HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 148/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 15 tháng 10 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM
2016 - 2020 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị
định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính
phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015 ngày 31/12/2015
của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc
thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số
dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016 - 2020;
Trên cơ sở Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 -
2020; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết
số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và phân bổ
kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và Nghị quyết số
132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 10603/BTC-ĐT
ngày 30/8/2018 và Công văn số 559/BTC-ĐT ngày 11/01/2019 của Bộ Tài chính về việc
hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018; căn cứ Quyết định số
1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và
giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn
2016 - 2020 va năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a,
1b kèm theo Nghị quyết
số 71/2018/QH14 và Quyết định số 1291/QĐ-BKHDT ngày 30/8/2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm
2019 (đợt 3);
Xét Tờ trình số 3704/TTr-UBND ngày
02/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019; trên
cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019, với
nội dung cụ thể như sau:
I. ĐỐI VỚI KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
1. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: Bổ sung 156 tỷ đồng (Một trăm năm mươi sáu tỷ), bố trí cho 06 dự
án; trong đó:
- Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2018: 135 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.
- Nguồn vốn ODA: 21 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.
2. Nguồn vốn ngân sách tỉnh
a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn
các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm 2016 - 2020: Tổng số vốn nguồn
cân đối ngân sách địa phương điều chỉnh
giảm 217,258 tỷ đồng (Hai trăm mười bảy tỷ, hai trăm năm mươi tám triệu đồng)
của 03 dự án và 02 chương trình.
b) Điều chỉnh bổ sung danh mục dự
án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 -
2020: Tổng số vốn điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 795,295 tỷ đồng (Bảy
trăm chín mươi lăm tỷ, hai trăm chín mươi lăm triệu đồng), cụ thể như sau:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh bổ sung
351,683 tỷ đồng, bố trí cho 08 dự án; vốn trả nợ vay Ngân hàng Phát triển và
Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện các Cụm
Công nghiệp.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh bổ sung 33,612 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.
- Nguồn vượt thu nội địa năm 2019
và các nguồn tài chính hợp pháp khác: Điều chỉnh bổ sung 100 tỷ đồng vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 -
2020; bố trí cấp vốn Điều lệ thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp
nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh.
- Nguồn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh bổ sung 170 tỷ đồng, bố trí hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị.
- Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết
năm 2019: Điều chỉnh bổ sung 140 tỷ đồng; bố trí cho 5
dự án và Chương trình xây dựng nông thôn mới.
c) Thông qua danh mục dự án và mức
vốn kế hoạch trung hạn được giao tại Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND tỉnh: Tổng số vốn xổ số kiến thiết giao chi tiết
136,463 tỷ đồng; bố trí cho 18 dự án.
(Đính kèm Phụ lục số 01, 02, 03 và 04)
II. GIAO BỔ SUNG KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
Tổng số vốn phân bổ bổ sung năm 2019
là 151,588 tỷ đồng (Một trăm năm mươi mốt
tỷ năm trăm tám mươi tám triệu đồng), cụ thể như sau:
- Nguồn dự phòng ngân sách Trung
ương năm 2018: 135 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.
- Nguồn vốn nước ngoài (ODA): 16,588 tỷ đồng, bố trí cho 04 dự án.
