Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, năm 2020 và năm 2021, phân bổ chi tiết vốn ngân sách địa phương còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 18/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020, Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2020 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh phân bổ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 12) là: 10.366,8 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.991 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 183,8 triệu đồng.
1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 9.991 triệu đồng của 08 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không có khả năng hoàn thành giải ngân trong năm 2021.
- Phân bổ 9.991 triệu đồng cho 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã dự án đã hoàn thành có khối lượng còn thiếu vốn.
2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 183,8 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ 183,8 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
(Biểu số 01a, Biểu số 01b kèm theo)
2.3. Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
2.3.1. Bổ sung danh mục thực hiện Đề án hỗ trợ, thôn, bản, ấp thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg (nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)
- Huyện Yên Châu: Công trình hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm, xã Chiềng On;
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 30/BC-KTNS ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019, Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020, Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2020 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh phân bổ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
1. Tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 12) là: 10.366,8 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.991 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 183,8 triệu đồng.
1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 9.991 triệu đồng của 08 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không có khả năng hoàn thành giải ngân trong năm 2021.
- Phân bổ 9.991 triệu đồng cho 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã dự án đã hoàn thành có khối lượng còn thiếu vốn.
2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 183,8 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ 183,8 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
(Biểu số 01a, Biểu số 01b kèm theo)
2.3. Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
2.3.1. Bổ sung danh mục thực hiện Đề án hỗ trợ, thôn, bản, ấp thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg (nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)
- Huyện Yên Châu: Công trình hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm, xã Chiềng On;
- Huyện Mộc Châu: Công trình cấp nước sinh hoạt bản Căng Tỵ, xã Chiềng Khừa.
2.3.2. Điều chỉnh giảm 192 triệu đồng của huyện Mường La, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu thực hiện hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp.
2.3.3. Phân bổ 192 triệu đồng cho huyện Yên Châu thực hiện hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
(Biểu số 01c, Biểu số 01d kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh Nghị quyết số 154/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm 2020, Nghị quyết số 219/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2020, Nghị quyết số 255/NQ-HĐND ngày 18 tháng 01 năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020.
1. Tổng số vốn điều chỉnh: 10.966,8 triệu đồng, trong đó:
1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 9.991 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 183,8 triệu đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 600 triệu đồng.
1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 192 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm 9.991 triệu đồng của 08 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và 01 dự án không có khả năng giải ngân trong năm 2021.
- Phân bổ 9.991 triệu đồng cho 01 dự án đường giao thông đến trung tâm xã dự án đã hoàn thành có khối lượng còn thiếu vốn.
2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm 183,8 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ 183,8 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
2.3. Nguồn thu tiền sử dụng đất
- Điều chỉnh giảm: 600 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 02 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ 600 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
(Biểu số 02 kèm theo)
3. Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
- Điều chỉnh giảm 192 triệu đồng của huyện Mộc Châu, Mường La, Sốp Cộp, Thuận Châu, Yên Châu thực hiện hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp.
- Phân bổ 192 triệu đồng cho huyện Yên Châu thực hiện hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
(Biểu số 03 kèm theo)
Điều 3. Điều chỉnh Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2021
1. Tổng số vốn kế hoạch đầu tư công năm 2021 điều chỉnh là: 157.252 triệu đồng, bao gồm:
- Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 144.654 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 11.783,8 triệu đồng.
- Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 814,2 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
2.1.1. Điều chỉnh giảm 144.654 triệu đồng. Trong đó:
- Điều chỉnh giảm 37.000 triệu đồng kế hoạch vốn đối ứng thực hiện 02 dự án ODA do chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.
- Điều chỉnh giảm 15.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn không có khả năng giải ngân trong năm 2021.
- Điều chỉnh giảm 14.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM do đến nay Chính phủ chưa phê duyệt chương trình, không có khả năng giải ngân trong năm 2021.
- Điều chỉnh giảm 20.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao chuẩn bị đầu tư.
- Điều chỉnh giảm 58.654 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 04 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn và thu hồi một phần số vốn còn lại của 02 dự án chậm tiến độ không có khả năng giải ngân trong năm 2021.
2.1.2. Phương án phân bổ số vốn 144.654 triệu đồng. Trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện trả nợ gốc vốn vay: 758 triệu đồng.
- Bố trí vốn thực hiện 03 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn: 26.949 triệu đồng.
- Bố trí vốn thực hiện dự án khởi công mới: 116.947 triệu đồng.
2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết
2.2.1. Điều chỉnh giảm 11.783,8 triệu đồng. Trong đó:
- Điều chỉnh giảm 10.000 triệu đồng kế hoạch vốn giao thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM do đến nay Chính phủ chưa phê duyệt chương trình, không có khả năng giải ngân trong năm 2021.
- Điều chỉnh giảm 1.783,8 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 01 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.
2.2.2. Phân bổ 11.783,8 triệu đồng thực hiện dự án khởi công mới.
2.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
- Điều chỉnh giảm 814,2 triệu đồng kế hoạch vốn giao của 03 dự án do không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ 814,2 triệu đồng thực hiện các dự án khởi công mới.
(Biểu số 04 kèm theo)
3. Phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2021
3.1. Tổng số vốn phân bổ: 476.185 triệu đồng.
3.2. Phương án phân bổ;
3.2.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: Phân bổ 314.440 triệu đồng thực hiện 34 dự án khởi công mới;
(Biểu số 05 kèm theo)
3.2.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: Phân bổ 48.903,8 triệu đồng thực hiện 17 dự án khởi công mới thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục;
(Biểu số 06 kèm theo)
3.2.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: Phân bổ 38.841,2 triệu đồng thực hiện 10 dự án khởi công mới;
(Biểu số 07 kèm theo)
3.2.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: Phân bổ 74.000 triệu đồng thực hiện 07 dự án chuyển tiếp và 02 dự án tạo nguồn thu tiền sử dụng đất;
(Biểu số 08 kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn |
|||||
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
||||
|
TỔNG SỐ |
5.000.306,4 |
10.366,8 |
10.366,8 |
5.000.306,4 |
|
A |
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.856.296,4 |
10.174,8 |
10.174,8 |
4.856.296,4 |
|
I |
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
4.594.576,4 |
9.991,0 |
9.991,0 |
4.594.576,4 |
Biểu số 01a |
II |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
261.720,0 |
183,8 |
183,8 |
261.720,0 |
Biểu số 01b |
B |
NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM |
144.010,0 |
192,0 |
192,0 |
144.010,0 |
Biểu số 01c; Biểu số 01d |
I |
Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 |
94.010,0 |
0,0 |
192,0 |
94.202,0 |
|
II |
Thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp |
50.000,0 |
192,0 |
0,0 |
49.808,0 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020 |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
||||
|
Tổng số |
|
|
8.947.568,4 |
172.016,8 |
9.991,0 |
9.991,0 |
172.016,8 |
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
8.805.073,4 |
156.010,7 |
9.991,0 |
0,0 |
146.019,7 |
|
1 |
Đường Mường Sang - Chiềng Khừa |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2461 18/9/2017 |
64.851 |
48.600,0 |
375,2 |
|
48.224,8 |
|
2 |
Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
3958 18/12/2020 |
19.939 |
19.500,0 |
136,2 |
|
19.363,8 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La |
Sở Thông tin - Truyền thông |
3062 17/11/2017 |
8.188 |
7.687,7 |
79,0 |
|
7.608,7 |
|
4 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu |
1209 27/10/2017 |
10.359 |
12.500,0 |
426,0 |
|
12.074,0 |
|
5 |
Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 0 - Km 3 |
UBND huyện Thuận Châu |
4263 1912/2016 |
22.868 |
19.349,5 |
102,8 |
|
19.246,7 |
|
6 |
Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 28 - Km 31 |
UBND huyện Thuận Châu |
710 30/3/2017 |
36.944 |
34.959,2 |
261,2 |
|
34.698,0 |
|
7 |
Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
452 29/2/2016 |
74.407 |
4.040,0 |
310,4 |
|
3.729,6 |
|
8 |
Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
3195 31/12/2016 |
67.518 |
1.374,3 |
300,2 |
|
1.074,1 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
178 NQ-HĐND ngày 28/02/2020 |
8.500.000 |
8.000,0 |
8.000,0 |
|
0,0 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
142.495 |
16.006,1 |
0,0 |
9.991,0 |
25.997,1 |
|
1 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
1019 25/5/2010 |
142.495 |
16.006,1 |
|
9.991,0 |
25.997,1 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020 |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
||||
|
Tổng số |
|
|
57.570 |
20.229 |
183,8 |
183,8 |
20.229 |
|
I |
Điều chỉnh giảm |
|
|
8.000 |
8.000 |
183,8 |
0,0 |
7.816 |
|
1 |
Dự án bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Yên Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu |
1221 31/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
183,8 |
|
7.816 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
49.570 |
12.229 |
0,0 |
183,8 |
12.413 |
|
1 |
Công trình: Trường trung học phổ thông Vân hồ (giai đoạn I) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1944 28/8/2015 |
49.570 |
12.229 |
|
183,8 |
12.413 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 đã được duyệt |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn 5 năm 2016 - 2020 sau điều chỉnh |
|||
|
Tổng số |
49.940,0 |
192,0 |
192,0 |
49.940,0 |
|
I |
Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 |
27.420,0 |
0,0 |
192,0 |
27.612,0 |
|
1 |
Huyện Yên Châu |
27.420,0 |
|
192,0 |
27.612,0 |
|
II |
Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp |
22.520,0 |
192,0 |
0,0 |
22.328,0 |
|
1 |
Huyện Mường La |
5.830,0 |
79,4 |
|
5.750,6 |
|
2 |
Huyện Sốp Cộp |
10.100,0 |
32,6 |
|
10.067,4 |
|
3 |
Huyện Thuận Châu |
1.840,0 |
14,0 |
|
1.826,0 |
|
4 |
Huyện Yên Châu |
4.750,0 |
66,0 |
|
4.684,0 |
|
(Nguồn dự phòng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới)
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện/xã |
Nội dung đề nghị hỗ trợ |
Quy mô |
Ghi chú |
1 |
Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
Xã Chiềng On |
Hệ thống nước sinh hoạt bản Co Tôm, xã Chiềng On |
100 hộ |
|
