Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 17/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Võ Thành Hạo |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2012/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Điều 88 Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2928/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (ban hành kèm theo Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre).
Phần còn lại của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC là những dịch vụ kỹ thuật cao, những dịch vụ kỹ thuật đơn vị khám, chữa bệnh chưa triển khai thực hiện và phần C, mục C4 là những phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác, Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân khoá VIII thông qua vào kỳ họp thứ 5.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Khi chỉ số CPI của tỉnh tăng trên 10%, Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức giá cho phù hợp trong khung giá của Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Số TT theo mục |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
A1 |
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
12,000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
10,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
- Có máy lạnh và hệ thống lấy số tự động |
9,000 |
|
|
|
- Có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động |
9,000 |
|
|
|
- Không có máy lạnh và có hệ thống lấy số tự động |
7,000 |
|
|
|
- Không có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động |
7,000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực (có giường nệm và có máy tính) |
4,000 |
|
|
4 |
Trạm y tế xã |
|
|
|
|
- Có máy tính |
4,000 |
|
|
|
- Không có máy tính |
3,000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
200,000 |
Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100,000 |
|
|
A4 |
Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100,000 |
Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT |
|
A5 |
Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động |
300,000 |
|
2 |
|
|
|
|
|
B1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có) |
229,000 |
|
|
B2 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
100,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
70,000 |
|
|
B3 |
Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
65,000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
60,000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, không nệm |
58,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
39,000 |
|
|
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
50,000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
47,000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, không nệm |
46,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
34,000 |
|
|
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
- Có máy lạnh, có nệm |
35,000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, có nệm |
35,000 |
|
|
|
- Không máy lạnh, không nệm |
30,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
24,000 |
|
|
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
96,000 |
|
|
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
78,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
54,000 |
|
|
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
63,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
44,000 |
|
|
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
1 |
Bệnh viện hạng II |
50,000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng III |
35,000 |
|
|
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
16,000 |
|
|
B6 |
Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
|
|
|
|
C1.1 |
SIÊU ÂM: |
|
|
3 |
1 |
Siêu âm |
|
|
|
|
- Có in giấy ảnh (trắng đen) |
28,000 |
|
|
|
- Không có in giấy ảnh |
25,000 |
|
4 |
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
313,000 |
|
5 |
3 |
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
591,000 |
|
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
6 |
1 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
34,000 |
|
7 |
2 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
34,000 |
|
8 |
3 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
42,000 |
|
9 |
4 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
34,000 |
|
10 |
5 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
42,000 |
|
11 |
6 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
42,000 |
|
12 |
7 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
42,000 |
|
13 |
8 |
Khung chậu |
42,000 |
|
|
C1.2.2 |
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
14 |
1 |
Xương sọ (một tư thế) |
34,000 |
|
15 |
2 |
Xương chũm, mỏm châm |
34,000 |
|
16 |
3 |
Xương đá (một tư thế) |
34,000 |
|
17 |
4 |
Khớp thái dương - hàm |
34,000 |
|
18 |
5 |
Chụp ổ răng |
34,000 |
|
|
C1.2.3 |
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
19 |
1 |
Các đốt sống cổ |
34,000 |
|
20 |
2 |
Các đốt sống ngực |
42,000 |
|
21 |
3 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
42,000 |
|
22 |
4 |
Cột sống cùng - cụt |
42,000 |
|
23 |
5 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
