STT
|
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
CHI KỲ HỌP HĐND CÁC CẤP
|
1
|
Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp
|
1.1
|
Đại biểu HĐND:
|
80.000 đồng/người/buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
1.2
|
Đại biểu mời:
|
60.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
1.3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ:
|
60.000 đồng/người/buổi
|
40.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
2
|
Chi chế độ chủ tọa
|
150.000 đồng/người/buổi
|
100.000 đồng/người/buổi
|
80.000 đồng/người/buổi
|
3
|
Chi tuyên truyền các kỳ họp HĐND; chi in ấn
tài liệu, kỷ yếu kỳ họp, vật tư, văn phòng, tiền nước uống; chi thuê hội trường
(nếu có), trang trí khánh tiết; chi thuê xe ô tô đưa đón đại biểu từ nơi nghỉ
đến nơi tổ chức kỳ họp: Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ chi tổ chức
hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập và dự
toán do Thường trực HĐND các cấp phê duyệt
|
4
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận,
ý kiến tham gia tại kỳ họp.
|
100.000 đồng/nội
dung
|
60.000 đồng/nội
dung
|
30.000 đồng/nội
dung
|
5
|
Chi hoàn thiện, ban hành Nghị quyết HĐND các cấp
|
200.000 đồng/Nghị
quyết
|
100.000 đồng/Nghị
quyết
|
50.000 đồng/Nghị
quyết
|
6
|
Xây dựng đề cương báo cáo kết quả kỳ họp.
|
150.000 đồng/văn
bản hoàn thành
|
100.000 đồng/văn
bản hoàn thành
|
50.000 đồng/văn
bản hoàn thành
|
7
|
Chi xây dựng Nghị quyết của HĐND: Chi cho xây
dựng Tờ trình và Nghị quyết không phải là văn bản quy phạm pháp luật
|
2.000.000 đồng/Nghị
quyết
|
1.000.000 đồng/Nghị
quyết
|
500.000 đồng/Nghị
quyết
|
II
|
CHI PHIÊN HỌP CỦA THƯỜNG
TRỰC HĐND CÁC CẤP
|
|
Chi nghiên cứu, tham mưu, đề xuất giải quyết nội
dung UBND trình phát sinh giữa hai kỳ họp HĐND
|
500.000 đồng/nội
dung
|
300.000 đồng/nội
dung
|
200.000 đồng/nội
dung
|
III
|
CHI CHO CÔNG TÁC THẨM TRA VÀ CÁC
PHIÊN HỌP KHÁC CỦA HĐND CÁC CẤP
|
1
|
Chi cho phiên họp thẩm tra; phiên họp tham
gia vào báo cáo thẩm tra; phiên họp chất vấn, giải trình của Thường trực HĐND
các cấp.
|
1.1
|
Chủ tọa phiên họp:
|
150.000 đồng/người/buổi
|
90.000 đồng/người/buổi
|
70.000 đồng/người/buổi
|
1.2
|
Đại biểu HĐND:
|
100.000 đồng/người/buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
1.3
|
Đại biểu mời:
|
100.000 đồng/người/buổi
|
60.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
1.4
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ:
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
|
Ghi chú: Phiên họp thẩm tra
vào ngày nghỉ thì được hưởng 2 lần mức theo quy định, thẩm tra vào thời gian
ngoài giờ ngày làm việc thì được hưởng 1,5 lần mức theo quy định.
|
2
|
Chi cho việc chuẩn bị nội dung cần tập trung
thảo luận cho ý kiến (Theo phân công của Trưởng ban); Chi soạn thảo
báo cáo thẩm tra phục vụ các kỳ họp HĐND.
|
2.1
|
Chuẩn bị nội dung cần tập
trung thảo luận cho ý kiến
|
300.000 đồng/người/nội
dung
|
150.000 đồng/người/nội
dung
|
90.000 đồng/người/nội
dung
|
2.2
|
Soạn thảo báo cáo thẩm tra (trừ báo cáo thẩm
tra các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật).
