Nghị quyết 159/2009/NQ-HĐND12 ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 159/2009/NQ-HĐND12 |
Ngày ban hành | 10/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2009 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Giàng Páo Mỷ |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/2009/NQ-HĐND12 |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XII KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 và Thông tư Liên tịch số 36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Căn cứ Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1348/TTr-UBND ngày 19/11/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu, Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thụng qua quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh ban hành Quyết để triển khai thực hiện từ ngày 01/01/2010.
Giao cho Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 27/7/2006 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn danh mục và mức thu phí, lệ phí và Nghị quyết số 109/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 của HĐND tỉnh, về việc ban hành bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp ngân sách nhà nước
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2009./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Nghị Quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh)
STT |
DANH MỤC PHÍ |
Mức thu |
Ghi chú |
I |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG |
|
|
1 |
Phí xây dựng (tính theo tỷ lệ % xuất đầu tư không bao gồm giá trị thiết bị xây lắp) |
|
|
|
- Nhà ở do tổ chức, cá nhân xây dựng không sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu: |
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị Xã |
0.3% |
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn các huyện |
0.2% |
|
|
- Nhà ở do các tổ chức và cá nhân xây dựng sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ |
|
|
|
* Đối với các công trình có mức vốn XD thuộc dự án nhóm A |
0.4% |
|
|
* Đối với các công trình có mức vốn XD thuộc dự án nhóm B,C: |
|
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư lớn hơn 7 tỷ đồng |
0.7% |
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 5 tỷ đến dưới 7 tỷ đồng |
1.0% |
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng |
1.3% |
|
|
+ Công trình có mức vốn đầu tư dưới 3 tỷ đồng |
1.5% |
|
2 |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính. |
|
|
2.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Vùng đô thị |
400đ/m2 |
|
|
- Vùng nông thôn |
200đ/m2 |
|
2.2 |
Đối với tổ chức: |
|
|
|
* Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
600đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
600đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
500đ/m2 |
|
|
+ Trên 5 ha |
300đ/m2 |
|
|
* Đất nông nghiệp |
|
|
|
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha |
100đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
100đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/m2 |
|
|
- Diện tích sử dụng trên 5 ha |
|
|
|
+ 3 ha đầu |
100đ/m2 |
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha |
70đ/m2 |
|
|
- Trên 5 ha |
50đ/m2 |
|
3 |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
|
|
3.1 |
Đối với các cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
40.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại |
50.000đ/1bộ hồ sơ |
|
3.2 |
Đối với tổ chức: |
|
|
|
- Đất xây dựng công sở |
|
|
|
+ Cấp mới |
200.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
+ Cấp lại |
20.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp) |
|
|
|
+ Cấp mới |
Miễn thu |
|
|
+ Cấp lại: |
|
|
|
. Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha |
500.000đ/1bộ hồ sơ |
|
|
. Diện tích lớn hơn 03 ha |
1.000.000đ/1bộ hồ sơ |
|
hồ sơ |
|
|
|
II |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ |
|
|
1 |
Phí chợ |
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định. |
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu |
6.000đ/m2/tháng |
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư) |
4.000đ/m2/tháng |
|
|
+ Các chợ khác |
2.000đ/m2/tháng |
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hoá bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng |
2.000đ/1 buổi |
|
2 |
Phí đấu thầu, đấu giá |
|
|
2.1 |
Phí đấu thầu |
500.000đ/1bộ hồ sơ |
|
2.2 |
Phí đấu giá |
200.000đ/1bộ hồ sơ |
|
a |
Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
* Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được |
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 1.000.000 đồng trở xuống |
50.000 đồng |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
5.000.000 đồng + 1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000đồng |
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000.000 đồng |
18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000đ |
|
|
* Trường hợp bán đấu giá không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
|
|
b |
Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống |
20.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
50.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
100.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 500.000.000 đồng |
500.000đồng/hồ sơ |
|
|
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp |
|
|
c |
Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người tham gia đấu giá (Bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụn |
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống |
100.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
200.000đồng/hồ sơ |
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng |
500.000đồng/hồ sơ |
|
3 |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu |
0.01% |
|
4 |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực |
|
|
|
- Tư vấn chuyên ngành điện lực |
800.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phát điện |
2.100.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn |
800.000đ/Giấy phép |
|
|
- Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn |
700.000đ/Giấy phép |
|
III |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1 |
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe |
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
5.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên |
1.000 đồng/ghế/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn |
7.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn |
10.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
15.000đ/lượt ra vào bến |
|
|
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên |
20.000đ/lượt ra vào bến |
|
2 |
Phí qua đò |
|
|
|
- Chở người |
2.000đ/lượt/người |
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện: |
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy |
4.000đ/lượt/người |
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp |
3.000đ/lượt/người |
|
|
+ Chở người kèm theo hàng hoá có trọng lượng trên 50kg |
4.000đ/lượt/người |
|
IV |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC |
|
|
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
1.1 |
Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tư liệu điểm địa chính |
|
|
|
- Tư liệu toạ độ địa chính |
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở |
110.000đ/điểm |
|
|
+ Điểm địa chính cấp I, II |
80.000đ/điểm |
|
|
- Tư liệu độ cao địa chính |
|
|
|
+ Hạng III, IV |
80.000đ/điểm |
|
c |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
* Bản đồ địa chính |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
200.000đ/lớp/mảnh |
|
|
- Bản đồ hành chính dạng giấy |
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp xã |
95.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp huyện |
95.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ chuyên đề |
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng giấy |
165.000đ/mảnh |
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng số |
150.000đ/lớp/bộ |
|
d |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.2 |
Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
25.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
15.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
10.000đ/ha |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
150.000đ/lớp/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
200.000đ/lớp/mảnh |
|
c |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất |
15.000đ/tờ |
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
1.3 |
Cung cấp tại UBND cấp xã |
|
|
a |
Phí cung cấp thông tin |
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên máy tính |
Miễn phí |
|
|
- Tra cứu thông tin đất đai |
20.000đ/lần |
|
b |
Tài liệu bản đồ |
|
|
|
- Bản đồ địa chính trên giấy |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000 |
20.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000 |
30.000đ/mảnh |
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000 |
30.000đ/mảnh |
|
c |
Hồ sơ địa chính |
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất |
20.000đ/tờ |
|
|
- Tổng hợp thông tin đất đai |
20.000đ/tờ |
|
2 |
Phí thư viện |
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ thông |
Miễn thu |
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh phổ thông |
500đ/1 người/lượt |
|
|
- Những độc giả dùng thẻ |
|
|
|
+ Người lớn |
15.000đ/thẻ/1 năm |
|
|
+ Thiếu nhi |
5.000đ/thẻ/1 năm |
|
3 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
|
- Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) |
10.000 đồng/trường hợp |
|
|
- Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) |
30.000 đồng/trường hợp |
|
V |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3.000.000đ/1 bộ hồ sơ |
|
2 |
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thuỷ) |
|
|
|
- Xe đạp |
1.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
2.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe máy |
2.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
4.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề. |
5.000đ/xe/tháng |
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
14.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
20.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn |
5.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
7.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn |
7.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
10.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải trên 5 tấn |
8.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
15.000đ/xe/đêm |
|
|
- Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên |
10.000đ/xe/lượt |
|
|
(Gửi ban đêm) |
20.000đ/xe/đêm |
|
VI |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI |
|
|
1 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh: |
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi trở lên |
5.000đ/lần/người |
|
|
- Đối với trẻ em |
2.000đ/lần/người |
|