(Đính kèm Phụ lục số 05)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện; Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh khóa IX- kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15/10/2019
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH&ĐT;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Trí Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH
VỐN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10
năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đần tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao
|
Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020
sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
205.400
|
156.000
|
-
|
156.000
|
|
I
|
NGUỒN DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
|
|
|
|
|
|
179.000
|
135.000
|
-
|
135.000
|
|
1
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp IV
|
2018-2019
|
1289/QĐ-UBND 11/7/2019
|
60.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
2
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
thị xã Duyên Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp IV
|
2018-2019
|
1290/QĐ-UBND 11/7/2019
|
48.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
3
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
cấp IV
|
2018-2019
|
1288/QĐ-UBND 11/7/2019
|
36.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
4
|
Di dân khẩn
cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu
Ngang
|
Cầu Ngang
|
BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
Cấp IV
|
2019-2020
|
1343/QĐ-UBND 19/7/2019
|
35.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN VỐN
NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
|
|
|
|
26.400
|
21.000
|
-
|
21.000
|
|
|
Chương
trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 tỉnh Trà
Vinh
|
|
|
|
|
|
26.400
|
21.000
|
-
|
21.000
|
|
1
|
Trường THPT
chuyên Nguyễn Thiện Thành
|
TPTV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
cấp III
|
2019-2020
|
2520/QĐ-UBND 20/12/2018
|
20.400
|
17.000
|
|
17.000
|
|
2
|
Trường THPT
Hòa Lợi
|
Châu Thành
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
cấp III
|
2019-2020
|
2521/QĐ-UBND 20/12/2018
|
6.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10
năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương hoặc quyết định
đầu tư dự án
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Giảm
|
Ý khác
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
317.341
|
142.447
|
270.000
|
52.742
|
217.258
|
|
I
|
Đối ứng
đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ
đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
70.000
|
30.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
317341
|
142.447
|
110.000
|
22.742
|
87.258
|
|
(1)
|
Lĩnh vực
nông nghiệp
|
|
|
|
94.000
|
14.562
|
10.000
|
5.242
|
4.758
|
|
|
Dự án đầu
tư xây dựng và phát triển bền vững rừng phòng hộ tỉnh Trà
Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2015-2020
|
1411/QĐ-UBND 31/8/2015
|
94.000
|
14.562
|
10.000
|
5.242
|
4.758
|
Không còn nhu cầu sử dụng; kết thúc dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
|
32.427
|
32.427
|
25.000
|
17.000
|
8.000
|
|
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số lẻ (hai bên chợ trung
tâm thành phố Trà Vinh)
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
2018-2020
|
2165/QĐ-UBND 31/10/2018
|
32.427
|
32.427
|
25.000
|
17.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Lĩnh vực
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
190.914
|
95.458
|
75.000
|
500
|
74.500
|
|
|
Hạ tầng kỹ
thuật Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh thuộc Đề án Xây dựng Trung tâm
Chính trị - Hành chính tỉnh Trà Vinh
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
2014-2018
|
1778/QĐ-UBND 31/10/2014
|
190.914
|
95.458
|
75.000
|
500
|
74.500
|
Tập trung sử dụng vốn NSTW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN
2016 – 2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10
năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều
chình
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tăng
|
Ý khác
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
388.002
|
373.002
|
439.892
|
1.235.187
|
795.295
|
|
I
|
NGUỒN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
237.412
|
222.412
|
439.892
|
791.575
|
351.683
|
|
(1)
|
Vốn trả
nợ vay ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
322.835
|
357.150
|
34.315
|
Bổ sung đảm
bảo đúng theo số liệu trả thực tiễn hàng
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
237.412
|
222.412
|
117.057
|
434.425
|
317.368
|
|
a)
|
Lĩnh
vực Giao thông
|
|
|
|
130.000
|
115.000
|
-
|
73.500
|
73.500
|
|
1
|
Đường tránh
cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)
|
UBNĐ huyện Châu Thành
|
2020-2022
|
|
63.000
|
48.000
|
|
28.000
|
28.000
|
Thường
xuyên bị kẹt xe khu vực cống và chợ
Châu Thành, không đảm bảo
lưu thông
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh
|
UBND
TPTV
|
2019-2021
|
|
60.000
|
60.000
|
|
39.000
|
39.000
|
Hoàn thiện
hạ tầng giai thông từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại II
|
3
|
Đường Giồng
Bàn, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải (Điểm đầu giáp QL 53, điểm cuối giáp đê Quốc
phòng)
|
UBND huyện Duyên Hải
|
2020-2022
|
|
7.000
|
7.000
|
|
6.500
|
6.500
|
Kết nối
giao thông đến Bến phà, đáp ứng nhi cầu vận chuyển hàng hóa của
người dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Quản
lý nhà nước
|
|
|
|
23.912
|
23.912
|
-
|
18.800
|
18.800
|
|
1
|
Khối nhà
làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
2019-2021
|
|
23.000
|
23.000
|
|
18.000
|
18.000
|
|
2
|
Xây mới
Hàng rào và nhà xe 02 bánh tại Trung tâm lưu trữ lịch sử
|
Sở Nội vụ
|
2020-2021
|
|
912
|
912
|
|
800
|
800
|
|
c)
|
Lĩnh
vực công cộng
|
|
|
|
49.500
|
49.500
|
-
|
35.000
|
35.000
|
|
|
Quảng trường
tỉnh Trà Vinh
|
BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
2020-2022
|
|
49.500
|
49.500
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Lĩnh
vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
34.000
|
34.000
|
7.057
|
27.125
|
20.068
|
|
1
|
Xây dựng 25
Trụ sở cơ quan Quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2019-2021
|
|
19.000
|
19.000
|
7.057
|
17.125
|
10.068
|
|
2
|
Mở rộng nơi
làm việc Công an thành phố Trà Vinh
|
Công an tỉnh
|
2020-2022
|
|
15.000
|
15.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ)
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho các huyện thực hiện các Cụm Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
110.000
|
280.000
|
170.000
|
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất kêu gọi Nhà đầu tư
vào các Cụm Công nghiệp
|
II
|
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
33.612
|
33.612
|
|
|
Dự án Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cứ thực hiện Đề án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng,
phân lô bán nền Khu dân cư thuộc Trung tâm Chính trị- Hành chính tỉnh Trà
Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
|
4681/QĐ-UBND 18/12/2014
|
|
|
|
33.612
|
33.612
|
Bổ sung để
thu hồi theo kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX (kiểm
toán năm 2017)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN VƯỢT
THU NỘI ĐỊA NĂM 2019 VÀ CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH HỢP PHÁP KHÁC
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Cấp vốn Điều
lệ thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà
Vinh
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
170.000
|
170.000
|
|
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng
đạt các tiêu chí đô thị
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
170.000
|
170.000
|
|
1
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
Hoàn thiện
cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chuẩn đô thị loại II (Trong
đó bao gồm Nhà tang lễ)
|
2
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
Hoàn thiện
cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV
|
3
|
Huyện Tiểu
Cần
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
Hoàn thiện
cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV
|
V
|
NGUỒN
XSKT VƯỢT THU NĂM 2019
|
|
|
|
50.590
|
50.590
|
-
|
140.000
|
140.000
|
|
(1)
|
Lĩnh vực
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
48.690
|
48.690
|
-
|
44.500
|
44.500
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2020-2022
|
|
7.750
|
7.750
|
|
7.000
|
7.000
|
Đáp ứng chuẩn
Quốc gia, huyện đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường THPT Nguyễn Văn Hai, huyện Càng Long
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2020-2022
|
|
9.640
|
9.640
|
|
9.000
|
9.000
|
Đáp ứng chuẩn
Quốc gia, huyện đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường THPT Dương Quang Đông, huyện cầu Ngang
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2020-2022
|
|
17.75C
|
17.750
|
|
16.500
|
16.500
|
Đáp ứng chuẩn
Quốc gia
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Đôn Châu huyện Duyên Hải
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2020-2022
|
|
13.550
|
13.550
|
|
12.000
|
12.000
|
Đáp ứng chuẩn
Quốc gia
|
(2)
|
Chương trình
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
94.000
|
94.000
|
|
|
Hỗ trợ
có mục tiêu cho các huyện đầu tư các công trình giao thông, thủy lợi, thoát nước, chỉnh trang đô thị bức xúc của địa phương
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
94.000
|
94.000
|
|
1
|
Huyện Càng
Long
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
UBND các
huyện, TX, TP chịu trách nhiệm về tính hiệu quả của dự
án và phải phù hợp với nhu cầu bức xúc của cử tri
|
2
|
Huyện Cầu
Kè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cầu
Ngang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Duyên
Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị xã
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thành phố
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Các công
trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công
trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
1.900
|
1.900
|
-
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Nhà hỏa
táng tại chùa Phno Phring ấp Cầu Tre, xã
Long Thới, huyện Tiểu Cần và Cụm
dân cư ấp Bót Chếch, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2020-2022
|
|
1.900
|
1.900
|
|
1.500
|
1.500
|
Đảm bảo về môi trường
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05
NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10
năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
382.318
|
382.318
|
136.463
|
|
|
NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
382.318
|
382.318
|
136.463
|
|
|
Giáo dọc
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
382.318
|
382.318
|
136.463
|
|
(1)
