HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2016/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 22 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí đã
được Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội ban
hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí
và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP
ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 28/2016/NĐ-CP
ngày 20 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 và Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30
tháng 5 năm 2014 về Quỹ Bảo trì đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC
ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
02/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC
ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản.
Sau khi xem xét Tờ trình số
115/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Báo cáo thẩm tra số 15/BCTT-KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị
quyết này Quy định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Nghị quyết này sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ các nội dung liên quan đã quy định tại các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của
HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 3 về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục II Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2007 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9; Khoản 3, Mục I Quy định ban hành kèm
theo Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15; Khoản 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
41/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ
họp thứ 3 về Lệ phí hộ tịch
3. Bãi bỏ Điều 1 Quy định ban hành
kèm theo Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 26/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XI, kỳ họp thứ 6 và Khoản 1, Mục II Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
số 22/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 12 về Phí
sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016; có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND ngày
22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 2)
I. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
1. Ban hành quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định theo biểu như sau:
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
2
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
180.000
|
4
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
40.000
|
5
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
6
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000
|
7
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bauxite)
|
Tấn
|
20.000
|
8
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa,
bazan)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia
(sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan)
quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen
(spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam,
Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít
(nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
5.000
|
6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ
gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit,
bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
11
|
Sét làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)
|
m3
|
6.000
|
13
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
14
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
30.000
|
15
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.500
|
16
|
Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
20.000
|
17
|
Than các loại
|
Tấn
|
6.000
|
18
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
- Trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác
Granite làm đá ốp lát, làm mỹ nghệ thì áp dụng mức thu phí quy định tại điểm 1,
Mục II biểu mức thu nêu trên.
- Trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác
Granite cho mục đích khác thì áp dụng mức thu phí quy định tại điểm 14, Mục II
biểu mức thu nêu trên.
- Trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác đá
làm mỹ nghệ theo cả khối lớn thì áp dụng mức thu phí đối với đá block quy định
tại điểm 2, Mục II biểu mức thu nêu trên.
2. Một số quy định khác:
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng thu, cơ quan thu,
phương pháp tính, quản lý sử dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản thực hiện theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP
ngày 19/02/2016 của Chính phủ và Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 của
Bộ Tài chính và các văn bản quy định pháp luật khác có liên quan.
II. LỆ PHÍ HỘ TỊCH
1. Đối tượng thu:
Các đối tượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng miễn thu trong các
trường hợp:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết
hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
3. Mức thu:
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
|
A. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch
tại UBND cấp xã,phường, thị trấn
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
8.000
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
5.000
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
30.000
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
15.000
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
3.000/1 bản sao
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi; bổ sung hộ tịch
|
15.000
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
15.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá
nhân theo bản án quyết định của cơ quan nhà nước thẩm quyền
|
8.000
|
9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
8.000
|
B. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch
tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
50.000
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
50.000
|
3
|
Đăng ký kết hôn
|
1.500.000
|
4
|
Đăng ký giám hộ
|
70.000
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
6
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
8.000/1 bản sao
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
25.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
70.000
|
9
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
70.000
|
C. Mức thu áp dụng đối với đăng ký hộ tịch tại
Sở Tư pháp
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
8.000/1 bản sao
|
4. Cơ quan thu:
- UBND xã, phường, thị trấn;
- UBND huyện, thị xã, thành phố (thực hiện cơ chế 1
cửa) hoặc Phòng Tư pháp;
- Sở Tư pháp.
5. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
- UBND xã, phường, thị trấn; UBND huyện, thị xã,
thành phố (thực hiện cơ chế 1 cửa) hoặc Phòng Tư pháp được để lại 70% số lệ phí
thu được, để chi theo quy định, số còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước.
- Sở Tư pháp được để lại 100% số lệ phí thu được để
chi theo quy định.
III. PHÍ SỬ DỤNG
ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐẦU PHƯƠNG TIỆN ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ
Bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường
bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định được quy định
tại Điều 1 của Quy định ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí trên địa
bàn tỉnh được ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 26/7/2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 6; Bãi bỏ nội dung: “Tạm dừng thu
phí sử dụng đường bộ trên đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Bình Định” được quy định tại Khoản 1, Mục II của Quy định ban hành mới và sửa đổi,
bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Nghị quyết số
22/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 12.