|
500.000 đồng/nội
dung
|
250.000 đồng/nội
dung
|
150.000 đồng/nội
dung
|
|
(Nội dung: Báo cáo, đề án, dự thảo Nghị quyết)
|
|
|
|
IV
|
CHI TIẾP XÚC CỬ TRI
|
1
|
Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức Hội nghị tiếp xúc cử tri: Chi hỗ trợ
trang trí, thuê địa điểm, nước uống, bảo vệ và các khoản chi khác (Kinh phí hỗ
trợ tiếp xúc cử tri của Đại biểu HĐND cấp nào chi từ nguồn kinh phí hoạt động
của HĐND cấp đó; trong trường hợp có sự phối hợp thì thực hiện hỗ trợ của cấp
cao nhất)
|
800.000 đồng/1
lần tiếp xúc cử tri
|
600.000đồng/1 lần
tiếp xúc cử tri
|
300.000 đồng/1
lần tiếp xúc cử tri
|
1.2
|
Chi cho đại biểu HĐND; Đại diện Ủy ban mặt trận
tổ quốc, đoàn thể, chính quyền, tổ chức;
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
1.3
|
Chi cho cán bộ, công chức, viên chức, phóng
viên, báo, đài phục vụ tiếp xúc cử tri
|
30.000 đồng/người/buổi
|
25.000 đồng/người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
1.4
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri
|
150.000 đồng/báo
cáo
|
100.000 đồng/báo
cáo
|
50.000 đồng/báo
cáo
|
1.5
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị
của cử tri.
|
500.000 đồng/báo
cáo
|
300.000 đồng/báo
cáo.
|
100.000 đồng/báo
cáo
|
V
|
CHI CHO CÔNG TÁC GIÁM SÁT, KHẢO SÁT
|
1
|
Chi cho đoàn giám sát, khảo sát của Thường trực
HĐND và các Ban của HĐND (Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định
hiện hành)
|
1.1
|
Trưởng đoàn khảo sát, giám sát
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
1.2
|
Đại biểu HĐND, thành viên chính thức khác của
đoàn khảo sát, giám sát
|
60.000 đồng/người/buổi;
|
40.000 đồng/người/buổi;
|
20.000 đồng/người/buổi.
|
1.3
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ:
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
2
|
Chi xây dựng và tham gia báo cáo tổng hợp kết
quả giám sát, khảo sát của Thường trực HĐND và các Ban HĐND.
|
2.1
|
Chi xây dựng và tham gia báo cáo tổng hợp kết
quả khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND:
|
2.000.000 đồng/báo
cáo
|
1.000.000 đồng/báo
cáo
|
500.000 đồng/báo
cáo
|
2.2
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả khảo
sát, giám sát của các Ban HĐND:
|
1.600.000 đồng/báo
cáo
|
800.000 đồng/báo
cáo
|
400.000 đồng/báo
cáo
|
3
|
Chi giám sát văn bản quy phạm pháp luật: mức
chi áp dụng theo quy định hiện hành của nhà nước về quản lý và sử dụng kinh
phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
|
4
|
Chi đề xuất xử lý đơn thư:
|
4.1
|
Chi cho việc xử lý đơn thư: (trực tiếp
nghiên cứu đề xuất phương án xử lý đơn thư): 20.000 đồng/1 đơn thư được xử
lý (Những đơn thư này phải được lãnh đạo thông qua).
|
|
|
|
4.2
|
Chi cho việc nghiên cứu, tổng hợp báo cáo về
công tác xử lý đơn thư: 100.000đồng/báo cáo
|
|
|
|
5
|
Nghiên cứu tài liệu tham gia hoạt động giám
sát, khảo sát theo kế hoạch, chương trình của HĐND
|
300.000 đồng/người/cuộc
|
200.000 đồng/người/cuộc
|
100.000 đồng/người/cuộc
|
VI
|
CHI CHO CÁC HỘI NGHỊ
|
1
|
Chi Hội nghị tổ chức lấy ý kiến vào dự thảo dự
án Luật, Pháp lệnh
|
1.1
|
Chi cho các cá nhân dự họp góp ý vào dự án Luật
|
|
|
|
a
|
Chi cho người chủ trì cuộc họp
|
100.000 đồng/người/buổi
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
b
|
Đại biểu dự họp:
|
70.000 đồng/người/buổi
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ cuộc họp
|
50.000 đồng/người/buổi
|
30.000 đồng/người/buổi
|
20.000 đồng/người/buổi
|
1.2
|
Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các
dự án Luật, Pháp lệnh. Mức chi, như sau:
|
250.000 đồng/dự
án Luật, Pháp lệnh
|
200.000 đồng/dự
án Luật, Pháp lệnh
