Nghị quyết 164/NQ-HĐND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023, chưa phân bổ chi tiết tại Nghị quyết 138/NQ-HĐND do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu | 164/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 10/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2023 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 10 tháng 01 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023, CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 138/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2022 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2537/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 284/BC-DT ngày 08 tháng 01 năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ chi tiết dự toán kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023, tại Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 08, 09) cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, các huyện, thành phố, số tiền 83.730 triệu đồng.
- Các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh: 53.860 triệu đồng (ngân sách trung ương 52.291 triệu đồng, ngân sách tỉnh đối ứng 1.569 triệu đồng).
- UBND các huyện, thành phố: 29.870 triệu đồng (ngân sách trung ương: 29.000 triệu đồng, ngân sách huyện đối ứng 870 triệu đồng).
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười thông qua ngày 10 tháng 01 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ
PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM
2023 (PHẦN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT)
(Kèm theo Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng cộng |
Ngân sách trung ương |
Trong đó |
Ngân sách địa phương đối ứng |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Ngân sách tỉnh |
Chia ra |
Ngân sách huyện |
|||||||
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
||||||||||
Dự án 4 Tiểu dự án 1 |
Dự án 6 Tiểu số dự án 1 |
Dự án 7 |
Dự án 4 Tiểu dự án 1 |
Dự án 6 Tiểu số dự án 1 |
Dự án 7 |
|||||||
|
Tổng |
83.730 |
81.291 |
34.924 |
33.487 |
12.880 |
2.439 |
1.569 |
545 |
1.005 |
19 |
870 |
I |
Cấp tỉnh |
53.860 |
52.291 |
18.160 |
33.487 |
644 |
1.569 |
1.569 |
545 |
1.005 |
19 |
|
II |
Huyện, thành phố |
29.870 |
29.000 |
16.764 |
. |
12.236 |
870 |
_ |
_ |
_ |
_ |
870 |
1 |
Thành Phố |
1.749 |
1.698 |
1.151 |
|
547 |
51 |
|
|
|
|
51 |
2 |
Huyện Thuận Châu |
4.055 |
3.937 |
1.920 |
|
2.017 |
118 |
|
|
|
|
118 |
3 |
Huyện Mai Sơn |
2.580 |
2.505 |
1.434 |
|
1.071 |
75 |
|
|
|
|
75 |
4 |
Huyện Yên Châu |
2.235 |
2.170 |
1.281 |
|
889 |
65 |
|
|
|
|
65 |
5 |
Huyện Mộc Châu |
1.808 |
1.755 |
1.173 |
|
582 |
53 |
|
|
|
|
53 |
6 |
Huyện Phù Yên |
3.293 |
3.197 |
1.651 |
|
1.546 |
96 |
|
|
|
|
96 |
7 |
Huyện Bắc Yên |
2.423 |
2.352 |
1.347 |
|
1.005 |
71 |
|
|
|
|
71 |
8 |
Huyện Mường La |
2.512 |
2.439 |
1.434 |
|
1.005 |
73 |
|
|
|
|
73 |
9 |
Huyện Quỳnh Nhai |
1.922 |
1.866 |
1.216 |
|
650 |
56 |
|
|
|
|
56 |
10 |
Huyện Sông Mã |
2.885 |
2.801 |
1.564 |
|
1.237 |
84 |
|
|
|
|
84 |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
2.198 |
2.134 |
1.268 |
|
866 |
64 |
|
|
|
|
64 |
12 |
Huyện Vân Hồ |
2.210 |
2.146 |
1.325 |
|
821 |
64 |
|
|
|
|
64 |