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
Tăng cường năng lực giám định dịch hại cây trồng và phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trên nông sản |
|
|
|
153/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
4.837 |
4.837 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
Bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
0 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
0 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
0 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Chương trình bê tông hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
7 |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.305 |
2.305 |
2.305 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.305 |
2.305 |
2.305 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.305 |
2.305 |
2.305 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc Trung Tâm dịch vụ việc làm thanh niên Tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305 |
2.305 |
2.305 |
|
|
|
|
8 |
Sở lao động thương binh và xã hội |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
|
Xây dựng đền thờ liệt sĩ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
A8 |
Ngành hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
219.374 |
62.951 |
380.700 |
144.700 |
380.700 |
144.700 |
59.026 |
59.026 |
21.800 |
37.226 |
0 |
0 |
11.000 |
1 |
Ban quản lý các dự án ĐTXD dựng tỉnh |
|
|
|
|
122.830 |
41.893 |
379.000 |
143.000 |
379.000 |
143.000 |
51.526 |
51.526 |
17.800 |
33.726 |
0 |
0 |
11.000 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
122.830 |
41.893 |
379.000 |
143.000 |
379.000 |
143.000 |
51.526 |
51.526 |
17.800 |
33.726 |
0 |
0 |
11.000 |
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2011-2015 sang giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
304.000 |
102.000 |
304.000 |
102.000 |
5.437 |
5.437 |
0 |
5.437 |
0 |
0 |
3.000 |
|
Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
152.000 |
51.000 |
152.000 |
51.000 |
2.437 |
2.437 |
|
2.437 |
|
|
|
|
Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng của tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
152.000 |
51.000 |
152.000 |
51.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
122.830 |
41.893 |
75.000 |
41.000 |
75.000 |
41.000 |
46.089 |
46.089 |
17.800 |
28.289 |
0 |
0 |
8.000 |
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Liên cơ quan khối vận tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 |
289 |
|
289 |
|
|
|
|
Trụ sở liên cơ quan các Hội tỉnh Phú Yên |
|
|
|
Số 2159/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
12.240 |
12.240 |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
9.500 |
|
|
|
8.000 |
|
Trụ sở làm việc sở Văn Hóa, thể thao và du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
Trụ sở liên cơ quan các Ban quản lý đầu tư xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.300 |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
|
Sửa chữa trụ sở làm việc UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
Dự án: Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Phú Yên. |
|
|
|
695/QĐ-UBND, 30/3/2016 |
60.590 |
24.653 |
41.000 |
25.000 |
41.000 |
25.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
Dự án Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Phú Yên |
|
|
|
714/QĐ-UBND, 30/10/2016 |
50.000 |
5.000 |
34.000 |
16.000 |
34.000 |
16.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng cam |
|
|
|
|
3.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
3.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
3.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
|
Trụ sở Nhà làm việc Trạm thủy nông kênh Bắc |
|
|
|
157/QĐ-SKHĐT, ngày 29/10/2018 |
3.000 |
2.000 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
3 |
Sở TN & MT |
|
|
|
|
89.844 |
15.358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
89.844 |
15.358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
89.844 |
15.358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
|
|
|
2096/QĐ-UBND, 01/9/2016 |
89.844 |
15.358 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
3.700 |
3.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Phú Yên |
|
|
|
2244/QĐ-UBND, 16/1120/17 |
3.700 |
3.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
A9 |
Ngành phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.660 |
21.660 |
21.660 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đài phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.660 |
21.660 |
21.660 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.660 |
21.660 |
21.660 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.660 |
21.660 |
21.660 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Mua sắm, bổ sung trang thiết bị truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.660 |
21.660 |
21.660 |
|
|
|
|
A10 |
