Thứ 5, Ngày 07/11/2024

Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2021 quy định về mức chi trong cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 18/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/01/2021
Ngày có hiệu lực 15/01/2021
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Trần Mạnh Dũng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 15 tháng 01 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 đã được sửa đi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản , sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026;

Xét Tờ trình số 13785/TTr-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thm tra s16/BC-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định về định mức chi trong cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trình Ủy ban bầu cử tỉnh phê duyệt phương án phân bổ kinh phí cho các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan.

Trên cơ sở kinh phí được phân bố và định mức chi được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này, Ủy ban bầu cử các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt dự toán kinh phí cho các tổ chức phụ trách bầu cử trực thuộc và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan ở địa phương.

Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan có trách nhiệm lập dự toán kinh phí, thanh quyết toán kinh phí theo các quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Btrưởng Bộ Tài chính.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15 tháng 01 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tà
i chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh,
UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành t
nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, Kn.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁ NHÂN TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU, QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Chi bồi dưỡng các cuộc họp

 

 

 

 

a

Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh, Ủy ban bầu cử, các tiểu ban Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực MTTQVN:

 

 

 

 

 

- Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

200,000

180,000

160,000

 

- Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

100,000

90,000

80,000

 

- Các đối tượng phục vụ

đồng/người/buổi

50,000

45,000

40,000

b

Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử

 

 

 

 

 

- Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150,000

135,000

120,000

 

- Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

80,000

72,000

64,000

 

- Các đối tượng phục vụ

đồng/người/buổi

50,000

45,000

40,000

2

Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Thường trực Ban Chỉ đạo bầu cử tỉnh, Thường trực HĐND, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, UBMTTQVN (ngoài chế độ thanh toán công tác phí được chi thêm):

 

 

 

 

a

Trưng đoàn giám sát

đồng/người/buổi

200,000

180,000

 

b

Thành viên chính thức của đoàn giám sát

đồng/người/buổi

100,000

90,000

 

c

Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát:

 

 

 

 

 

- Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

đồng/người/buổi

80,000

72,000

 

 

- Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo)

đồng/người/buổi

50,000

45,000

 

d

Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

 

1,000,000

500,000

100,000

3

Chi xây dựng văn bản: ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính (kế hoạch, thông tri, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác phục vụ bầu cử, báo cáokết, tổng kết, biên bản tng kết cuộc bầu cử trong nước)

đồng/văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chnh lý)

2,000,000

1,800,000

1,600,000

4

Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử

 

 

 

 

a

Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng (thời gian hưởng chế độ theo thực tế, không quá 5 tháng; trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất):

 

 

 

 

 

- Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các tiểu ban của Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

2,200,000

1,980,000

 

 

- Thành viên Ủy ban bầu c; thành viên các tiểu ban bầu cử

đồng/người/tháng

2,000,000

1,800,000

 

 

- Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

1,800,000

1,620,000

 

b

Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (không quá 15 ngày)

đồng/người/ngày

100,000

90,000

 

c

Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (trên 15 ngày)

đồng/người/tháng

1,500,000

1,350,000

 

d

Bồi dưỡng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)

đồng/người/ngày

150,000

135,000

120,000

5

Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (tính theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, không quá 5 tháng):

 

 

 

 

a

Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các tiểu ban của Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

500,000

450,000

400,000

b

Thành viên Ủy ban bầu cử, Thường trực tổ giúp việc cho Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

500,000

450,000

400,000

c

Thành viên các tiểu ban, thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

500,000

450,000

400,000

6

Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử:

 

 

 

 

a

Người được giao trực tiếp công dân

đồng/người/buổi

80,000

72,000

 

b

Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

60,000

54,000

 

c

Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

50,000

45,000

 

7

Chi đóng hòm phiếu

đồng/hòm phiếu

Tối đa 350.000

Tối đa 350.000

Tối đa 350.000

8

Chi khắc dấu

đồng/dấu

Tối đa 250.000

Tối đa 250.000

Tối đa 250.000

9

Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử

đồng/bảng

Tối đa 1.500.000

Ti đa 1.500.000

Tối đa 1.500.000

 