2 |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
Xã Chiềng Khừa |
Cấp nước sinh hoạt bản Căng Tỵ, xã Chiềng Khừa |
94 hộ |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo |
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo |
Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án |
Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021 |
Phương án điều chỉnh |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng kế hoạch vốn giao |
TĐ: Số vốn đã giải ngân đến 30/6/2021 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng số |
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân |
Số vốn đề nghị thu hồi |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
9.241.593,1 |
749.593,1 |
655.038,6 |
664.534,2 |
546.590,7 |
47.509,0 |
47.509,0 |
32.273,4 |
14.504,9 |
17.768,6 |
2.044,4 |
10.774,8 |
10.774,8 |
10.774,8 |
32.273,4 |
|
|
I |
NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
8.947.568,4 |
455.568,4 |
392.891,3 |
398.123,2 |
280.179,7 |
35.000,0 |
35.000,0 |
11.310,3 |
328,5 |
10.981,9 |
663,8 |
9.991,0 |
9.991,0 |
9.991,0 |
11.310,3 |
|
||
a |
Điều chỉnh giảm |
8.805.073,4 |
313.073,4 |
269.334,8 |
290.179,7 |
280.179,7 |
|
|
10.983,2 |
328,5 |
10.654,8 |
663,8 |
9.991,0 |
9.991,0 |
|
992,2 |
|
||
1 |
Đường Mường Sang - Chiềng Khừa |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2461 18/9/2017 |
64.851 |
64.851 |
48.224 |
48.600 |
48.600 |
|
|
1.129,3 |
255,6 |
873,7 |
498,5 |
375,2 |
375,2 |
|
754,1 |
|
2 |
Khu chôn lấp xử lý chất thải rắn huyện Sông Mã |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã |
3958 18/12/2020 |
19.939 |
19.939 |
19.364 |
19.500 |
19.500 |
|
|
136,2 |
|
136,2 |
|
136,2 |
136,2 |
|
|
|
4 |
Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3062 17/11/2017 |
8.188 |
8.188 |
7.597 |
7.676 |
7.676 |
|
|
116,0 |
|
116,0 |
37,0 |
79,0 |
79,0 |
|
37,0 |
|
5 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Na Pa, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu |
1209 27/10/2017 |
10.359 |
10.359 |
9.874 |
10.300 |
10.300 |
|
|
426,0 |
|
426,0 |
|
426,0 |
426,0 |
|
|
|
6 |
Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 0 - Km 3 |
UBND huyện Thuận Châu |
4263 19/12/2016 |
22.868 |
22.868 |
21.010 |
21.113 |
21.113 |
|
|
110,0 |
7,2 |
102,8 |
0,0 |
102,8 |
102,8 |
|
7,2 |
|
7 |
Đường 108 Chiềng Bôm, Mường Chanh đoạn Km 28 - Km 31 |
UBND huyện Thuận Châu |
710 30/3/2017 |
36.944 |
36.944 |
34.698 |
34.959 |
34.959 |
|
|
326,9 |
65,7 |
261,2 |
|
261,2 |
261,2 |
|
65,7 |
|
8 |
Đường Chiềng Khoa - Suối Lìn - QL6 xã Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
452 29/2/2016 |
74.407 |
74.407 |
63.333 |
64.140 |
64.140 |
|
|
362,6 |
|
362,6 |
52,2 |
310,4 |
310,4 |
|
52,2 |
|
9 |
Trụ sở HĐND - UBND huyện Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
3195 31/12/2016 |
67.518 |
67.518 |
65.235 |
65.892 |
65.892 |
|
|
376,2 |
|
376,2 |
76,0 |
300,2 |
300,2 |
|
76,0 |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
BQL khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
178 NQ-HĐND ngày 28/02/2020 |
8.500.000 |
8.000 |
|
18.000 |
8.000 |
|
|
8.000,0 |
|
8.000,0 |
|
8.000,0 |
8.000,0 |
|
|
|
b |
Điều chỉnh tăng |
|
|
142.495 |
142.495 |
123.556 |
107.943 |
|
35.000 |
35.000 |
327,1 |
|
327,1 |
|
|
|
9.991,0 |
10.318,1 |
|
1 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
1019 25/5/2010 |
142.495 |
142.495 |
123.556 |
107.943 |
|
35.000 |
35.000 |
327,1 |
|
327,1 |
|
|
|
9.991,0 |
10.318,1 |
|
II |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
57.481,0 |
57.481,0 |
33.009,2 |
47.464,0 |
47.464,0 |
|
|
4.806,1 |
|
4.806,1 |
|
183,8 |
183,8 |
183,8 |
4.806,1 |
|
||
a |
Điều chỉnh giảm |
8.000 |
8.000 |
7.816 |
8.000 |
8.000 |
|
|
183,8 |
|
183,8 |
|
183,8 |
183,8 |
|
|
|
||
1 |
Dự án bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Yên Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu |
1221 31/10/2019 |
8.000 |
8.000 |
7.816 |
8.000 |
8.000 |
|
|
183,8 |
|
183,8 |
|
183,8 |
183,8 |
|
|
|
b |
Điều chỉnh tăng |
|
|
49.481 |
49.481 |
25.193 |
39.464 |
39.464 |
|
|
4.622,3 |
|
4.622,3 |
|
|
|
183,8 |
4.806,1 |
|
1 |
Trường THPT huyện Vân Hồ (giai đoạn I) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
246 07/4/2016 |
49.481 |
49.481 |
25.193 |
39.464 |
39.464 |
|
|
4.622,3 |
|
4.622,3 |
|
|
|
183,8 |
4.806,1 |
|
III |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH |
236.543,8 |
236.543,8 |
229.138,0 |
218.947,0 |
218.947,0 |
12.509,0 |
12.509,0 |
16.157,0 |
14.176,4 |
1.980,6 |
1.380,6 |
600,0 |
600,0 |
600,0 |
16.157,0 |
|
||
a |
Điều chỉnh giảm |
146.545 |
146.545 |
140.089 |
141.457 |
141.457 |
|
|
11.657 |
9.676 |
1.981 |
1.381 |
600 |
600 |
|
11.057 |
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường QL6 cũ đoạn Chiềng Yên - Lóng Luông, huyện Vân Hồ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
1597 15/6/2017 |
146.545 |
146.545 |
140.089 |
141.457 |
141.457 |
|
|
11.657 |
9.676 |
1.981 |
1.381 |
600 |
600 |
|
11.057 |
|
b |
Điều chỉnh tăng |
|
|
89.999 |
89.999 |
89.049 |
77.490 |
77.490 |
12.509 |
12.509 |