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
136.236
|
136.236
|
43.363
|
|
1
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long
|
UBND huyện Càng Long
|
2020-2022
|
|
20.920
|
20.920
|
6.663
|
|
2
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu Kè
|
2020-2022
|
|
21.945
|
21.945
|
6.900
|
|
3
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện cầu
Ngang
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
2020-2022
|
|
13.921
|
13.921
|
4.500
|
|
4
|
Xây dựng các
phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND huyện Châu Thanh
|
2020-2022
|
|
21.800
|
21.800
|
6.900
|
|
5
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND huyện Duyên Hải
|
2020-2022
|
|
6.200
|
6.200
|
2.000
|
|
6
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
2020-2022
|
|
15.000
|
15.000
|
4.800
|
|
7
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú
|
UBND huyện Trà Cú
|
2020-2022
|
|
15.000
|
15.000
|
4.800
|
|
8
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
2020
2022
|
|
15.000
|
15.000
|
4.800
|
|
9
|
Xây dựng
các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên
Hải
|
UBND thị xã Duyên Hải
|
2020-2022
|
|
6.450
|
6.450
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
|
246.082
|
246.082
|
93.100
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long
|
UBND huyện Càng Long
|
2020-2022
|
|
25.000
|
25.000
|
13.100
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè
|
UBND huyện Cầu
Kè
|
2020-2022
|
|
22.792
|
22.792
|
7.200
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang
|
UBND huyện Cầu Ngang
|
2020-2022
|
|
29.390
|
29.390
|
14.300
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành
|
UBND huyện Châu Thành
|
2020-2022
|
|
41.200
|
41.200
|
12.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải
|
UBND huyện Duyên Hải
|
2020
2022
|
|
23.800
|
23.800
|
8.000
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện
Tiểu Cần
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
2020-2022
|
|
27.900
|
27.900
|
10.300
|
|
7
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú
|
UBND huyện Trà Cú
|
2020-2022
|
|
46.000
|
46.000
|
16.500
|
|
8
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh
|
UBND thành phố Trà Vinh
|
2020-2022
|
|
20.000
|
20.000
|
7.200
|
|
9
|
Cải tạo,
nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải
|
UBND thị xã Duyên Hải
|
2020-2022
|
|
10.000
|
10.000
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10
năm 2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Năng lực thiết kế
|
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm
trước năm kế hoạch
|
Kế hoạch vốn năm
2019
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Thời gian KC-HT
|
Số quyết định; ngày, tháng,
năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó:
vốn NST
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216.270
|
52.005
|
156.000
|
-
|
151.588
|
-
|
-
|
|
|
I
|
NGUỒN DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179.000
|
44.000
|
135.000
|
-
|
135.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh
|
Duyên Hải
|
KBNN Trà Vĩnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7771203
|
283
|
Cấp IV
|
2018-2019
|
1289/QĐ-UBND, 11/7/2019
|
60.000
|
10.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
2
|
Kè bảo vệ
đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị
xã Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh
|
thị xã Duyên Hải
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7771201
|
283
|
Cấp IV
|
2018-2019
|
1290/QĐ-UBND, 11/7/2019
|
48.000
|
8.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt
lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức,
thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7771200
|
283
|
Cấp IV
|
2018-2019
|
1288/QĐ-UBND, 11/7/2019
|
36.000
|
6.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
4
|
Di dân khẩn
cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
BQL DA ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
7760045
|
283
|
Cấp IV
|
2019-2020
|
1343/QĐ-UBND 19/7/2019
|
35.000
|
20.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN VỐN
NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.270
|
8.005
|
21.001
|
|
16.588
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 tỉnh Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.400
|
5.400
|
21.000
|
-
|
14.000
|
-
|
|
|
|
-
|
Trường THPT
chuyên Nguyễn Thiện Thành
|
TPTV
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7742190
|
074
|
cấp III
|
2019-2020
|
2520/QĐ-UBND 20/12/2018
|
20.400
|
3.400
|
17.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT
Hòa Lợi
|
Châu Thành
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7742185
|
074
|
cấp II
|
2019-2020
|
2521/QĐ-UBND 20/12/2018
|
6.000
|
2.000
|
4.000
|
|
4.00
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.870
|
2.605
|
-
|
-
|
2.588
|
-
|
|
Phân bổ chi tiết (Vốn năm 2019 được giao tại Nghị quyết số 120/NQ- HĐND ngày 12/4/2019)
|
|
|
Trường THCS
Hàm Giang, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7760047
|
493
|
cấp III
|
2019-2021
|
229/QĐ-SKHĐT 23/8/2019
|
5.938
|
1.532
|
|
|
1.298
|
|
|
|
|
|
Trường THCS
Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
KBNN Trà Vinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7760046
|
493
|
cấp III
|
2019-2021
|
235/QĐ-SKHĐT 27/8/2019
|
4.932
|
1.073
|
|
|
1.290
|
|
|
-
|
|