HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 182/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số
4803/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -
2025 nguồn ngân sách địa phương
1. Điều chỉnh giảm vốn kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách địa phương với số tiền 69.692
triệu đồng (08 dự án).
a) Nguồn ngân sách tập trung:
Điều chỉnh giảm số tiền 46.210 triệu đồng (05 dự án);
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Điều chỉnh giảm số tiền 22.683 triệu đồng (02 dự án);
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: Điều chỉnh giảm số tiền 799 triệu đồng (01 dự án).
2. Phân bổ chi tiết nguồn vốn kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 chưa phân bổ với tổng số tiền
2.148.410 triệu đồng; bao gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: Bố
trí 438.360 triệu đồng cho 07 dự án; gồm:
- Bổ sung kế hoạch vốn cho 01 dự
án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 và dự kiến hoàn thành giai đoạn 2022 -
2025: 2.000 triệu đồng;
- Bố trí 436.360 triệu đồng cho
06 dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
Bố trí 811.150 triệu đồng cho 01 nhiệm vụ và 06 dự án, gồm:
- Lập đồ án điều chỉnh tổng thể
Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045: 31.450 triệu đồng;
- Bổ sung kế hoạch vốn cho 02 dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2022: 114.700 triệu đồng;
- Bố trí 665.000 triệu đồng cho
04 dự án khởi công mới giai đoạn 2023 - 2025.
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: Bố trí 898.900 triệu đồng cho 01 nhiệm vụ và 06 dự án, gồm:
- Vốn bố trí cho các dự án quyết
toán hoàn thành còn thiếu vốn và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư:
30.000 triệu đồng;
- Bổ sung vốn đối ứng cho 01 dự
án sử dụng vốn ODA: 2.800 triệu đồng;
- Bố trí vốn 05 dự án khởi công
mới giai đoạn 2023 - 2025: 866.100 triệu đồng.
3. Nguồn vốn kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương
còn lại chưa phân bổ: 199.821 triệu đồng, gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung:
90.539 triệu đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
29.132 triệu đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 80.150 triệu đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục I, II đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo
quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm
2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NST
|
Trong đó: 90% NST
|
Số vốn kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021- 2025
|
Số vốn đã bố trí trong giai đoạn 2021-
2023
|
Số vốn điều chỉnh giảm
|
Số vốn sau khi điều chỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
244.893
|
214.893
|
196.693
|
53.427
|
163.083
|
93.391
|
69.692
|
93.391
|
|
|
A
|
Nguồn vốn Ngân sách tập trung
|
|
|
|
82.893
|
82.893
|
77.893
|
2.000
|
76.000
|
29.790
|
46.210
|
29.790
|
|
|
1
|
Dự
án Tăng cường năng lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Bảo Lộc
|
mua sắm trang thiết bị
|
2022- 2024
|
5.893
|
5.893
|
5.893
|
|
6.000
|
5.800
|
200
|
5.800
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Dự án hoàn thành, dư vốn
|
2
|
Kiên
cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Phù Mỹ huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
Tưới 100 ha
|
2021- 2023
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
500
|
12.500
|
11.144
|
1.356
|
11.144
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Dự án hoàn thành, dư vốn
|
3
|
Nâng
cấp cơ sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao Cát
Tiên
|
Cát Tiên
|
5
|
2021- 2023
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
500
|
13.500
|
12.846
|
654
|
12.846
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Dự án hoàn thành, dư vốn
|
4
|
Hồ
chứa nước Đạ Na Hát (thôn Pul), xã Đạ K'Nàng
|
Đam Rông
|
DT tưới 65ha; đập 320m; kênh 200m
|
2021- 2023
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
500
|
22.000
|
0
|
22.000
|
0
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dự án không thực hiện
|
5
|
Nâng
cấp đường giao thông vào hồ thủy lợi Đạ Nòng, xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
6
|
|
25.000
|
25.000
|
22.500
|
500
|
22.000
|
0
|
22.000
|
0
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dự án không thực hiện