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC TỔ CHỨC PHỤ TRÁCH BẦU CỬ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 15/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức chi

1

Định tổ bầu cử

Đồng/tổ

6,530,000

1.1

Các nội dung cấp về tổ bầu cử:

 

 

 

- Văn phòng phẩm

 

200,000

 

- Xăng xe, đèn chiếu sáng, thuê địa điểm bầu cử

 

300,000

 

- Trang trí tại tổ

 

500,000

 

- Tiền nước uống trong những ngày bầu cử

 

100,000

 

- Bảo vệ tổ bầu cử

 

400,000

 

- Hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tổ bầu cử

 

4,250,000

 

- Chi bồi dưỡng cử tri chứng kiến kiểm phiếu: 02 người x 30.000 đồng/người

 

60,000

1.2

Các nội dung cấp về xã:

 

 

 

- Lập danh sách cử tri, niêm yết, các ấn phẩm bầu cử

 

300,000

 

- Viết thẻ cử tri

 

300,000

1.3

Các nội dung cấp về huyện:

 

 

 

- Hội nghị tập huấn bầu cử: 02 người x 60.000 đồng/người

 

120,000

2

Định mc chi cho một xã, phường, thị trấn

Đồng/xã

19,326,000

2.1

Các nội dung cấp về xã

 

 

 

- Họp Ủy ban bầu cử:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng

 

480,000

 

+ Thành viên: 10 người x 03 cuộc x 80.000 đồng

 

2,400,000

 

+ Phục vụ: 03 người x 03 cuộc x 40.000 đồng

 

360,000

 

- Họp Ban bầu cử:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 120.000 đồng

 

360,000

 

+ Thành viên: 08 người x 03 cuộc x 64.000 đồng

 

1,536,000

 

+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng

 

240,000

 

- Hội nghị hiệp thương cấp xã:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng

 

480,000

 

+ Thành viên: 20 người x 03 cuộc x 80.000 đồng

 

4,800,000

 

+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng

 

240,000

 

- Nước uống họp tiếp xúc cử tri

 

500,000

 

- Xây dựng văn bản (báo cáo): 02 cái x 1.600.000 đồng

 

3,200,000

 

- Bồi dưỡng 02 ngày (trước và ngày bầu cử): 05 người x 02 ngày x 120.000 đồng/ngày

 

1,200,000

 

- Văn phòng phẩm

 

350,000

 

- Trang trí tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn

 

1,000,000

 

- Xăng xe phục vụ, đôn đốc bầu cử

 

500,000

 

- Công tác phí

 

500,000

 

- Tuyên truyền ở xã, phường, thị trấn

 

1,000,000

2.2

Các nội dung cấp về huyện:

 

 

 

- Hội nghị tập huấn bầu cử: 03 người x 60.000 đồng/ngày

 

180,000

3

Định mức chi cho một huyện, thị xã, thành phố

Đồng/huyện

420,400,000

3.1

Chi tổ chức các cuộc họp

 

 

 

- Hội nghị hiệp thương:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 180.000 đồng

 

540,000

 

+ Thành viên: 47 người x 03 cuộc x 90.000 đồng

 

12,690,000

 

+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 45.000 đồng

 

270,000

 

+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 180.000 đồng

 

720,000

 

+ Thành viên: 6 người x 04 cuộc x 90.000 đồng

 

2,160,000

 

+ Cán bộ công chức phục vụ:

03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng

 

540,000

 

- Ủy ban bầu cử huyện:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 180.000 đồng

 

720,000

 

+ Thành viên: 14 người x 04 cuộc x 90.000 đồng

 

5,040,000

 

+ Cán bộ công chức phục vụ:

03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng

 

540,000

 

- Ban bầu cử huyện:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 135.000 đồng

 

540,000

 

+ Thành viên: 10 người x 04 cuộc x 72.000 đồng

 

2,880,000

 

+ Cán bộ công chức phục vụ:

03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng

 

540,000

 

