Nghị quyết 164/2008/NQ-HĐND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 164/2008/NQ-HĐND
Ngày ban hành 16/12/2008
Ngày có hiệu lực 01/01/2009
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Ngô Đức Vượng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 164/2008/NQ-HĐND

Việt Trì, ngày 16 tháng 12 năm 2008

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính Phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính Phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3405/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:

 

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Đá

 

 

a

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa)

m3

50.000

b

Quặng đá quý (kim cương, rubi, saphia, emôrôt, emôrôt, alexandrit, opan,…)

Tấn

50.000

c

Đá vật liệu xây dựng thông thường

m3

1.000

d

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp)

m3

2.000

2

Fenspat

m3

20.000

3

Cuội, sỏi, sạn

m3

4.000

4

Cát

 

 

a

Cát vàng

m3

3.000

b

Cát thuỷ tinh

m3

5.000

c

Các loại cát khác

m3

2.000

5

Đất

 

 

a

Đất Sét làm gạch ngói

m3

1.500

b

Thạch cao

m3

2.000

c

Cao lanh

m3

5.000

d

Các loại đất khác

m3

1.000

6

Than

 

 

a

Than đá

Tấn

6.000

b

Than bùn

Tấn

2.000

c

Các loại than khác

Tấn

4.000

7

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000

8

Sa khoáng ti tan (ilmenit)

Tấn

50.000

9

Quặng Apatit

Tấn

3.000

10

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

a

Quặng mangan

Tấn

30.000

b

Quặng sắt

Tấn

40.000

c

Quặng chì

Tấn

180.000

d

Quặng kẽm

Tấn

180.000

đ

Quặng đồng

Tấn

35.000

e

Quặng bôxit

Tấn

30.000

g

Quặng thiếc

Tấn

180.000

h

Quặng crômit

Tấn

40.000

i

Quặng KS kim loại khác

Tấn

10.000

Đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản nêu trên.

Điều 2: Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết;

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra thực hiện Nghị quyết;

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

 

 

CHỦ TỊCH




Ngô Đức Vượng