4.500,0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
600,0 |
5.100,0 |
|
1 |
Đường Mường Khoa - Tạ Khoa, huyện Bắc Yên |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2518 26/10/2016 |
89.999 |
89.999 |
89.049 |
77.490 |
77.490 |
12.509 |
12.509 |
4.500,0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
600,0 |
5.100,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị thực hiện |
Kế hoạch năm 2020 kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2021 |
Kế hoạch điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||
Kế hoạch vốn đã giao |
TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 30/6/2021 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
|||||
Tổng số |
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân |
Số vốn đề nghị thu hồi |
||||||||
|
Tổng số |
2.791,5 |
961,0 |
1.830,5 |
1.638,5 |
192,0 |
192,0 |
192,0 |
2.791,5 |
|
I |
Thực hiện Đề án 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 |
2.494,6 |
856,1 |
1.638,5 |
1.638,5 |
0,0 |
0,0 |
192,0 |
2.686,6 |
|
1 |
Huyện Yên Châu |
2.494,6 |
856,1 |
1.638,5 |
1.638,5 |
|
|
192,0 |
2.686,6 |
|
II |
Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp |
296,9 |
104,9 |
192,0 |
0,0 |
192,0 |
192,0 |
0,0 |
104,9 |
|
1 |
Huyện Mường La |
79,4 |
|
79,4 |
0,0 |
79,4 |
79,4 |
|
0,0 |
|
2 |
Huyện Sốp Cộp |
75,0 |
42,4 |
32,6 |
0,0 |
32,6 |
32,6 |
|
42,4 |
|
3 |
Huyện Thuận Châu |
36,0 |
22,0 |
14,0 |
0,0 |
14,0 |
14,0 |
|
22,0 |
|
4 |
Huyện Yên Châu |
106,5 |
40,5 |
66,0 |
0,0 |
66,0 |
66,0 |
|
40,5 |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế khối lượng hoàn thành đến thời điểm báo cáo |
Lũy kế vốn đã giao đến thời điểm báo cáo |
Nhu cầu vốn để hoàn thành dự án |
Kế hoạch năm 2021 |
Phương án điều chỉnh |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng kế hoạch vốn giao |
TĐ: Số vốn đã giải ngân đến ngày 30/6/2021 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Nguồn NST |
Tổng số |
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân |
Số vốn đề nghị thu hồi |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.489.507,7 |
899.947,7 |
725.470,9 |
821.919,4 |
543.819,9 |
39.566,0 |
36.940,0 |
525.568,0 |
56.910,4 |
194.643,6 |
29.440,3 |
127.252,0 |
157.252,0 |
157.252,0 |
525.568,0 |
|
A |
NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
1.412.384,1 |
822.824,1 |
673.704,3 |
754.813,4 |
476.713,9 |
39.566,0 |
36.940,0 |
424.430,0 |
51.587,7 |
173.975,3 |
29.321,3 |
114.654,0 |
144.654,0 |
144.654,0 |
424.430,0 |
|
||
I |
Điều chỉnh giảm |
1.240.319,1 |
663.329,1 |
521.436,8 |
622.454,9 |
461.653,9 |
|
|
217.503,0 |
43.527,7 |
173.975,3 |
29.321,3 |
114.654,0 |
144.654,0 |
|
72.849,0 |
|
||
I.1 |
Đối ứng các dự án ODA |
490.859,0 |
83.871,0 |
5.607,0 |
16.145,0 |
11.588,0 |
|
|
40.000,0 |
|
40.000,0 |
3.000,0 |
7.000,0 |
37.000,0 |
|
3.000,0 |
|
||
1 |
Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La |
Sở Y tế |
773 QĐ-UBND ngày 02/4/2019 |
267.987,0 |
53.871,0 |
4.557,0 |
14.557,0 |
10.000,0 |
|
|
10.000,0 |
|
10.000,0 |
3.000,0 |
7.000,0 |
7.000,0 |
|
3.000,0 |
|
2 |
Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
1600 17/10/2017 |
222.872,0 |
30.000,0 |
1.050,0 |
1.588,0 |
1.588,0 |
|
|
30.000,0 |
|
30.000,0 |
|
|
30.000,0 |
|
|
|
I.2 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, HTX đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
15.000,0 |
|
15.000,0 |
|
15.000,0 |
15.000,0 |
|
|
|
||
I.3 |
Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
14.000,0 |
|
14.000,0 |
|
14.000,0 |
14.000,0 |
|
|
|
||
I.4 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
20.000,0 |
|
20.000,0 |
|
20.000,0 |
20.000,0 |
|
|
|
||
I.5 |
Thực hiện dự án |
749.460,1 |
579.458,1 |
515.829,8 |
606.309,9 |
450.065,9 |
|
|
128.503,0 |
43.527,7 |
84.975,3 |
26.321,3 |
58.654,0 |
58.654,0 |
|
69.849,0 |
|
||
a |
Các hoạt động kinh tế |
749.460,1 |
579.458,1 |
515.829,8 |
606.309,9 |
450.065,9 |
|
|
128.503,0 |
43.527,7 |
84.975,3 |
26.321,3 |
58.654,0 |
58.654,0 |
|
69.849,0 |
|
||
* |
Giao thông |
409.847,1 |
346.845,1 |
323.909,2 |
337.072,9 |
280.828,9 |
|
|
58.653,0 |
40.994,0 |
17.659,0 |
10.295,0 |
7.364,0 |
7.364,0 |
|
51.289,0 |
|
||
1 |
Đường tỉnh 105 (Púng Bánh - Mường Lèo), huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2558 28/10/2016 |
104.999,6 |
104.999,6 |
95.507,2 |
97.220,7 |
97.220,7 |
|
|
27.535,0 |
23.271,4 |
4.263,6 |
2.550,6 |
1.713,0 |
1.713,0 |
|
25.822,0 |
|
2 |
Đường Huổi Một - Nậm Mằn, huyện Sông Mã |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2364 06/10/2016 |
101.867,0 |
101.867,0 |
71.414,4 |
71.470,7 |
71.470,7 |
|
|
3.568,0 |
3.511,8 |
56,2 |
0,2 |
56,0 |
56,0 |
|
3.512,0 |
|
3 |
Đường giao thông Sốp Cộp - Púng Bánh |
UBND huyện Sốp Cộp |
2938 QĐ-UBND, 31/10/2014 |
122.978,5 |
122.978,5 |
90.942,6 |
95.137,6 |
95.137,6 |
|
|
17.550,0 |
11.869,8 |
5.680,2 |
1.485,2 |
4.195,0 |
4.195,0 |
|
13.355,0 |
|
4 |
Đường giao thông từ tỉnh lộ 102 (khu vực Pa Cốp) qua các bản Lũng Xá, Tà Dê - xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La đến xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