|
150.000 đồng/dự
án Luật, Pháp lệnh
|
2
|
Chi hội nghị do Thường trực HĐND và các Ban
HĐND các cấp chủ trì
|
2.1
|
Các Hội nghị tháng, quý, năm: Tập huấn,
giao ban, trao đổi kinh nghiệm của Thường trực HĐND, các ban của HĐND:
|
Mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, mục
III, phụ biểu kèm theo
|
2.2
|
Các hội nghị khác: Thực hiện theo quy định
hiện hành chế độ tổ chức hội nghị
|
|
|
|
3
|
Chi họp Tổ đại biểu: Chi họp Tổ đại biểu thực
hiện theo chế độ chi hội nghị hiện hành. Nếu các Tổ đại biểu tổ chức họp tổ
ngoài giờ, mức chi cụ thể như sau:
|
50.000 đồng/đại
biểu
|
30.000 đồng/đại
biểu
|
|
4
|
Chi tham vấn đối với việc xây dựng và thực hiện
Nghị quyết của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách
|
100.000 đồng/người/buổi
|
|
|
VII
|
CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP
|
|
Ngoài chế độ được hưởng theo quy định hiện
hành, đại biểu HĐND còn được chi hỗ trợ như sau:
|
1
|
Chi mua báo chí, tài liệu, cặp công tác cho đại
biểu HĐND tỉnh, huyện, xã
|
1.1
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Luật Hoạt
động giám sát của Quốc hội và HĐND; Quy chế hoạt động của HĐND: 01 lần/đại biểu/nhiệm
kỳ
|
Thanh toán theo
hóa đơn, chứng từ hợp pháp
|
Thanh toán theo
hóa đơn, chứng từ hợp pháp
|
Thanh toán theo
hóa đơn, chứng từ hợp pháp
|
1.2
|
Cuốn Nghị quyết kỳ họp HĐND; báo Đại biểu nhân
dân: Theo định kỳ phát hành
|
1.3
|
Sổ công tác đại biểu nhân dân: 01 quyển/đại biểu/năm
|
d
|
Hỗ trợ mua cặp công tác:
|
500.000 đồng/Đại
biểu/nhiệm kỳ
|
500.000 đồng/Đại
biểu/nhiệm kỳ
|
500.000 đồng/Đại
biểu/nhiệm kỳ
|
2
|
Hỗ trợ tiền may trang phục cho đại biểu HĐND
các cấp (mỗi nhiệm kỳ HĐND): Đại biểu HĐND được cấp tiền may 01 bộ trang phục
(lễ phục) với số tiền:
|
3.000.000 đồng/Đại
biểu/Bộ trang phục
|
2.000.000 đồng/Đại
biểu/Bộ trang phục
|
1.500.000 đồng/Đại
biểu/Bộ trang phục
|
3
|
Chi thăm hỏi, thăm viếng đại biểu HĐND
|
|
|
|
3.1
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm
|
|
|
|
a
|
Thăm đại biểu ốm nằm viện (không quá 2 lần
trong năm)
|
300.000 đồng/người/lần
|
200.000 đồng/người/lần
|
100.000 đồng/người/lần
|
b
|
Viếng đại biểu từ trần
|
2.000.000 đồng
|
1.500.000
đồng
|
1.000.000 đồng
|
c
|
Viếng người thân gia đình đại biểu từ trần (bố,
mẹ đẻ hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng; bố, mẹ vợ hoặc bố mẹ chồng; vợ, hoặc
chồng; con)
|
500.000 đồng
|
300.000 đồng
|
200.000 đồng
|
3.2
|
Đại biểu HĐND các cấp giữ các chức danh Thường
trực HĐND, Trưởng, Phó các Ban HĐND đã nghỉ hưu:
|
|
|
|
a
|
Thăm đại biểu ốm nằm viện (không quá 2 lần
trong năm)
|
400.000 đồng/người/lần
|
300.000 đồng/người/lần
|
200.000 đồng/người/lần
|
b
|
Viếng đại biểu từ trần
|
2.000.000 đồng
|
1.500.000 đồng
|
1.000.000 đồng
|
4
|
Chế độ sử dụng xe ô tô: Thực hiện theo Quyết định
số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 quy định tiêu chuẩn, định mức và
chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ
|
5
|
Chế độ phụ cấp trách
nhiệm: Chủ tịch HĐND kiêm nhiệm các cấp; Trưởng các ban của HĐND cấp tỉnh, cấp
huyện
|
5.1
|
Chủ tịch HĐND cấp tỉnh, cấp huyện; Trưởng các
ban của HĐND cấp tỉnh; cấp huyện kiêm nhiệm: Mức phụ cấp được tính bằng 10% mức
lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ
lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức
danh lãnh đạo kiêm nhiệm
|
5.2
|
Cơ quan, đơn vị quản lý biên chế, tiền lương của
người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm có trách nhiệm chi trả tiền phụ cấp
kiêm nhiệm cho người đó kể từ tháng được giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm.