- Tiểu ban:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x 135.000 đồng

 

270,000

 

+ Thành viên: 04 người x 02 cuộc x 72.000 đồng

 

576,000

 

+ Cán bộ công chức phục vụ:

01 người x 02 cuộc x 45.000 đồng

 

90,000

3.2

Chỉ đạo, kiểm tra

 

 

 

- Trưởng đoàn: 01 người x 03 cuộc x 180.000 đồng

 

540,000

 

- Thành viên: 03 người x 03 cuộc x 90.000 đồng

 

810,000

 

- Cán bộ công chức phục vụ:

01 người x 03 cuộc x 72.000 đồng

 

216,000

 

- Xây dựng báo cáo của đoàn, phục vụ đoàn kiểm tra

 

1,000,000

3.3

Chi bồi dưỡng

 

 

 

- Bồi dưỡng mức khoán:

 

 

 

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch, trưởng tiểu ban huyện: 07 người x 5 tháng x 1.980.000 đồng/người/tháng

 

69,300,000

 

+ Thành viên Ủy ban bầu cử, thành viên các tiểu ban: 15 người x 5 tháng x 1.800.000 đng/người/tháng

 

135,000,000

 

+ Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử:

08 người x 3 tháng x 1.620.000 đồng/người/tháng

 

38,880,000

 

+ Bồi dưỡng đối tượng được huy động:

05 người x 15 ngày x 90.000 đồng/người/ngày

 

6,750,000

 

- Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại

 

 

 

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch, trưởng tiểu ban huyện: 07 người x 5 tháng x 450.000 đồng/người/tháng

 

15,750,000

 

+ Thành viên Ủy ban bầu cử, thường trực tổ giúp việc: 13 người x 5 tháng x 450.000 đồng/người/tháng

 

29,250,000

 

+ Thành viên các tiểu ban, thành viên tổ giúp việc: 10 người x 3 tháng x 450.000 đồng/người/tháng

 

13,500,000

 

- Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo: 01 người x 4 buổi x 72.000 đồng/người/buổi

 

288,000

3.4

Xây dựng văn bản: 05 văn bản x 1.800.000 đồng

 

9,000,000

3.5

Văn phòng phẩm

 

15,000,000

3.6

Tuyên truyền bầu c

 

30,000,000

3.7

Xăng xe phục vụ, đôn đốc bầu cử

 

5,000,000

3.8

Hội nghị tiếp xúc cử tri nơi bầu cử

Đơn vị tính

7,000,000

3.9

Hỗ trợ thi đua, khen thưởng công tác bầu cử

 

5,000,000

3.10

Công tác an ninh, trật tự (Công an, Huyện đội)

 

5,000,000

3.11

Công tác phí

 

5,000,000

4

Định mức chi riêng cho UBND huyện Trường Sa

 

 

4.1

Định mức chi cho một tổ bầu cử

Đồng/tổ

5,360,000

 

- Các nội dung cấp về tổ bầu cử:

 

 

 

+ Văn phòng phẩm

 

200,000

 

+ Xăng xe, đèn chiếu sáng

 

200,000

 

+ Trang trí tại tổ

 

500,000

 

+ Tiền nước ung trong những ngày bầu cử

 

100,000

 

+ Hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tổ bầu cử

 

1,350,000

 

+ Chi bồi dưỡng cho cán bộ tổ:

15 người x 02 ngày x 80.000 đồng/ngày

 

2,400,000

 

+ Chi bồi dưỡng cử tri chứng kiến kiểm phiếu:

02 người x 30.000 đồng/người

 

60,000

 

- Các nội dung cấp về xã:

 

 

 

+ Lập danh sách cử tri, niêm yết, các ấn phẩm bầu cử

 

300,000

 

+ Viết thẻ cử tri

 

250,000

4.2

Định mức chi cho một xã

Đồng/xã

16,146,000

 

- Họp Ủy ban bầu cử:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng

 

480,000

 

+ Thành viên: 10 người x 03 cuộc x 80.000 đồng

 

2,400,000

 