2733 15/11/2016 |
80.002,0 |
17.000,0 |
66.045,0 |
73.244,0 |
17.000,0 |
|
|
10.000,0 |
2.341,0 |
7.659,0 |
6.259,0 |
1.400,0 |
1.400,0 |
|
8.600,0 |
|
* |
Quy hoạch |
|
|
54.109,0 |
54.109,0 |
1.864,6 |
48.000,0 |
48.000,0 |
|
|
38.000,0 |
1.864,6 |
36.135,4 |
435,4 |
35.700,0 |
35.700,0 |
|
2.300,0 |
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1166 10/6/2020 |
54.109,0 |
54.109,0 |
1.864,6 |
48.000,0 |
48.000,0 |
|
|
38.000,0 |
1.864,6 |
36.135,4 |
435,4 |
35.700,0 |
35.700,0 |
|
2.300,0 |
|
* |
Khu công nghiệp, khu kinh tế |
285.504,0 |
178.504,0 |
190.056,0 |
221.237,0 |
121.237,0 |
|
|
31.850,0 |
669,0 |
31.181,0 |
15.591,0 |
15.590,0 |
15.590,0 |
|
16.260,0 |
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn I) |
BQL các khu công nghiệp tỉnh |
2732 08/11/2006; 651 24/3/2017 |
285.504,0 |
178.504,0 |
190.056,0 |
221.237,0 |
121.237,0 |
|
|
31.850,0 |
669,0 |
31.181,0 |
15.591,0 |
15.590,0 |
15.590,0 |
|
16.260,0 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
172.065,0 |
159.495,0 |
152.267,5 |
132.358,5 |
15.060,0 |
39.566,0 |
36.940,0 |
206.927,0 |
8.060,0 |
|
|
|
|
144.654,0 |
351.581,0 |
|
||
II.1 |
Trả nợ gốc vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
1.374,0 |
|
|
|
|
|
758,0 |
2.132,0 |
|
||
II.2 |
Thực hiện dự án |
172.065,0 |
159.495,0 |
152.267,5 |
132.358,5 |
15.060,0 |
39.566,0 |
36.940,0 |
205.553,0 |
8.060,0 |
|
|
|
|
143.896,0 |
349.449,0 |
|
||
a |
Các hoạt động kinh tế |
172.065,0 |
159.495,0 |
152.267,5 |
132.358,5 |
15.060,0 |
39.566,0 |
36.940,0 |
8.060,0 |
8.060,0 |
|
|
|
|
26.949,0 |
35.009,0 |
|
||
* |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
29.570,0 |
17.000,0 |
28.711,0 |
24.415,0 |
15.060,0 |
4.566,0 |
1.940,0 |
8.060,0 |
8.060,0 |
|
|
|
|
1.940,0 |
10.000,0 |
|
||
1 |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Suối Kê, xã Nam Phong, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
784 03/4/2019 |
14.600,0 |
8.500,0 |
14.111,0 |
11.585,0 |
7.060,0 |
2.526,0 |
1.440,0 |
4.060,0 |
4.060,0 |
|
|
|
|
1.440,0 |
5.500,0 |
|
2 |
Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên |
3178 18/12/2019 |
14.970,0 |
8.500,0 |
14.600,0 |
12.830,0 |
8.000,0 |
2.040,0 |
500,0 |
4.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
|
500,0 |
4.500,0 |
|
* |
Giao thông |
142.495,0 |
142.495,0 |
123.556,5 |
107.943,5 |
|
35.000,0 |
35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
25.009,0 |
25.009,0 |
|
||
1 |
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sốp Cộp - Cửa khẩu Lạnh Bánh (Km 7 - Km 31) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp |
1019 25/5/2010 |
142.495,0 |
142.495,0 |
123.556,5 |
107.943,5 |
|
35.000,0 |
35.000,0 |
|
|
|
|
|
|
25.009,0 |
25.009,0 |
|
b |
Bố trí các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
197.493,0 |
|
|
|
|
|
116.947,0 |
314.440,0 |
|
||
B |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
49.481,0 |
49.481,0 |
25.193,0 |
39.464,0 |
39.464,0 |
|
|
56.855,0 |
|
19.735,0 |
|
11.783,8 |
11.783,8 |
11.783,8 |
56.855,0 |
|
||
I |
Điều chỉnh giảm |
49.481,0 |
49.481,0 |
25.193,0 |
39.464,0 |
39.464,0 |
|
|
19.735,0 |
|
19.735,0 |
|
11.783,8 |
11.783,8 |
|
7.951,2 |
|
||
I.1 |
Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM |
|
|
|
|
|
|
|
10.000,0 |
|
10.000,0 |
|
10.000,0 |
10.000,0 |
|
|
|
||
I.2 |
Thực hiện dự án |
49.481,0 |
49.481,0 |
25.193,0 |
39.464,0 |
39.464,0 |
|
|
9.735,0 |
|
9.735,0 |
|
1.783,8 |
1.783,8 |
|
7.951,2 |
|
||
a |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
49.481,0 |
49.481,0 |
25.193,0 |
39.464,0 |
39.464,0 |
|
|
9.735,0 |
|
9.735,0 |
|
1.783,8 |
1.783,8 |
|
7.951,2 |
|
||
1 |
Trường THPT huyện Vân Hồ (giai đoạn I) |
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ |
246- 07/4/2016 |
49.481,0 |
49.481,0 |
25.193,0 |
39.464,0 |
39.464,0 |
|
|
9.735,0 |
|
9.735,0 |
|
1.783,8 |
1.783,8 |
|
7.951,2 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
|
37.120,0 |
|
|
|
|
|
11.783,8 |
48.903,8 |
|
||
a |
Bố trí các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
37.120,0 |
|
|
|
|
|
11.783,8 |
48.903,8 |
|
||
C |
NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
27.642,6 |
27.642,6 |
26.573,5 |
27.642,0 |
27.642,0 |
|
|
44.283,0 |
5.322,7 |
933,3 |
119,0 |
814,2 |
814,2 |
814,2 |
44.283,0 |
|
||
I |
Điều chỉnh giảm |
27.642,6 |
27.642,6 |
26.573,5 |
27.642,0 |
27.642,0 |
|
|
6.256,0 |
5.322,7 |
933,3 |
119,0 |
814,2 |
814,2 |
|
5.441,8 |
|
||
I.1 |
Thực hiện dự án |
27.642,6 |
27.642,6 |
26.573,5 |
27.642,0 |
27.642,0 |
|
|
6.256,0 |
5.322,7 |
933,3 |
119,0 |
814,2 |
814,2 |
|
5.441,8 |
|
||
a |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước |
27.642,6 |
27.642,6 |
26.573,5 |
27.642,0 |
27.642,0 |
|
|
6.256,0 |
5.322,7 |
933,3 |
119,0 |
814,2 |
814,2 |
|
5.441,8 |
|
||
1 |
Trụ sở xã Púng Tra, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
2843 30/10/2019 |
9.000,0 |
9.000,0 |
8.932,4 |
9.000,0 |
9.000,0 |
|
|
4.614,0 |
4.546,4 |
67,6 |
|
67,6 |
67,6 |
|
4.546,4 |
|
2 |
Trụ sở xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu |
2722 31/10/2018 |
9.367,0 |
9.367,0 |
9.294,5 |
9.367,0 |
9.367,0 |
|
|
867,0 |
776,3 |
90,7 |
|
90,6 |
90,6 |
|
776,4 |
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Mường Sang, huyện Mộc Châu |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu |
2679 30/10/2019 |
9.275,6 |
9.275,6 |
8.346,6 |
9.275,0 |
9.275,0 |
|
|
775,0 |
|
775,0 |
119,0 |
656,0 |
656,0 |
|
119,0 |
|
II |
Điều chỉnh tăng |
|
|
|
|
|
|
|
38.027,0 |
|
|
|
|
|
814,2 |
38.841,2 |
|
||
a |
Bố trí các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
38.027,0 |
|
|
|
|
|
814,2 |
38.841,2 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm |
Dự kiến tổng mức đầu tư |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: BSCĐ |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: BSCĐ |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
1.233.314,1 |
999.436,2 |
1.233.314,1 |
999.436,0 |
314.440,0 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
994.616,1 |
775.707,2 |
994.616,1 |
775.707,0 |
255.930,0 |
|
I1 |
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
219.425,1 |
178.529,2 |
219.425,1 |
178.529,0 |
49.750,0 |
|
1 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai bản Na Pản, xã Chiềng Đông |
UBND huyện Yên Châu |
367 03/3/2021 |
14.864,0 |
8.918,0 |
14.864,0 |
8.918,0 |
2.680,0 |
|
2 |
Bố trí sắp xếp dân cư bản Ta Lát, xã Mường Cai, huyện Sông Mã |
UBND huyện Sông Mã |
1071 31/5/2021; 1336 18/6/2021 |
20.900,0 |
13.000,0 |
20.900,0 |
13.000,0 |
3.900,0 |
|
3 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn |
UBND huyện Sốp Cộp |
1068 31/5/2021 |
15.000,0 |
9.000,0 |
15.000,0 |
9.000,0 |
2.700,0 |
|
4 |
Bố trí ổn định dân cư bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La. |
UBND huyện Mường La |
1069 31/5/2021 |
13.902,0 |
8.102,0 |
13.902,0 |
8.102,0 |
2.430,0 |
|
5 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Đung, xã Hồng Ngài |
UBND huyện Bắc Yên |
1072 31/5/2021 |
6.314,7 |
4.800,0 |
6.314,7 |
4.800,0 |
1.440,0 |
|
6 |
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong, huyện Phù Yên |
UBND huyện Phù Yên |
1073 31/5/2021 |
20.000,0 |
12.000,0 |
20.000,0 |
12.000,0 |
3.600,0 |
|
7 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Cong, xã Quang Minh, huyện Vân Hồ |
UBND huyện Vân Hồ |
1066 31/5/2021 |
7.184,0 |
7.184,0 |
7.184,0 |
7.184,0 |
2.160,0 |
|
8 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1070 31/5/2021 |
19.553,4 |
13.818,2 |
19.553,4 |
13.818,0 |
4.150,0 |
|
9 |
Thủy lợi bản Tình, huyện Mai Sơn |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi |
1078 31/5/2021 |
9.121,0 |
9.121,0 |
9.121,0 |
9.121,0 |
2.740,0 |
|
10 |
Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi |
1077 31/5/2021 |
6.823,0 |
6.823,0 |
6.823,0 |
6.823,0 |
2.050,0 |
|
11 |
Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng |
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT |
1062 31/5/2021 |
70.842,0 |
70.842,0 |
70.842,0 |
70.842,0 |
17.420,0 |
|
12 |
Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ |
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi |
1058 31/5/2021 |
14.921,0 |
14.921,0 |
14.921,0 |
14.921,0 |
4.480,0 |
|
I2 |
CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC |
|
|
54.500,0 |
54.500,0 |
54.500,0 |
54.500,0 |
14.350,0 |
|
1 |
Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sôp Cộp. |
UBND huyện Sốp Cộp |
1065 31/5/2021 |
14.500,0 |
14.500,0 |
14.500,0 |
14.500,0 |
4.350,0 |
|
2 |
Cấp nước sinh hoạt cho xã Tà Xùa, Phiêng Ban và các vùng lân cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
UBND huyện Bắc Yên |
1064 31/5/2021 |
40.000,0 |
40.000,0 |
40.000,0 |
40.000,0 |
10.000,0 |
|
I3 |
GIAO THÔNG |
|
|
448.409,0 |
299.396,0 |
448.409,0 |
299.396,0 |
121.290,0 |
|
1 |
Đường từ quốc lộ 6 qua tiểu khu vườn đào, thị trấn nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu đến bản Thông Cuông, xã Vân Hồ huyện Vân Hồ |
UBND huyện Mộc Châu |
1093 31/5/2021 |
44.950,0 |
44.950,0 |
44.950,0 |
44.950,0 |
11.240,0 |
|
2 |
Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh thái Pa Cốp xã Vân Hồ với trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ |
UBND huyện Vân Hồ |
1088 31/5/2021 |
59.939,0 |
59.939,0 |
59.939,0 |
59.939,0 |
14.980,0 |
|
3 |
Tuyến đường từ QL6 đi trung tâm xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
UBND thành phố |
1025 27/5/2021 |
40.000,0 |
40.000,0 |
40.000,0 |
40.000,0 |
10.000,0 |
|
4 |
Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu |
UBND huyện Mộc Châu |
1150 28/5/2021 |
18.513,0 |
9.500,0 |
18.513,0 |
9.500,0 |
4.000,0 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1075 31/5/2021 |
29.546,0 |
29.546,0 |
29.546,0 |
29.546,0 |
7.200,0 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bến phà đến Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1106 31/5/2021 |
28.839,0 |
28.839,0 |
28.839,0 |
28.839,0 |
7.210,0 |
|
7 |
Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu dân sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, tỉnh Sơn La |
UBND huyện Mộc Châu |
1087 31/5/2021 |
26.622,0 |
26.622,0 |
