Nghị quyết 187/NQ-HĐND năm 2023 hủy bỏ danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 187/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Xuân Ký |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/NQ-HĐND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 3239/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 175/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận, biểu quyết thống nhất của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hủy bỏ 44 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng tại các Nghị quyết: số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015, số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016, số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016, số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017, số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019, số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019, số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020, số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 và số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021.
(Biểu số 01 kèm theo)
2. Hủy bỏ 84 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất tại các Nghị quyết: số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015, số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016, số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016, số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017, số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017, số 120/NQ-HĐND ngày 13/7/2018, số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 167/NQ-HĐND ngày 14/3/2019, số 183/NQ-HĐND ngày 05/7/2019, số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019, số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019, số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020, số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020, 28/NQ-HĐND ngày 16/7/2021, số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 và số 86/NQ-HĐND ngày 31/3/2022.
(Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai các bước tiếp theo đối với từng dự án đảm bảo đồng bộ với các quy định của pháp luật về đất đai, quy hoạch, đầu tư, xây dựng và pháp luật khác có liên quan. Đồng thời, chỉ đạo UBND các địa phương, các sở, ngành liên quan tiếp tục rà soát các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhu cầu thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã quá 03 năm nhưng chưa báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, hủy bỏ theo quy định, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất đai chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí nguồn lực đất đai, gây thất thoát ngân sách nhà nước, tiềm ẩn vi phạm, sai phạm hoặc xảy ra tham nhũng, tiêu cực.
2. Thường trực, các ban, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 187/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường) |
Diện tích cần chuyển mục đích đất (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
I |
Thành phố Uông Bí: Tổng số 09 dự án, công trình. |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư tự xây hạ lưu sông Sinh khu 11 |
Quang Trung |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vườn ươm cây phục vụ công tác phục hồi sinh thái tại xã Thượng Yên Công |
Thượng Yên Công |
5,81 |
|
|
5,81 |
|
3 |
Đường liên phường Phương Đông - Thanh Sơn (thuộc địa phận phường Phương Đông) |
Phương Đông |
2,69 |
2,69 |
|
|
|
4 |
Hệ thống thoát nước thải và xử lý nước thải khu đô thị, thị xã Uông Bí (khu vực phía Bắc và phía Nam QL 18A) đoạn từ cầu sông Sinh đến cầu Sến |
Yên Thanh |
4,20 |
4,20 |
|
|
|
5 |
Căn cứ chiến đấu trong khu vực phòng thủ thành phố Uông Bí |
Thanh Sơn và Phương Đông |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Thượng Yên Công |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
7 |
Khu đất ở xen cư thôn Khe Sú 1 |
Thượng Yên Công |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Quy hoạch cấp đất ở xen cư điểm số 02 tại tổ 7, khu 9, phường Thanh Sơn. |
Thanh Sơn |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhóm nhà ở tại tổ 3, khu Tân Lập, phường Phương Đông (khu dân cư sau bưu điện Phương Đông) |
Phương Đông |
1,40 |
1,4 |
|
|
|
II |
Huyện Đầm Hà: Tổng số 07 công trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 200/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chia lô khu dân cư thôn Phúc Tiến, Thái Lập, Đông Hà |
Tân Lập |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
2 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tân Lập (thôn Đông Hà) |
Tân Lập |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Điểm đất ở Thôn Đông Sơn |
Tân Bình |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
