Nghị quyết 177/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 177/2015/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2015 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Vương Mí Vàng |
Lĩnh vực | Thủ tục Tố tụng,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 177/2015/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 24 tháng 04 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê;
Sau khi xem xét Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Hà Giang “về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang” và Báo cáo thẩm tra số 127/BC-BPC ngày 22/4/2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 5 năm 2015.
Các nội dung khác liên quan đến mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và các Nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 14 (Chuyên đề) thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI
THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của
HĐND tỉnh)
SỐ TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (nghìn đồng) |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
|||
1 |
Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng phương án điều tra đã được duyệt |
Đề cương |
1000 |
|
|
1.2 |
Lập mẫu phiếu điều tra |
|
|
|
|
a |
Đến 30 chỉ tiêu |
Phiếu mẫu được duyệt |
600 |
|
|
b |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Phiếu mẫu được duyệt |
800 |
|
|
c |
Trên 40 chỉ tiêu |
Phiếu mẫu được duyệt |
1000 |
|
|
1.3 |
Hội thảo lấy ý kiến thẩm định phương án điều tra; báo cáo kết quả điều tra |
|
|
|
|
a |
Chi Hội thảo bao gồm: |
|
|
|
|
- |
Người chủ trì |
Người/buổi |
150 |
|
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
70 |
|
|
b |
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng |
Bài viết |
300 |
|
|
c |
Thuê Hội trường |
Ngày |
Chi thực tế theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp và trong dự toán được duyệt |
||
1.4 |
Chi in ấn tài liệu hướng dẫn; phiếu điều tra; biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều tra (nếu có) |
|
Thực hiện theo hợp đồng với cơ quan in và thực hiện cơ chế đấu thầu đối với những khoản chi đủ điều kiện theo quy định về pháp luật đấu thầu |
||
1.5 |
Chi điều tra |
|
|
|
|
a |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra |
|
|
|
|
* |
Cá nhân |
|
|
|
|
- |
Dưới 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
20 |
20 |
20 |
- |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
30 |
30 |
30 |
- |
Trên 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
40 |
40 |
40 |
* |
Tổ chức |
|
|
|
|
- |
Dưới 30 chỉ tiêu |
Phiếu |
60 |
60 |
60 |
- |
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
70 |
70 |
70 |
- |
Trên 40 chỉ tiêu |
Phiếu |
80 |
80 |
80 |
b |
Chi viết báo cáo kết quả điều tra |
Báo cáo |
5.000 |
|
|
c |
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công tác điều tra: Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc. |
|
Mức chi căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp và trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền giao |
||
2 |
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải) |
Vụ, việc/tổ hòa giải |
|
|
200 |
3 |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) |
Tổ hòa giải/tháng |
|
|
80 |
4 |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên |
Người/buổi |
|
|
70 |
5 |
Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên |
Người/buổi |
|
|
10 |
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
Người |
Mức chi bằng 05 tháng lương cơ sở |