26.622,0 |
26.622,0 |
6.660,0 |
|
8 |
Dự án Tuyến đường từ Quảng trường - Trung tâm xã Hua La, thành phố Sơn La |
UBND thành phố |
1017 27/8/2021; 1137 08/6/2021 |
200.000,0 |
60.000,0 |
200.000,0 |
60.000,0 |
60.000,0 |
|
I4 |
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐÔ THỊ |
|
|
223.782,0 |
194.782,0 |
223.782,0 |
194.782,0 |
70.540,0 |
|
1 |
Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên |
UBND thành phố |
1090 31/5/2021 |
158.782,0 |
158.782,0 |
158.782,0 |
158.782,0 |
58.540,0 |
|
2 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu |
UBND huyện Thuận Châu |
1037 28/5/2021 |
65.000,0 |
36.000,0 |
65.000,0 |
36.000,0 |
12.000,0 |
|
II |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
77.819,0 |
64.850,0 |
77.819,0 |
64.850,0 |
16.960,0 |
|
1 |
Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
UBND huyện Mai Sơn |
1091 31/5/2021 |
61.319,0 |
50.000,0 |
61.319,0 |
50.000,0 |
12.500,0 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng các nhà văn hóa bản hoàn thiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa cho các xã chưa đạt tiêu chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1016 27/5/2021 |
16.500,0 |
14.850,0 |
16.500,0 |
14.850,0 |
4.460,0 |
|
III |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
37.950,0 |
35.950,0 |
37.950,0 |
35.950,0 |
9.430,0 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nâng cấp nhà ở học viên 4 tầng, nhà lớp học (nhà A5) 3 tầng của Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
788 27/4/2021 |
4.950,0 |
2.950,0 |
4.950,0 |
2.950,0 |
1.180,0 |
|
2 |
Dự án hoàn thiện tiêu chí hạ tầng kinh tế - xã hội về trường học của các xã chưa đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1015 27/5/2021 |
33.000,0 |
33.000,0 |
33.000,0 |
33.000,0 |
8.250,0 |
|
V |
QUỐC PHÒNG |
|
|
81.485,0 |
81.485,0 |
81.485,0 |
81.485,0 |
21.010,0 |
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp cụm khu vũ khí đạn (K4) |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
121 30/5/2021 |
41.000,0 |
41.000,0 |
41.000,0 |
41.000,0 |
10.250,0 |
|
2 |
Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ + các công trình phụ trợ trạm kiểm soát biên phòng Pu Hao |
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
1019 27/5/2021 |
3.600,0 |
3.600,0 |
3.600,0 |
3.600,0 |
1.080,0 |
|
3 |
Dự án nhà ở và làm việc cán bộ, chiến sỹ + các công trình phụ trợ Cửa khẩu phụ Nà Cài |
Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh |
782 27/4/2021 |
9.200,0 |
9.200,0 |
9.200,0 |
9.200,0 |
2.760,0 |
|
4 |
Dự án rà phá, bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2023 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1061 31/5/2021 |
27.685,0 |
27.685,0 |
27.685,0 |
27.685,0 |
6.920,0 |
|
VI |
AN NINH TRẬT TỰ XÃ HỘI |
|
|
41.444,0 |
41.444,0 |
41.444,0 |
41.444,0 |
11.110,0 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Công an tỉnh cũ tại số 53 Tô Hiệu thành trụ sở làm việc Công an thành phố Sơn La |
Công an tỉnh Sơn La |
931 19/5/2021 |
14.988,0 |
14.988,0 |
14.988,0 |
14.988,0 |
4.500,0 |
|
2 |
Kho hạ tải và bãi tạm giữ phương tiện công an tỉnh Sơn La |
Công an tỉnh Sơn La |
1100 31/5/2021 |
26.456,0 |
26.456,0 |
26.456,0 |
26.456,0 |
6.610,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn XSKT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: Nguồn XSKT |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
135.451 |
129.062 |
135.451 |
129.062 |
48.903,8 |
|
I |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
38.095 |
36.095 |
38.095 |
36.095 |
11.003,8 |
|
1 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDT Nội trú Mường La |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1048 31/5/2021 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
4.500,0 |
|
2 |
Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Tân Lang |
UBND huyện Phù Yên |
1409 30/5/2021 |
29.095 |
27.095 |
29.095 |
27.095 |
6.503,8 |
|
II |
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
97.356 |
92.967 |
97.356 |
92.967 |
37.900,0 |
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1054 30/5/2021 |
16.500 |
16.500 |
16.500 |
16.500 |
3.960,0 |
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Sốp Cộp |
UBND huyện Sốp Cộp |
1050 30/5/2021 |
16.500 |
16.500 |
16.500 |
16.500 |
3.960,0 |
|
3 |
Trạm Y tế Thị Trấn Bắc Yên |
UBND huyện Bắc Yên |
633 28/05/2021 |
4.464 |
4.000 |
4.464 |
4.000 |
2.000,0 |
|
4 |
Trạm Y tế xã Mường Lang |
UBND huyện Phù Yên |
1332 28/5/2021 |
4.716 |
4.500 |
4.716 |
4.500 |
2.250,0 |
|
5 |
Trạm Y tế xã Tân Lang |
UBND huyện Phù Yên |
1332 28/5/2021 |
5.624 |
5.500 |
5.624 |
5.500 |
2.750,0 |
|
6 |
Trạm Y tế phường Chiềng An |
UBND thành phố |
1085 31/5/2021 |
7.636 |
7.636 |
7.636 |
7.636 |
3.820,0 |
|
7 |
Trạm Y tế xã Mường Tè |
UBND huyện Vân Hồ |
453 31/5/2021 |
4.720 |
4.720 |
4.720 |
4.720 |
2.360,0 |
|
8 |
Trạm Y tế xã Yên Sơn |
UBND huyện Yên Châu |
554 27/5/2021 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
6.500 |
3.250,0 |
|
9 |
Trạm Y tế xã Tông Cọ |
UBND huyện Thuận Châu |
1486 31/5/2021 |
7.583 |
4.000 |