|
6
|
Chế độ hỗ trợ Trưởng Ban cấp xã, Phó trưởng
Ban cấp xã và ủy viên các Ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã (Hệ số so với
mức lương cơ sở/tháng):
|
6.1
|
Trưởng các Ban HĐND cấp xã
|
|
|
0.2
|
6.2
|
Phó Trưởng Ban HĐND cấp xã
|
|
|
0.1
|
6.3
|
ủy viên các Ban HĐND
|
0.2
|
0.1
|
0.05
|
7
|
Chế độ hỗ trợ các chức danh của Tổ đại biểu (Hệ
số so với mức lương cơ sở/tháng):
|
7.1
|
Tổ trưởng
|
0.1
|
0.07
|
|
7.2
|
Tổ phó.
|
0.07
|
0.05
|
|
8
|
Một số nội dung chi khác
|
8.1
|
Thường trực HĐND tỉnh được quyết định việc
thăm và tặng quà cho các đối tượng chính sách, bao gồm: Gia đình chính sách,
bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán bộ hoạt
động trước cách mạng tháng 8 năm 1945; cá nhân có thành tích xuất sắc trong
chiến đấu, lao động, gia đình và cá nhân gặp rủi ro thiên tai; đại biểu HĐND
đã nghỉ hưu, chuyển công tác. Các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như:
Trại điều dưỡng thương binh, trại mồ côi người khuyết tật; trường dân tộc nội
trú, các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới hải đảo.
|
|
- Tập thể: 2.000.000 đồng/tập thể/suất
quà;
|
|
- Cá nhân: 800.000 đồng/cá nhân/suất
quà
|
8.2
|
Thường trực HĐND huyện được quyết định
việc thăm và tặng quà cho các tổ chức và cá nhân thuộc đối tượng quy định tại
Điểm 8.1, Mục 8, phần VI Nghị quyết này. Mức chi: 1.000.000 đồng/tập thể/suất
quà; 300.000 đồng/cá nhân/suất quà (hoặc hỗ trợ trực tiếp bằng tiền)
|
8.3
|
Các khoản chi khác: Theo thực tế phát sinh và
phải có chứng từ, hóa đơn tài chính theo quy định hiện hành
|
9
|
Đại biểu HĐND giữ
nhiều chức danh thì được hưởng 01 chức danh có phụ cấp trách nhiệm cao nhất
|
VIII
|
CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ
|
1
|
Đại biểu HĐND các cấp, đại biểu mời tham dự kỳ
họp, đại diện cử tri tham dự kỳ họp và lái xe; Đại biểu HĐND được Thường trực
HĐND cử đi dự hội nghị, tập huấn, hội thảo; đại biểu HĐND đi tiếp xúc cử tri
và tham gia các hoạt động của HĐND, được thanh toán tiền công tác phí theo
quy định hiện hành (hoặc hỗ trợ bằng mức công tác phí đối với đại biểu không
hưởng lương từ ngân sách nhà nước) bằng nguồn kinh phí hoạt động của HĐND các
cấp. Văn phòng HĐND cấp tỉnh thanh toán tiền công tác phí, kinh phí hỗ trợ
cho đại biểu cấp tỉnh; Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố thanh toán tiền
công tác phí, kinh phí hỗ trợ cho đại biểu cấp huyện, thành phố và đại biểu cấp
xã
|
2
|
Chi thanh toán chế độ công tác phí cho Đại biểu
HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước khi tham gia hoạt động của Tổ đại
biểu HĐND theo sự phân công của Tổ trưởng: Mức chi theo quy định hiện hành về
chế độ công tác phí
|
IX
|
CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH KHÁC
|
1
|
Hỗ trợ chế độ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ
cho đại biểu HĐND (trừ những đại biểu đã được hưởng chế độ khám sức khỏe theo
quy định của Ban Thường vụ Tỉnh ủy): Ngoài các chế độ theo quy định (nếu có),
đại biểu HĐND được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ. Hình thức
chi trả và mức hỗ trợ thực hiện như mức hỗ trợ cho đại biểu được hưởng chế độ
khám sức khỏe theo quy định của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
|
2
|
Chi nghiên cứu, học tập, bồi dưỡng nghiệp
vụ công tác đại biểu HĐND các cấp: Mức chi thực hiện theo các chế độ quy định
hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ đào tạo.
|
|
|
|
|
|
|