VII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Phí dự thi, dự tuyển |
|
|
|
- Thí tuyển vào Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy nghề (thi tuyển tại Lai Châu) |
|
|
|
+ Đăng ký dự thi |
40.000đ/1 thí sinh/ 1 hồ sơ |
|
|
+ Đối với người dân tộc |
20.000đ/1 thí sinh/ 1 hồ sơ |
|
|
+ Xét tuyển |
20.000đ/1 thí sinh/ 1 hồ sơ |
|
VIII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Phí vệ sinh |
|
|
1.1 |
Bến xe khách |
|
|
|
- Bến xe Thị xã |
200.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe Than Uyên |
100.000đ/tháng |
|
|
- Bến xe các Huyện khác |
70.000đ/tháng |
|
1.2 |
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
- Từ 100 phòng trở lên |
200.000đ/tháng |
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng |
150.000đ/tháng |
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng |
80.000đ/tháng |
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng |
50.000đ/tháng |
|
|
- Dưới 20 phòng |
35.000đ/tháng |
|
1.3 |
Kinh doanh nhà trọ |
30.000đ/tháng |
|
1.4 |
Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH |
100.000đ/tháng |
|
1.5 |
Các hợp tác xã |
30.000đ/tháng |
|
1.6 |
Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế |
80.000đ/tháng |
|
1.7 |
Nhà hàng KD ăn uống giải khát: |
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên: |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
100.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
40.000đ/tháng |
|
|
- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng. |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
60.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với trung tâm Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Các nhà hàng còn lại |
20.000đ/tháng |
|
1.8 |
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh. |
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên |
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị xã |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các hộ còn lại |
30.000đ/tháng |
|
|
- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng |
|
|
|
+ Đối với Thị xã |
30.000đ/tháng |
|
|
+ Đối với Thị trấn |
15.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
10.000đ/tháng |
|
1.9 |
Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hoá |
|
|
|
- Đối với Thị xã |
|
|
|
+ Ven trục đường quốc lộ |
50.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
25.000đ/tháng |
|
|
- Đối với Thị trấn |
30.000đ/tháng |
|
|
- Các khu vực còn lại |
15.000đ/tháng |
|
1.10 |
Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD |
|
|
|
- Các huyện: |
|
|
|
+ Đối với Thị trấn |
5.000đ/tháng |
|
|
+ Các khu vực còn lại |
2.000đ/tháng |
|
|
- Thị xã Lai Châu |
|
|
|
+ Đường Trần Phú |
12.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Trần Hưng Đạo |
15.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi |
11.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Lê Duẩn |
5.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Bế Văn Đàn |
5.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải |
10.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh |
7.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Các trục đường còn lại ( Các đường cấp phối ) |
7.000đ/hộ/tháng |
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phố không bám trục đường |
4.000đ/hộ/tháng |
|
1.11 |
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp |
|
|
|
- Đến 5 biên chế |
10.000đ/tháng |
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế |
20.000đ/tháng |
|
|
- Từ 11 đến 15 biên chế |
25.000đ/tháng |
|
|
- Từ 16 đến 20 biên chế |
30.000đ/tháng |
|
|
- Từ 21 đến 25 biên chế |
40.000đ/tháng |
|
|
- Từ 25 biên chế trở lên |
50.000đ/tháng |
|
1.12 |
Bệnh viện tỉnh lỵ |
200.000đ/tháng |
|
1.13 |
Bệnh viện Huyện |
100.000đ/tháng |
|
1.14 |
Các phòng khám khu vực |
50.000đ/tháng |
|
1.15 |
Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ |
20.000đ/tháng |
|
1.16 |
Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX |
50.000đ/tháng |
|
1.17 |
Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
30.000đ/hộ/tháng |
|
1.18 |
Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ) |
10.000đ/hộ/tháng |
|
1.19 |
Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần) |
100.000đ |
|
IX |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi trường |
5.000.000 đ/1 báo cáo |
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung |
2.500.000 đ/1 báo cáo |
|
2 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
2.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
550.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.300.000 đồng/1 đề án |
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.500.000 đồng/ 1 đề án |
|
2.2 |
Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng mặt nước |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dướ |
900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến |
2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
2.3 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên |
50.0% |
|
3 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
200.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
700.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.700.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
3.000.000 đồng/ 1 báo cáo |
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên |
50.0% |
|
4 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
700.000 đồng/1 hồ sơ |
|
|
|
|
|