4 |
Phát triển vùng nuôi tôm tập trung thôn Phúc Tiến (giai đoạn I) |
Tân Lập |
9,80 |
9,80 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch khu chia lô dân cư thôn Đồng Tâm, xã Dực Yên |
Dực Yên |
0,39 |
0,39 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án trang trại chăn nuôi công nghệ cao |
Dực Yên |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án nuôi tôm công nghệ cao GFS |
Tân Lập |
9,77 |
9,77 |
|
|
|
III |
Huyện Bình Liêu: Tổng số 01 dự án, công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bê tông hóa đường trục thôn Khe Vằn, xã Húc Động |
Xã Húc Động |
4,35 |
0,35 |
4,00 |
|
|
IV |
Huyện Hải Hà: Tổng 01 dự án, công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 26/10/2019 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư nông thôn, khu đất công cộng tại thôn 5 |
xã Quảng Long |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
V |
Thị xã Đông Triều: Tổng số 06 dự án, công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐNĐ ngày 07/12/2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ xã Hoàng Quế |
Hoàng Quế |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
2 |
Chỉnh trang tuyến đường 332 tại xã Hồng Phong |
Hồng Phong |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
3 |
Chỉnh trang tuyến đường từ ngã 6 Đức Chính vào Tràng An |
Đức Chính, Tràng An |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Điểm dân cư phía Đông Nam nhà thờ Dân Chủ, khu Dân Chủ, phường Mạo Khê (Điểm số 2) |
Mạo Khê |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư thôn Đạm Thủy |
Thủy An |
8,34 |
8,34 |
|
|
|
6 |
Khu dân cư tại khu Yên Lãng |
Yên Thọ |
8,6 |
8,6 |
|
|
|
VI |
Thị xã Quảng Yên: Tổng số 08 dự án, công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang khu dân cư khu phố Trại Trang, phường Cộng Hòa |
Cộng Hòa |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
2 |
Chỉnh trang khu dân cư tại khu phố Đống Vông, phường Cộng Hòa |
Cộng Hòa |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
Nghị quyết 192/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Quy hoạch dân cư số 1 tại khu 7 |
Phong Cốc |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
4 |
Quy hoạch dân cư tại khu 3 |
Phong Hải |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
5 |
Điểm xen cư số 8, tại thôn Cẩm Lũy |
Cẩm La |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
6 |
Điểm xen cư số 4, Bờ hồ khu 4 |
Phong Hải |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
Nghị quyết 228/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Quy hoạch khu dân cư điểm 16, xóm 3, xã Tiền Phong |
Tiền Phong |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
8 |
Chợ Hà An |
Hà An |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
VII |
Thành phố Hạ Long: Tổng số 10 dự án, công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư, tái định cư, bến xe liên tỉnh Nam ga Hạ Long |
Hùng Thắng |
3,70 |
|
3,70 |
|
|
2 |
Dự án khu dân cư tại phường Hà Khẩu |
Hà Khẩu |
11,98 |
0,16 |
9,93 |
1,89 |
|
3 |
Đường nối từ tỉnh lộ 328 khu vực cầu Sông Mằn- TL 326 khu vực đập tràn Đá Trắng |
Thống Nhất |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu đô thị hai bên tuyến đường vào phía Tây và phía Đông sân golf FLC Hạ Long tại phường Hồng Hải và Hà Trung |
Hồng Hải và Hà Trung |
3,68 |
|
3,68 |
|
|
|
Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án điểm dân cư tập trung tại thôn 1 |
Bằng Cả |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
6 |
Điểm dân cư tự xây thôn Phủ Liễn |
Đồng Sơn |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
7 |
Dự án Chợ trung tâm và khu dân cư nông thôn mới tại thôn Tân Tiến |
Lê Lợi |
1,85 |
1,85 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 243/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu khu Đại Đán |
Đại Yên |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 272/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án đường dây TBA 110KV Cao Thắng |
Hà Khánh, Cao Thắng, Hà Lầm, Thống Nhất |
0,72 |
|
0,72 |
|
|
|
Nghị quyết số 333/NQ-HĐND ngày 24/3/2021 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Trụ sở làm việc công an xã Đồng Lâm |
Đồng Lâm |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
VIII |
Huyện Ba Chẽ: Tổng số 02 dự án, công trình |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch điểm dân cư khu 6 thị trấn Ba Chẽ |
Ba Chẽ |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông Ba Chẽ - Hạ Long, đoạn từ trung tâm xã Đồn Đạc đến tuyến đường vành đai phía bắc thành phố Hạ Long |
Đồn Đạc |
8,20 |
|
8,20 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 187/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)