+ Phục vụ: 03 người x 03 cuộc x 40.000 đồng

 

360,000

 

- Họp Ban bầu cử:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 120.000 đồng

 

360,000

 

+ Thành viên: 08 người x 03 cuộc x 64.000 đồng

 

1,536,000

 

+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng

 

240,000

 

- Hội nghị hiệp thương cấp xã:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 160.000 đồng

 

480,000

 

+ Thành viên: 20 người x 03 cuộc x 80.000 đồng

 

4,800,000

 

+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 40.000 đồng

 

240,000

 

- Nước uống họp tiếp xúc cử tri

 

100,000

 

- Xây dựng văn bản (báo cáo):

02 văn bản x 1.600.000 đồng/văn bản

 

3,200,000

 

- Bồi dưỡng 02 ngày (trước và ngày bầu cử):

05 người x 02 ngày x 120.000 đồng/người/ngày

 

1,200,000

 

- Văn phòng phẩm

 

150,000

 

- Trang trí tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn

 

500,000

 

- Tuyên truyền ở xã, phường, thị trấn

 

100,000

4.3

Định mức chi cho huyện

Đồng/huyện

215,376,000

a

Chi tổ chức các cuộc họp

 

 

 

- Hội nghị hiệp thương:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 03 cuộc x 180.000 đồng

 

540,000

 

+ Thành viên: 47 người x 03 cuộc x 90.000 đồng

 

12,690,000

 

+ Phục vụ: 02 người x 03 cuộc x 45.000 đồng

 

270,000

 

- Ban Chỉ đạo bầu cử:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x 180.000 đồng

 

360,000

 

+ Thành viên: 06 người x 02 cuộc x 90.000 đồng

 

1,080,000

 

+ Cán bộ công chức phục vụ:

02 người x 02 cuộc x 45.000 đồng

 

180,000

 

- Ủy ban bầu cử huyện:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 180.000 đồng

 

720,000

 

+ Thành viên: 14 người x 04 cuộc x 90.000 đồng

 

5,040,000

 

+ Cán bộ công chức phục vụ:

3 người x 04 cuộc x 45.000 đồng

 

540,000

 

- Ban bầu cử huyện:

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 04 cuộc x 135.000 đồng

 

540,000

 

+ Thành viên: 10 người x 04 cuộc x 72.000 đồng

 

2,880,000

 

+ Cán bộ công chức phục vụ:

03 người x 04 cuộc x 45.000 đồng

 

540,000

 

- Tổ giúp việc

 

 

 

+ Chủ trì: 01 người x 02 cuộc x 135.000 đồng

 

270,000

 

+ Thành viên: 04 người x 02 cuộc x 72.000 đồng

 

576,000

b

Công tác phí

 

5,000,000

c

Chi bồi dưỡng

 

 

 

- Bồi dưỡng mức khoán:

 

 

 

+ Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử:

03 người x 5 tháng x 1.980.000 đồng/tháng

 

29,700,000

 

+ Thành viên Ủy ban bầu cử:

08 người x 5 tháng x 1.800.000 đồng/tháng

 

72,000,000

 

+ Thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử:

05 người x 3 tháng x 1.620.000 đồng/tháng

 

24,300,000

 

- Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại:

 

 

 

+ Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, tổ giúp việc:

20 người x 3 tháng x 450.000 đồng/tháng

 

27,000,000

d

Xây dựng văn bản: 05 văn bản x 1.800,000 đồng

 

9,000,000

e

Văn phòng phẩm

 

5,000,000

f

Tuyên truyền bầu cử

 

5,000,000

g

Hội nghị tiếp xúc ctri nơi bầu cử

 

3,000,000

h

Hỗ trợ thi đua, khen thưởng công tác bầu cử

 

5,000,000

i

In ấn tài liệu bầu cử:

 

 

 

- Danh sách cử tri

 

600,000

 

- Tiểu sử tóm tắt

 

1,500,000

 

- Phiếu bầu

 

1,600,000

 

- Danh sách ứng cử viên

 

450,000

 

 

 

[...]