Ngành chi đầu tư khác-tỉnh |
|
|
|
|
2.600 |
2.600 |
568.000 |
568.000 |
568.000 |
568.000 |
177.688 |
177.688 |
53.000 |
124.688 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí thực hiện công tác lập quy hoạch tổng thể tỉnh |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
17.000 |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Trả nợ gốc vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt Nam PY) |
|
|
|
|
|
|
378.000 |
378.000 |
378.000 |
378.000 |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
Bố trí thanh toán nợ các dự án phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
14.788 |
14.788 |
|
14.788 |
|
|
|
|
Hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
Dự án hỗ trợ các thôn buôn hoàn thành CT 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới; thôn buôn có tỷ lệ hộ nghèo cao không thuộc diện CT 135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020 (theo NQ 20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh) |
|
|
|
|
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
2.900 |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
|
|
Phân bổ sau (ưu tiên bổ sung các công trình chảo mừng Đại hội Đảng, các dự án tạo nguồn thu,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
II |
KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
0 |
0 |
111.597 |
101.597 |
111.597 |
101.597 |
1.685.080 |
1.685.080 |
164.293 |
1.443.163 |
48.500 |
29.124 |
41.900 |
A |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ khối huyện |
|
|
|
|
0 |
0 |
111.597 |
101.597 |
111.597 |
101.597 |
219.481 |
219.481 |
23.318 |
196.163 |
0 |
0 |
41.900 |
A1 |
Ngành văn hóa thông tin |
|
|
|
|
0 |
0 |
9.226 |
9.226 |
9.226 |
9.226 |
15.602 |
15.602 |
1.012 |
14.590 |
0 |
0 |
9.600 |
1 |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
0 |
0 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.990 |
2.990 |
0 |
2.990 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.990 |
2.990 |
0 |
2.990 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.990 |
2.990 |
0 |
2.990 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án công viên Văn hóa huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.990 |
2.990 |
|
2.990 |
|
|
|
2 |
Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11.600 |
11.600 |
0 |
11.600 |
0 |
0 |
9.600 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11.600 |
11.600 |
0 |
11.600 |
0 |
0 |
9.600 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11.600 |
11.600 |
0 |
11.600 |
0 |
0 |
9.600 |
|
Tu bổ, phục hồi, xây dựng mới di tích lịch sử văn hóa Văn Miếu Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
Trung tâm văn hóa và thể thao huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.600 |
9.600 |
|
9.600 |
|
|
9.600 |
3 |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.726 |
2.726 |
2.726 |
2.726 |
1.012 |
1.012 |
1.012 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.726 |
2.726 |
2.726 |
2.726 |
1.012 |
1.012 |
1.012 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.726 |
2.726 |
2.726 |
2.726 |
1.012 |
1.012 |
1.012 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án Nâng cấp, duy tu sửa chữa các công trình thuộc di tích căn cứ của tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống Mỹ |
|
|
|
|
|
|
2.726 |
2.726 |
2.726 |
2.726 |
1.012 |
1.012 |
1.012 |
|
|
|
|
A2 |
Ngành hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
0 |
0 |
84.171 |
74.171 |
84.171 |
74.171 |
171.622 |
171.622 |
10.049 |
161.573 |
0 |
0 |
30.300 |
1 |
Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
27.100 |
27.100 |
0 |
27.100 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
27.100 |
27.100 |
0 |
27.100 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
27.100 |
27.100 |
0 |
27.100 |
0 |
0 |
0 |
|
Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa; đoạn từ nút giao N4A đến QL1A |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3.300 |
3.300 |
|
3.300 |
|
|
|
|
Đường nội thị Hòa Hiệp Trung - Hòa Hiệp Nam (Đoạn từ QL29 đến Khu phố Phú Thọ 3, Hòa Hiệp Trung) |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11.900 |
11.900 |
|
11.900 |
|
|
|
|
Đường dẫn từ cầu Bến Lớn đi bãi rác và cụm công nghiệp Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11.900 |
11.900 |
|
11.900 |
|
|
|
2 |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.900 |
7.900 |
0 |
7.900 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.900 |
7.900 |
0 |
7.900 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.900 |
7.900 |
0 |
7.900 |
0 |
0 |
0 |
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường La Hai-Đồng Hội (đoạn từ La Hai đến Suối nước nóng) huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
7.900 |
7.900 |
|
7.900 |
|
|
|
3 |
Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.671 |
6.671 |
6.671 |
6.671 |
18.300 |
18.300 |
0 |
18.300 |
0 |
0 |