42,000 |
|
24 |
6 |
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối |
34,000 |
|
|
C1.2.4 |
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
25 |
1 |
Tim phổi thẳng |
42,000 |
|
26 |
2 |
Tim phổi nghiêng |
42,000 |
|
27 |
3 |
Xương ức hoặc xương sườn |
42,000 |
|
|
C1.2.5 |
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
28 |
1 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
42,000 |
|
29 |
2 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
395,000 |
|
30 |
3 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
385,000 |
|
31 |
4 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
42,000 |
|
32 |
5 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
87,000 |
|
33 |
6 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang |
102,000 |
|
34 |
7 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
142,000 |
|
|
C1.2.6 |
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
35 |
1 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
265,000 |
|
36 |
2 |
Chụp tuỷ sống có tiêm thuốc |
295,000 |
|
37 |
3 |
Chụp vòm mũi họng |
42,000 |
|
38 |
4 |
Chụp ống tai trong |
42,000 |
|
39 |
5 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
42,000 |
|
40 |
6 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500,000 |
|
41 |
7 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870,000 |
|
42 |
8 |
Chụp X-quang số hoá 1 phim |
51,000 |
|
43 |
9 |
Chụp X-quang số hoá 2 phim |
83,000 |
|
44 |
10 |
Chụp X-quang số hoá 3 phim |
108,000 |
|
45 |
11 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá |
305,000 |
|
46 |
12 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá |
454,000 |
|
47 |
13 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá |
420,000 |
|
48 |
14 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá |
140,000 |
|
49 |
15 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá |
144,000 |
|
50 |
16 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá |
189,000 |
|
51 |
17 |
Chụp tuỷ sống có thuốc cản quang số hoá |
408,000 |
|
|
C2 |
|
|
|
52 |
1 |
Thông đái |
62,000 |
|
53 |
2 |
Thụt tháo phân |
40,000 |
|
54 |
3 |
Chọc hút hạch hoặc u |
46,000 |
|
55 |
4 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
65,000 |
|
56 |
5 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
97,000 |
|
57 |
6 |
Chọc rửa màng phổi |
130,000 |
|
58 |
7 |
Chọc hút khí màng phổi |
86,000 |
|
59 |
8 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
54,000 |
|
60 |
9 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất) |
113,000 |
|
61 |
10 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
131,000 |
|
62 |
11 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
121,000 |
|
63 |
12 |
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
455,000 |
|
64 |
13 |
Sinh thiết da |
69,000 |
|
65 |
14 |
Sinh thiết hạch, u |
130,000 |
|
66 |
15 |
Sinh thiết màng phổi |
291,000 |
|
67 |
16 |
Nội soi ổ bụng |
526,000 |
|
68 |
17 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
537,000 |
|
69 |
18 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
133,000 |
|
70 |
19 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết |
183,000 |
|
71 |
20 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
167,000 |
|
72 |
21 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
242,000 |
|
73 |
22 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
101,000 |
|
74 |
23 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
118,000 |
|
75 |
24 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
330,000 |
|
76 |
25 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
410,000 |
|
77 |
26 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
555,000 |
|
78 |
27 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
285,000 |
|
79 |
28 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
352,000 |
|
80 |
29 |
Mở khí quản |
466,000 |
|
81 |
30 |
Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản |
529,000 |
|
82 |
31 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
420,000 |
|
83 |
32 |
Đặt nội khí quản |
271,000 |
|
84 |
33 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
290,000 |
|
85 |
34 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
104,000 |
|
86 |
35 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
417,000 |
|
87 |
36 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
1,298,000 |
|
88 |
37 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
570,000 |
|
89 |
38 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
525,000 |
|
90 |
39 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
220,000 |
|
91 |
40 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
80,000 |
|
92 |
41 |
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
813,000 |
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
93 |
42 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
51,000 |
|
94 |
43 |
Châm (các phương pháp châm) |
28,000 |
|
95 |
44 |
Điện châm |
30,000 |
|
96 |
45 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
12,000 |
|
97 |
46 |
Xoa bóp bấm huyệt |
11,000 |
|
98 |
47 |
Hồng ngoại |
9,000 |
|
99 |
48 |
Điện phân |
9,000 |
|
100 |
49 |
Sóng ngắn |
