Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Nghị quyết 159/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND về chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp tỉnh Long An

Số hiệu 159/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2014
Ngày có hiệu lực 20/12/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Đặng Văn Xướng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/2014/NQ-HĐND

Long An, ngày 10 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2011/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ BAN HÀNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CHO CÁC TỔ CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN 3 CẤP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật NSNN ngày 16/12/2002;

Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4203/TTr-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp, cụ thể:

1. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại khoản 2 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND:

a) Tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm b “Chế độ chính sách cho đại biểu HĐND”, sửa đổi như sau:

- Đối với đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước, được khoán một khoản kinh phí để chi cho tiền tàu xe, hoạt động phí như sau:

+ Đại biểu HĐND tỉnh: 1.100.000đ/đại biểu/năm

+ Đại biểu HĐND cấp huyện: 780.000đ/đại biểu/năm

+ Đại biểu HĐND cấp xã: 650.000đ/đại biểu/năm

b) Tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm c “Chi các cuộc họp” sửa đổi, bổ sung như sau:

+ Đại biểu dự các kỳ họp HĐND tỉnh, huyện, xã và các cuộc họp do Thường trực, các Ban triệu tập theo quy chế hoạt động của HĐND theo quy định và các cuộc họp khác như: phục vụ kỳ họp; họp tổ chức giám sát, khảo sát, thẩm tra, họp tổ đại biểu,.... được chi theo mức chi quy định tại Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An.

+ Riêng đại biểu dự kỳ họp HĐND cấp tỉnh được hỗ trợ tiền ăn: 120.000 đồng/người/ngày

c) Tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm c “Chi các cuộc họp do Thường trực và các Ban HĐND triệu tập” bổ sung như sau:

* Các thành viên dự họp

Nội dung chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

- Các thành viên dự họp

Thực hiện theo Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An

d) Tại gạch đầu dòng thứ 3, điểm c “Công tác thẩm tra tờ trình, đề án, dự thảo nghị quyết, báo cáo (Họp thẩm tra của các Ban)”, tiết “Soạn bài phát biểu của Chủ tịch HĐND (1 bài), sửa đổi như sau:

Đơn vị tính: đồng

Chức danh

Cấp tỉnh

Cấp huyện, xã

- Soạn bài phát biểu cho Lãnh đạo tỉnh (Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh,...) (1 bài)

150.000

100.000

đ) Tại gạch đầu dòng thứ 5, điểm c “Chế độ chi họp tổ đại biểu HĐND, tiếp xúc cử tri”, sửa đổi như sau:

Đơn vị tính: đồng

Nội dung chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

- Hỗ trợ hoạt động Tổ Đại biểu HĐND (Văn phòng phẩm, nước uống,...) (tổ/năm)

2.400.000

1.200.000

600.000

- Đại biểu dự họp Tổ Đại biểu HĐND trước sau và giữa hai kỳ họp (người/ngày):

 

 

 

· Đại biểu HĐND

· Đại biểu còn lại

70.000

50.000

(không quá 25 người)

30.000

30.000

(không quá 20 người)

30.000

30.000

(không quá 20 người)

- Chi TXCT trước và sau mỗi kỳ họp HĐND (do MTTQ phối hợp tổ chức) (trang trí, thuê địa điểm, bảo vệ,...) (mỗi cuộc)

500.000

400.000

300.000

- Chi cho Đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ tiếp xúc cử tri (người/cuộc)

 

 

 

· Đại biểu HĐND

· Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ

70.000

50.000

(không quá 15 người)

40.000

30.000

(không quá 15 người)

40.000

30.000

(không quá 15 người)

- Bồi dưỡng Tổ đại biểu viết báo cáo (1 báo cáo/tổ)

70.000

50.000

50.000

[...]