10.300 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.671 |
6.671 |
6.671 |
6.671 |
18.300 |
18.300 |
0 |
18.300 |
0 |
0 |
10.300 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.671 |
6.671 |
6.671 |
6.671 |
18.300 |
18.300 |
0 |
18.300 |
0 |
0 |
10.300 |
|
Đường vào cụm công nghiệp thị trấn Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
6.671 |
6.671 |
6.671 |
6.671 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường ĐH27 (đoạn từ Km0+00 - Km8+700) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.300 |
10.300 |
|
10.300 |
|
|
10.300 |
4 |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
30.900 |
30.900 |
4.000 |
26.900 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
30.900 |
30.900 |
4.000 |
26.900 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
30.900 |
30.900 |
4.000 |
26.900 |
0 |
0 |
0 |
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú nối dài (đoạn từ đảo giao thông đến trường THPT Phan Bội Châu), huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Hệ thống đường giao thông phục vụ Cụm công nghiệp Ba Bản, huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
17.000 |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Phú nối dài (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư giao đường Trần Phú nối Quốc lộ 25), huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
9.900 |
9.900 |
|
9.900 |
|
|
|
5 |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
27.400 |
27.400 |
3.000 |
24.400 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
27.400 |
27.400 |
3.000 |
24.400 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
27.400 |
27.400 |
3.000 |
24.400 |
0 |
0 |
0 |
|
Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ; đoạn từ Km0+129 (tại bệnh viện Tây Hòa) đến giáp đường ĐT1 tại Km 1+277,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ (giai đoạn 2); đoạn từ Km0+129 (tại bệnh viện Tây Hòa) đến giáp đường ĐT1 tại Km 1+277,1 (phần mặt đường, vỉa hè) |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
Tuyến đường Hòn Một, xã Hòa Tân Tây đến Suối Lạnh, xã Hòa Thịnh |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Hòa Tân Tây - Phước Mỹ, Hòa Bình 1 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phú Thứ - Hòa Thịnh (đoạn từ cầu tổng, thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Thuận, xã Hòa Mỹ Đông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
6 |
Huyện Tuy An |
|
|
|
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Phú Điềm-Tân An, xã An Hòa, huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
7 |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
0 |
0 |
42.500 |
32.500 |
42.500 |
32.500 |
59.022 |
59.022 |
2.049 |
56.973 |
0 |
0 |
20.000 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
42.500 |
32.500 |
42.500 |
32.500 |
59.022 |
59.022 |
2.049 |
56.973 |
0 |
0 |
20.000 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
42.500 |
32.500 |
42.500 |
32.500 |
59.022 |
59.022 |
2.049 |
56.973 |
0 |
0 |
20.000 |
|
Kè chống xói lở đầm Cù Mông giai đoạn 1 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
20.000 |
30.000 |
20.000 |
2.973 |
2.973 |
|
2.973 |
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp cầu Xuân Bình-Xuân Hải |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
6000 |
6.000 |
2.049 |
2.049 |
2.049 |
|
|
|
|
|
Kè chống xói lở khu dân cư phường Xuân Thành |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
10.000 |
|
Đầu tư hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản Long Thạnh |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
10.000 |
|
Tuyến đường dọc Vịnh Xuân Đài - Khu du lịch Nhất Tự Sơn, thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
28.000 |
28.000 |
|
28.000 |
|
|
|
A3 |
Ngành hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
0 |
0 |
18.200 |
18.200 |
18.200 |
18.200 |
30.257 |
30.257 |
10.257 |
20.000 |
0 |
0 |
2.000 |
1 |
Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND và UBMTTQVN xã Hòa Hiệp Nam |
|
|
|
|
|
|
5.200 |
5.200 |
5.200 |
5.200 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
2.000 |
2 |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
16.557 |
16.557 |
2.757 |
13.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
16.557 |
16.557 |
2.757 |
13.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
16.557 |
16.557 |
2.757 |
13.800 |
0 |
0 |
0 |
|
Trụ sở UBND xã Phú Mỡ |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
2.757 |
2.757 |
2.757 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc UBND huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
13.800 |
13.800 |
|
13.800 |
|
|
|
3 |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
6.200 |
6.200 |
0 |
6.200 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
6.200 |
6.200 |
0 |
6.200 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
6.200 |
6.200 |
0 |
6.200 |
0 |