11,000 |
|
101 |
50 |
Laser châm |
46,000 |
|
102 |
51 |
Tử ngoại |
11,000 |
|
103 |
52 |
Điện xung |
10,000 |
|
104 |
53 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
10,000 |
|
105 |
54 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
10,000 |
|
106 |
55 |
Siêu âm điều trị |
16,000 |
|
107 |
56 |
Điện từ trường |
8,000 |
|
108 |
57 |
Bó Farafin |
13,000 |
|
109 |
58 |
Cứu (ngải cứu/túi chườm) |
9,000 |
|
110 |
59 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
8,000 |
|
|
C3 |
|
|
|
|
C3.1 |
NGOẠI KHOA |
|
|
111 |
1 |
Cắt chỉ |
44,000 |
|
112 |
2 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm |
49,000 |
|
113 |
3 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm |
78,000 |
|
114 |
4 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm |
101,000 |
|
115 |
5 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng |
108,000 |
|
116 |
6 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng |
160,000 |
|
117 |
7 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng |
190,000 |
|
118 |
8 |
Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu |
45,000 |
|
119 |
9 |
Tháo bột khác |
38,000 |
|
120 |
10 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm |
155,000 |
|
121 |
11 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm |
186,000 |
|
122 |
12 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm |
209,000 |
|
123 |
13 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm |
230,000 |
|
124 |
14 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
151,000 |
|
125 |
15 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
97,000 |
|
126 |
16 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
79,000 |
|
127 |
17 |
Cắt phymosis |
173,000 |
|
128 |
18 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
187,000 |
|
129 |
19 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) |
57,000 |
|
130 |
20 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) |
219,000 |
|
131 |
21 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
70,000 |
|
132 |
22 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
197,000 |
|
133 |
23 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) |
65,000 |
|
134 |
24 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) |
149,000 |
|
135 |
25 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
180,000 |
|
136 |
26 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
495,000 |
|
137 |
27 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) |
180,000 |
|
138 |
28 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
423,000 |
|
139 |
29 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
70,000 |
|
140 |
30 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
157,000 |
|
141 |
31 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
70,000 |
|
142 |
32 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
158,000 |
|
143 |
33 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
55,000 |
|
144 |
34 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
157,000 |
|
145 |
35 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) |
55,000 |
|
146 |
36 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) |
133,000 |
|
147 |
37 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
140,000 |
|
148 |
38 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
471,000 |
|
149 |
39 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
297,000 |
|
150 |
40 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
414,000 |
|
|
C3.2 |
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
151 |
1 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
104,000 |
|
152 |
2 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
175,000 |
|
153 |
3 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
410,000 |
|
154 |
4 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
451,000 |
|
155 |
5 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
496,000 |
|
156 |
6 |
Forceps hoặc giác hút sản khoa |
405,000 |
|
157 |
7 |
Soi cổ tử cung |
40,000 |
|
158 |
8 |
Soi ối |
31,000 |
|
159 |
9 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
55,000 |
|
160 |
10 |
Chích apxe tuyến vú |
120,000 |
|
161 |
11 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
164,000 |
|
162 |
12 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1,264,000 |
|
163 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1,330,000 |
|
164 |
14 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc (chưa tính thuốc) |
60,000 |
|
165 |
15 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
340,000 |
|
|
C3.3 |
MẮT |
|
|
166 |
1 |
Đo nhãn áp |
13,000 |
|
167 |
2 |
Đo Javal |
10,000 |
|
168 |
3 |
Đo thị trường, ám điểm |
11,000 |
|
169 |
4 |
Thử kính loạn thị |
11,000 |
|
170 |
5 |
Soi đáy mắt |
17,000 |
|
171 |
6 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
14,000 |
|
172 |
7 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
14,000 |
|
173 |
8 |
Thông lệ đạo một mắt |
24,000 |
|
174 |
9 |
Thông lệ đạo hai mắt |
39,000 |
|
175 |
10 |
Chích chắp/lẹo |
35,000 |
|
176 |
11 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
21,000 |
|
177 |
12 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