7.583 |
4.000 |
2.000,0 |
|
10 |
Trạm Y tế xã Chiềng Pha |
UBND huyện Thuận Châu |
1487 31/5/2021 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
2.000,0 |
|
11 |
Trạm Y tế xã Chiềng Ban |
UBND huyện Mai Sơn |
1148 28/5/2021 |
3.767 |
3.767 |
3.767 |
3.767 |
1.880,0 |
|
12 |
Trạm Y tế thị trấn Hát Lót |
UBND huyện Mai Sơn |
1167 31/5/2021 |
3.844 |
3.844 |
3.844 |
3.844 |
1.920,0 |
|
13 |
Trạm Y tế xã Chiềng Mung |
UBND huyện Mai Sơn |
1168 31/5/2021 |
3.762 |
3.762 |
3.762 |
3.762 |
1.880,0 |
|
14 |
Trạm Y tế xã Mường Bon |
UBND huyện Mai Sơn |
1146 28/5/2021 |
3.785 |
3.785 |
3.785 |
3.785 |
1.890,0 |
|
15 |
Trạm Y tế xã Chiềng Chung |
UBND huyện Mai Sơn |
1147 28/5/2021 |
3.954 |
3.954 |
3.954 |
3.954 |
1.980,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ Đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTCĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTCĐT |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
108.018 |
94.900 |
108.018 |
94.900 |
38.841,2 |
|
I |
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
108.018 |
94.900 |
108.018 |
94.900 |
38.841,2 |
|
1 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Bám, Thuận Châu |
UBND huyện Thuận Châu |
1095 31/5/2021 |
11.398 |
9.500 |
11.398 |
9.500 |
3.890,0 |
|
2 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Co Mạ |
UBND huyện Thuận Châu |
1102 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890,0 |
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường É |
UBND huyện Thuận Châu |
1052 30/5/2021 |
14.000 |
9.500 |
14.000 |
9.500 |
3.890,0 |
|
4 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Mộc Châu |
UBND huyện Mộc Châu |
1101 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890,0 |
|
5 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phổng Lập |
UBND huyện Thuận Châu |
1053 30/5/2021 |
16.220 |
9.500 |
16.220 |
9.500 |
3.890,0 |
|
6 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Pi Toong |
UBND huyện Mường La |
1098 31/5/2021 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
9.400 |
3.840,0 |
|
7 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Yên |
UBND huyện Vân Hồ |
1089 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890,0 |
|
8 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Hát Lót |
UBND huyện Mai Sơn |
1105 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890,0 |
|
9 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Chiềng Ơn |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1018 27/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.890,0 |
|
10 |
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Nà Mường |
UBND huyện Mộc Châu |
1104 31/5/2021 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
9.500 |
3.881,2 |
|
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH 2021 NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021 - 2025 |
Phương án phân bổ |
Ghi chú |
|||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: NTTSĐ ngân sách tỉnh |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TĐ: NTTSĐ ngân sách tỉnh |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
943.064 |
936.315 |
486.291 |
461.901 |
74.000 |
|
I |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
448.605 |
441.856 |
203.658 |
179.268 |
31.388 |
|
I.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
14.649 |
7.900 |
10.649 |
3.900 |
3.900 |
|
1 |
Dự án thoát lũ, xử lý ngập úng khu vực thị trấn Hát Lót và khu vực xã Chiềng Mung huyện Mai Sơn |
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn |
1060 18/6/2016 |
14.649 |
7.900 |
10.649 |
3.900 |
3.900 |
|
I.2 |
Giao thông |
|
|
433.956 |
433.956 |
193.009 |
175.368 |
27.488 |
|
1 |
Đường giao thông Mường Khoa-Tạ Khoa |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2518 26/10/2016 |
89.999 |
89.999 |
29.550 |
11.909 |
11.909 |
|
2 |
Đường từ TT xã Mường Lạn - Nà Khi - Nà Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
712 25/3/2016 |
80.090 |
80.090 |
162 |
162 |
162 |
|
3 |
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2492 24/10/2016 |
103.867 |
103.867 |
3.297 |
3.297 |
3.297 |
|
4 |
Dự án tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
UBND thành phố |
|
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
12.120 |
|
II |
VĂN HÓA, THÔNG TIN |
|
|
112.712 |
112.712 |
4.295 |
4.295 |
4.295 |
|
1 |
Dự án Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
3128 30/12/2016 |
112.712 |
112.712 |
4.295 |
4.295 |
4.295 |
|
III |
LĨNH VỰC KHÁC |
|
|
381.747 |
381.747 |
278.338 |
278.338 |
38.317 |
|
1 |
Dự án Quảng trường Tây bắc tỉnh Sơn La và các công trình phụ trợ |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị |
3128 30/12/2016 |
75.531 |
75.531 |
2.438 |
2.438 |
2.438 |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
BQL các khu công nghiệp tỉnh |
1962 10/8/2018 |
250.370 |
250.370 |
250.000 |
250.000 |
20.000 |
|
3 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Bệnh viện Đa khoa Sơn La |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
2737 25/10/2017 |
55.846 |
55.846 |
25.900 |
25.900 |
15.879 |
|