0 |
0 |
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
6.200 |
6.200 |
|
6.200 |
|
|
|
4 |
Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm 2016-2020 |
|
|
|
|
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nâng cấp, cải tạo phía Tây Nam Hồ trung tâm |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
A4 |
Ngành chi đầu tư khác |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
B |
KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.465.599 |
1.465.599 |
140.975 |
1.247.000 |
48.500 |
29.124 |
0 |
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
825.500 |
825.500 |
25.500 |
750.000 |
48.500 |
1.500 |
|
2 |
Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 150 |
96.150 |
12.150 |
80.000 |
|
4.000 |
|
3 |
Huyện Đông Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.025 |
177.025 |
12.525 |
160.000 |
|
4.500 |
|
4 |
Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.250 |
70.250 |
17.250 |
50.000 |
|
3.000 |
|
4 |
Huyện Tuy An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.550 |
80.550 |
15.550 |
60.000 |
|
5.000 |
|
6 |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.000 |
116.000 |
14.000 |
100.000 |
|
2.000 |
|
7 |
Huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.374 |
32.374 |
15.150 |
15.000 |
|
2.224 |
|
8 |
Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.500 |
32.500 |
13 500 |
17.000 |
|
2.000 |
|
9 |
Huyện Sông Hinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.250 |
35.250 |
15.350 |
15.000 |
|
4.900 |
|
III |
CÁC KHOẢN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.819.015 |
39.160 |
39.160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39.160 |
39.160 |
39.160 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Dự phòng chi cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.160 |
39.160 |
39.160 |
|
|
|
|
1 |
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.779.855 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
337.936 |
|
|
|
|
|
|
|
Vồn đầu tư chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194.121 |
|
|
|
|
|
|
|
Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án Quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187.498 |
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340.300 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NGUỒN KINH PHÍ CHƯA PHÂN BỔ DỰ TOÁN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung diễn giải |
Kinh phí |
A |
Ngân sách địa phương chưa phân bổ |
2.466.385 |
I |
Vốn đầu tư |
1.819.015 |
1 |
Vốn dự phòng XDCB nguồn cân đối ngân sách địa phương |
39.160 |
2 |
Nguồn vốn ngân sách trung ương |
1.779.855 |
a |
- Vốn đầu tư CTMTQG |
337.936 |
b |
- Vốn ĐT chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ |
1.101.619 |
c |
- Vốn ngoài nước |
340.300 |
II |
Vốn sự nghiệp |
647.370 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
169.713 |
2 |
Sự nghiệp chưa phân bổ |
340.456 |
3 |
Chỉ sự nghiệp thực hiện CTMT, kinh phí NSTW BSMT thực hiện chính sách, nhiệm vụ |
47.892 |
4 |
Chi sự nghiệp CTMTQG |
89.309 |
B |
Kinh phí ngân sách tỉnh chưa phân bổ |
171.068 |
I |
Vốn đầu tư |
99.688 |
1 |
Vốn chuẩn bị đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ - Nguồn XDCBTT |
5.000 |
2 |
Vốn quy hoạch (ĐT) chưa phân bổ - Nguồn SD đất |
17.000 |
3 |
Thanh toán nợ các công trình đã quyết toán chưa phân bổ - Nguồn SD đất |
14.788 |
4 |
Vốn hỗ trợ thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới - Nguồn SD đất |
20.000 |
5 |
Vốn thực hiện Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND (hỗ trợ thôn, buôn...) - Nguồn SD đất |
2.900 |
6 |
Nguồn SD đất khối tỉnh chưa phân bổ |
40.000 |
II |
Vốn sự nghiệp |
71.380 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch (SN) chưa phân bổ |
12.168 |
2 |
Sự nghiệp kinh tế khác chưa phân bổ |
2.000 |
3 |
Kinh phí đào tạo khác chưa phân bổ |
860 |
4 |
Kinh phí chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ Bác sĩ giai đoạn 2014-2020 chưa phân bổ |
952 |
5 |
Kinh phí đào tạo phát triển nguồn nhân lực (Đề án 07) chưa phân bổ |
2.100 |
6 |
Sự nghiệp chưa phân bổ |
5.000 |
7 |
Quản lý hành chính chưa phân bổ |
7.000 |
8 |
Kinh phí hỗ trợ các hội đoàn thể, tổ chức nghề nghiệp chưa phân bổ |
3.000 |
9 |
Kinh phí phục vụ Đại hội Đảng các cấp ở địa phương |
8.500 |
10 |
Kinh phí BCĐ, BQL các CTMT và QĐ 134 chưa phân bổ |
500 |
11 |
KP phục vụ công tác thu lệ phí chưa phân bổ |
3.000 |
12 |
KP phần mềm kế toán chưa phân bổ |
1.600 |
13 |
Kinh phí sửa chữa, mua sắm TTB các ngành, các cấp chưa phân bổ |
21.700 |
14 |
Kinh phí bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính chưa phân bổ |
1.000 |
15 |
Kinh phí được trích từ nguồn thu hồi phát hiện qua thanh tra chưa phân bổ |
1.000 |
16 |
Kinh phí xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phiên bản mới (Các đơn vị SN) chưa phân bổ |
1.000 |
TỔNG CỘNG |
2.637.453 |