21,000 |
|
178 |
13 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
145,000 |
|
179 |
14 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
285,000 |
|
180 |
15 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
327,000 |
|
181 |
16 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
341,000 |
|
182 |
17 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
406,000 |
|
183 |
18 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
320,000 |
|
184 |
19 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1,011,000 |
|
185 |
20 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
288,000 |
|
186 |
21 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
913,000 |
|
187 |
22 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
600,000 |
|
188 |
23 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
707,000 |
|
189 |
24 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
870,000 |
|
190 |
25 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
898,000 |
|
191 |
26 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1,043,000 |
|
192 |
27 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1,048,000 |
|
|
C3.4 |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
193 |
1 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
105,000 |
|
194 |
2 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
105,000 |
|
195 |
3 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
116,000 |
|
196 |
4 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
165,000 |
|
197 |
5 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
190,000 |
|
198 |
6 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
60,000 |
|
199 |
7 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
111,000 |
|
200 |
8 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê (nội soi) |
530,000 |
|
201 |
9 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
130,000 |
|
202 |
10 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
175,000 |
|
203 |
11 |
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
125,000 |
|
204 |
12 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
207,000 |
|
205 |
13 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
193,000 |
|
206 |
14 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
390,000 |
|
207 |
15 |
Nạo VA gây mê |
422,000 |
|
208 |
16 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
403,000 |
|
209 |
17 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
444,000 |
|
210 |
18 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
412,000 |
|
211 |
19 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
380,000 |
|
212 |
20 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
500,000 |
|
213 |
21 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
500,000 |
|
214 |
22 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
617,000 |
|
215 |
23 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê |
514,000 |
|
216 |
24 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
693,000 |
|
|
C3.5 |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
217 |
1 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
21,000 |
|
218 |
2 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
67,000 |
|
219 |
3 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
94,000 |
|
220 |
4 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
35,000 |
|
221 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
46,000 |
|
222 |
6 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
30,000 |
|
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
223 |
7 |
Một răng |
82,000 |
|
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
224 |
8 |
Răng chốt đơn giản |
116,000 |
|
225 |
9 |
Mũ chụp nhựa |
243,000 |
|
226 |
10 |
Mũ chụp kim loại |
146,000 |
|
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
227 |
11 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm |
145,000 |
|
228 |
12 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm |
200,000 |
|
229 |
13 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm |
190,000 |
|
230 |
14 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm |
250,000 |
|
|
C5 |
|
|
|
|
C5.1 |
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
231 |
1 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
46,000 |
|
232 |
2 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
24,000 |
|
233 |
3 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
26,000 |
|
234 |
4 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
21,000 |
|
235 |
5 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
15,000 |
|
236 |
6 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
16,000 |
|
237 |
7 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33,000 |
|
238 |
8 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
24,000 |
|
239 |
9 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
|
|
|
|
- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm |
34,000 |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá |
33,000 |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy |
34,000 |
|
240 |
10 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu |
20,000 |