|
B
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
132.000
|
132.000
|
118.800
|
51.427
|
72.373
|
49.690
|
22.683
|
49.690
|
|
|
1
|
Xây dựng Đườngliên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
7,604 km đường và 04 cây cầu
|
2020- 2023
|
99.000
|
99.000
|
89.100
|
38.427
|
55.673
|
35.490
|
20.183
|
35.490
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
Dự án hoàn thành, dư vốn
|
2
|
Xây
dựng đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ K'nàng
|
Đam Rông
|
4,7
|
2019- 2022
|
33.000
|
33.000
|
29.700
|
13.000
|
16.700
|
14.200
|
2.500
|
14.200
|
UBND huyện Đam Rông
|
Dự án hoàn thành, dư vốn
|
C
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
14.710
|
13.911
|
799
|
13.911
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa hồ chứa nước Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
2021- 2023
|
30.000
|
|
|
|
14.710
|
13.911
|
799
|
13.911
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vốn NSTW năm 2021: 15.290; Dự án hoàn
thành, dư vốn
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 182NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NSĐP đến hết năm
2020
|
Kế hoạch giai đoạn 2021- 2025
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
Trong đó: 90% NST
|
Số vốn đã giao
|
Số vốn bổ sung
|
Số vốn sau khi điều chỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
3.400.634
|
3.148.609
|
3.147.349
|
34.058
|
269.284
|
2.148.410
|
2.417.694
|
|
|
A
|
Nguồn vốn Ngân sách tập trung
|
|
|
549.609
|
549.609
|
549.609
|
25.000
|
35.000
|
438.360
|
473.360
|
|
|
|
I
|
Bố trí các dự án
|
|
|
|
549.609
|
549.609
|
549.609
|
25.000
|
35.000
|
438.360
|
473.360
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 và dự kiến hoàn thành giai
đoạn 2022-2025
|
|
|
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
25.000
|
35.000
|
2.000
|
37.000
|
|
|
|
Đường
gom cao tốc Liên Khương - Prenn
|
Đức Trọng
|
cống dân sinh tại km213+678; đường gom
hai bên nối từ cống dân sinh tại km213+678 đến công dân sinh tại km215+203;
nâng cấp đường nối từ đường gom ra Quốc lộ 200 tại km215
|
2020- 2023
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
25.000
|
35.000
|
2.000
|
37.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
I.2
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
487.609
|
487.609
|
487.609
|
0
|
0
|
436.360
|
436.360
|
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở làm việc một số cơ quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng (giai
đoạn 2)
|
Đà Lạt
|
diện tích xây dựng 535m2
|
2024- 2025
|
4.567
|
4.567
|
4.567
|
|
|
4.560
|
4.560
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
730m
|
2023- 2025
|
39.816
|
39.816
|
39.816
|
|
|
39.800
|
39.800
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
3
|
Nâng
cấp đường Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1)
|
Đà Lạt
|
2.450m
|
2023- 2025
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
|
92.000
|
92.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
4
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đồi An Tôn, phường 5, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2km đường nội bộ, 550m kè, hệ thống chiếu
sáng, cấp điện, nước, thoát nước
|
2023- 2026
|
201.226
|
201.226
|
201.226
|
|
|
170.000
|
170.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
5
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định canh cho các hộ có đất bị thu hồi thuộc dự án hồ chứa
nước Ta Hoét, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
1,2km đường GTNT cấp C, hệ thống thoát nước,
hệ thống điện, nước, cải tạo phục hóa đất hoang 16,3 ha
|
2023- 2024
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
6
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
6,8km
|
2023- 2026
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
100.000
|
100.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
B
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
1.320.261
|
1.295.261
|
1.295.261
|
458
|
158.055
|
811.150
|
969.205
|
|
|
I
|
Lập đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng
phụ cận đến năm 2045
|
Đà Lạt
|
|
2023- 2024
|
31.455
|
31.455
|
31.455
|
|
|
31.450
|
31.450
|
Sở Xây dựng
|
|
II
|
Bố trí các dự án
|
|
|
|
1.288.806
|
1.263.806
|
