Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 18/2013/NQ-HĐND
Ngày ban hành 29/07/2013
Ngày có hiệu lực 01/08/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Hà Văn Khoát
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:18/2013/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 29 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ TRÍCH ĐỂ LẠI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tchức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;

Căn cứ Thông tư s97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 13/BC-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2013 ca Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn gồm:

1. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

a) Mức thu:

TT

Tỷ lệ bản đồ địa chính

Mức thu

Diện tích dưới 1 ha

Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha

Diện tích từ 3 ha đến 5 ha

Diện tích trên 5 ha

Mức thu phí (đồng/m2)

Mc thu phí thấp nhất (đồng/ ln đo)

Mức thu phí (đồng/m2)

Mức thu phí thấp nht (đồng/ lần đo)

Mức thu phí (đồng/ m2)

Mức thu phí thấp nht (đồng/ lần đo)

Mức thu phí (đồng/ m2)

Mức thu phí thấp nhất (đồng/ lần đo)

1

1/500

50

 

40

500.000

30

1.200.000

20

1.500.000

2

1/1.000

30

 

24

30.000

18

720.000

12

900.000

3

1/2.000

25

 

20

250.000

15

600.000

10

750.000

4

1/5.000

20

 

16

200.000

12

480.000

8

600.000

5

1/10.000

15

 

12

150.000

9

360.000

6

450.000

Ghi chú - Trường hợp mức thu phí theo đơn vị "đồng/m2" mà nhỏ hơn mức thu phí thấp nhất (đồng/lần đo) thì thu phí theo mức thu thấp nhất cho từng loại tỷ lệ bản đồ;

- Trường hợp không quy định mức thu phí thấp nhất hoặc mức thu phí theo đơn vịđồng/m2lớn hơn mức thu phí thấp nhất thi thu theo mc thu phí đồng/m2

b) Tỷ lệ trích để lại: 40% trên tổng số phí thu được, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.

c) Đối tượng nộp: Các chủ dự án có nhu cầu sử dụng đất khi được cơ quan Nhà nước có thm quyền giao đất, cho thuê đất và được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất.

d) Đơn vị trực tiếp thu: Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

a) Mức thu:

- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với đất sử dụng vào mục đích khác là: 500.000 đồng/hồ sơ.

- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đi với đất của các đơn vị sản xuất kinh doanh là: 1.000.000 đồng/hồ sơ.

b) Tỷ lệ trích để lại: 30% trên tổng số phí thu được, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.

c) Đối tượng nộp: Tchức, đơn vị có nhu cầu đăng ký nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất hoặc cần phải thẩm định theo quy định.

d) Đơn vị trực tiếp thu: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Phí chợ

a) Mức thu

[...]