|
241 |
11 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
18,000 |
|
242 |
12 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động |
26,000 |
|
243 |
13 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
|
|
|
|
- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm |
27,000 |
|
|
|
- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp phiến đá |
27,000 |
|
244 |
14 |
Tìm tế bào Hargraves |
31,000 |
|
245 |
15 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
10,000 |
|
246 |
16 |
Co cục máu đông |
13,000 |
|
247 |
17 |
Thời gian Howell |
22,000 |
|
248 |
18 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
49,000 |
|
249 |
19 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
58,000 |
|
250 |
20 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
38,000 |
|
251 |
21 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
55,000 |
|
252 |
22 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) |
37,000 |
|
253 |
23 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; Amilaze… (mỗi chất) |
|
|
|
|
- Định lượng Albumine |
24,000 |
|
|
|
- Định lượng Creatine |
24,000 |
|
|
|
- Định lượng Globuline |
26,000 |
|
|
|
- Định lượng Glucose |
24,000 |
|
|
|
- Định lượng Phospho |
24,000 |
|
|
|
- Định lượng Protein toàn phần |
24,000 |
|
|
|
- Định lượng Ure |
25,000 |
|
|
|
- Định lượng Axit Uric |
24,000 |
|
|
|
- Định lượng Amilaze |
26,000 |
|
254 |
24 |
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
|
|
|
|
- Đinh lượng Sắt huyết thanh |
41,000 |
|
|
|
- Đinh lượng Mg ++ huyết thanh |
42,000 |
|
255 |
25 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
|
|
|
|
- BILIRUBIN toàn phần |
24,000 |
|
|
|
- BILIRUBIN trực tiếp hoặc gián tiếp |
24,000 |
|
|
|
- Phosphataze kiềm |
25,000 |
|
|
|
- GOT |
25,000 |
|
|
|
- GPT |
25,000 |
|
256 |
26 |
Định lượng Triglyceride hoặc Phospholipid Lipid toàn phần hoặc Cholesrol toàn phần hoặc HDL – Cholestrol hoặc LDL - Cholestrol |
|
|
|
|
- Định lượng Tryglyceride |
28,000 |
|
|
|
- Định lượng Cholestrol toàn phần |
29,000 |
|
|
|
- HDL - Cholestrol |
28,000 |
|
|
|
- LDL - Cholestrol |
28,000 |
|
|
|
- Định lượng Lipid toàn phần |
29,000 |
|
257 |
27 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
21,000 |
|
258 |
28 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
90,000 |
|
259 |
29 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/Scangel) |
41,000 |
|
260 |
30 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
81,000 |
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
261 |
1 |
Pro - Calcitonin |
300,000 |
|
262 |
2 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
338,000 |
|
263 |
3 |
Đường máu mao mạch |
21,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
|
264 |
1 |
HbA1C |
94,000 |
|
265 |
2 |
Điện di protein huyết thanh |
161,000 |
|
266 |
3 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
320,000 |
|
|
C5.2 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
267 |
1 |
Calci niệu |
17,000 |
|
268 |
2 |
Phospho niệu |
19,000 |
|
269 |
3 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
34,000 |
|
270 |
4 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
|
|
|
|
- Định lượng Protein niệu |
13,000 |
|
|
|
- Định lượng đường niệu |
13,000 |
|
271 |
5 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
|
|
|
|
- Ure niệu |
20,000 |
|
|
|
- Axit Uric niệu |
19,000 |
|
|
|
- Creatinin niệu |
18,000 |
|
272 |
6 |
Amylase niệu |
33,000 |
|
273 |
7 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hoá học - miễn dịch |
14,000 |
|
|
C5.3 |
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
274 |
1 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
32,000 |
|
|
C5.4 |
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
275 |
1 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
22,000 |
|
276 |
2 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
|
|
|
|
- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm Gram |
41,000 |
|
|
|
- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm xanh Methylen |
37,000 |
|
277 |
3 |
Kháng sinh đồ |
116,000 |
|
278 |
4 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
178,000 |
|
279 |
5 |
Anti-HBs định lượng |
98,000 |
|
280 |
6 |
RPR định tính |
32,000 |
|
281 |
7 |
TPHA định tính |
39,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
282 |
1 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
57,000 |
|
283 |
2 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
81,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
284 |
1 |
Protein dịch |
13,000 |
|
285 |
2 |
Glucose dịch |
17,000 |
|
286 |
3 |
Clo dịch |
21,000 |
|
287 |
4 |
Phản ứng Pandy |
8,000 |
|
288 |
5 |
Rivalta |
8,000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
289 |
1 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
192,000 |
|
290 |
2 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
129,000 |
|
291 |
3 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
215,000 |
|
|
C6 |
|
|
|
292 |
1 |
Điện tâm đồ |
34,000 |
|
293 |
2 |
Đo chức năng hô hấp |
77,000 |
|
294 |
3 |
Test thanh thải Creatinine |
39,000 |
|
295 |
4 |
Test thanh thải Ure |
42,000 |
|