1.263.806
|
458
|
158.055
|
779.700
|
937.755
|
|
|
II.1
|
Các dự án khởi công mới 2021-2025
|
|
|
|
1.288.806
|
1.263.806
|
1.263.806
|
458
|
158.055
|
779.700
|
937.755
|
|
|
1
|
Đầu
tư, cải tạo một số hạng mục thuộc trụ sở làm việc UBND tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
2022- 2024
|
42.195
|
42.195
|
42.195
|
|
34.313
|
3.700
|
38.013
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân
Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ
lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Nâng cấp, cải tạo suối Mê Linh; mở rộng
tuyến đường từ nút giao Sương Nguyệt Ánh - Trần Quốc Toản đến đường Lữ Gia
dài 735m; nâng cấp, mở rộng đường Lữ Gia dài 1.062m; Xây kè chăn quanh hồ Lắng
số 1
|
2021- 2025
|
261.180
|
236.180
|
236.180
|
458
|
123.74 2
|
111.000
|
234.742
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Vốn NS TP Đà Lạt: 25.000 trđ
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ (đoạn từ nút giao đường Trần Phú - Ba Tháng
Hai - Trần Lê đến nút giao đường Hoàng Văn Thụ- Nguyễn Đình Quân), thành phố
Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1,2km đường đô thị
|
2023- 2025
|
139.431
|
139.431
|
139.431
|
|
|
139.000
|
139.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
4
|
Nâng
cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2km đường đô thị
|
2023- 2026
|
86.000
|
86.000
|
86.000
|
|
|
66.000
|
66.000
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
5
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1650m
|
2024- 2025
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
110.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
6
|
Nâng
cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
16,6km
|
2023- 2025
|
650.000
|
650.000
|
650.000
|
|
|
350.000
|
350.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
C
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
1.530.764
|
1.303.739
|
1.302.479
|
8.600
|
76.229
|
898.900
|
975.129
|
|
|
I
|
Thực hiện các chương trình, đề án, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
70.229
|
30.000
|
100.229
|
|
|
1
|
Vốn
bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành còn thiếu vốn và các dự án không
tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
70.229
|
30.000
|
100.229
|
|
|
II
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA, NSTW, dự án PPP và các nhiệm vụ, dự
án khác
|
|
|
|
239.625
|
12.600
|
11.340
|
8.600
|
5.000
|
2.800
|
7.800
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)
|
Các huyện
|
sửa chữa, nâng cấp các hồ đập
|
2016- 2023
|
239.625
|
12.600
|
11.340
|
8.600
|
5.000
|
2.800
|
7.800
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
III
|
Bố trí các dự án
|
|
|
|
1.291.139
|
1.291.139
|
1.291.139
|
|
1.000
|
866.100
|
867.100
|
|
|
III.1
|
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.291.139
|
1.291.139
|
1.291.139
|
0
|
1.000
|
866.100
|
867.100
|
|
|
1
|
Xây
dựng khoa Sản thuộc Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Diện tích xây dựng công trình: khoảng
2.290 m2
|
2023- 2026
|
217.813
|
217.813
|
217.813
|
|
1.000
|
169.500
|
170.500
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
2
|
Xây
dựng cơ sở làm việc cho lực lượng công an xã (26 xã giai đoạn 3)
|
Các huyện
|
xây dựng mới 26 trụ sở làm việc cho lực
lượng công an xã tại 26 xã thuộc 06 huyện trên địa bàn tỉnh
|
2023- 2025
|
140.600
|
140.600
|
140.600
|
|
|
140.600
|
140.600
|
Công an tỉnh
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp tổng thể và mở rộng Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2023- 2026
|
265.726
|
265.726
|
265.726
|
|
|
239.000
|
239.000
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp Trạm bơm N9, N13 thuộc hệ thống thủy lợi Ka La, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Đảm bảo nước tưới cho 206ha đất canh tác,
sửa chữa, nâng cấp 2 máy bơm, xây dựng mới 3.800m kênh
|
2023- 2025
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
17.000
|
17.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5
|
Nâng
cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600
|
Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
16,6km
|
2023- 2025
|
650.000
|
650.000
|
650.000
|
|
|
300.000
|
300.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|