Nghị quyết 141/2014/NQ-HĐND về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 141/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 13/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Niê Thuật |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/2014/NQ-HĐND |
Buôn Ma Thuột, ngày 13 tháng 12 năm 2014 |
VỀ AN TOÀN HỒ CHỨA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VIII
- KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
Căn cứ Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập; Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý, đảm bảo an toàn hồ chứa nước;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 14/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-HĐND ngày 02/12/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua nghị quyết về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu: Rà soát các công trình hồ đập đã hư hỏng, xuống cấp không đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng để có kế hoạch nâng cấp bảo đảm an toàn, kiểm định đập, đánh giá lại khả năng xả lũ có xét đến biến đổi khí hậu và tiêu chuẩn hiện hành, từng bước nâng cao mức đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc tế cho hồ chứa lớn; tăng cường năng lực dự báo lũ và tăng cường các giải pháp an toàn cho vùng hạ lưu trong trường hợp xả lũ khẩn cấp.
2. Nhiệm vụ: Kiểm kê chính xác số lượng hồ chứa, các chủ đập đang quản lý, xây dựng bộ cơ sở dữ liệu an toàn hồ chứa để các cơ quan quản lý nhà nước các cấp nắm được thực trạng chất lượng các hồ chứa.
Kiểm tra đánh giá tính an toàn các công trình đầu mối của tất cả các hồ chứa, đánh giá khả năng trữ nước cũng như khả năng thoát lũ của tràn nhằm giúp cơ quan quản lý nhà nước về hồ chứa quyết định mức độ cho dung tích hồ chứa.
Đo đạc, thiết kế sơ bộ, xác định khối lượng, lập khái toán kinh phí, phân kỳ đầu tư sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh.
Phân tích kịch bản sự cố hồ chứa xảy ra, xác định phạm vi ảnh hưởng an toàn đến cộng đồng phía hạ du công trình. Xây dựng phương án xả nước đối với hồ chứa có cửa van xả sâu để đảm bảo an toàn cho vùng hạ du.
3. Phạm vi điều chỉnh: Đảm bảo an toàn cho toàn bộ các hồ chứa trên địa bàn tỉnh bao gồm cả hồ chứa thủy lợi và thủy điện; trừ các công trình thủy lợi khác, như: đập dâng, trạm bơm và đê bao .v.v...
4. Kinh phí thực hiện: Tổng nhu cầu vốn đầu tư dự kiến là: 2.343 tỷ đồng.
5. Về nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ (bao gồm chương trình quốc gia về an toàn hồ chứa, vốn trái phiếu Chính phủ, các loại vốn ODA an toàn hồ chứa, nâng cấp công trình thủy lợi, các nguồn vốn huy động hợp pháp khác): 910.671 triệu đồng
- Ngân sách địa phương: 750.000 triệu đồng
- Vốn doanh nghiệp có hồ: 636.912 triệu đồng
- Vốn huy động nhân dân: 45.815 triệu đồng
6. Thời gian thực hiện: Phân kỳ đầu tư được chia làm 02 giai đoạn:
- Giai đoạn 1 (2015 - 2020): Ưu tiên đầu tư sửa chữa 95 công trình bao gồm 41 hồ mất an toàn, sửa chữa nâng cấp 54 hồ có nguy cơ mất an toàn; kinh phí thực hiện là 1.035 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2 (2021 - 2030): Tập trung sửa chữa nâng cấp 44 hồ có nguy cơ mất an toàn còn lại và nâng cấp 168 hồ chứa tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn. Kinh phí thực hiện giai đoạn 2 là: 1.308 tỷ đồng.
7. Giải pháp và tổ chức thực hiện:
a) Về phân cấp quản lý: Các chủ hồ thực hiện việc quản lý khai thác chương trình theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh quy định về phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/2014/NQ-HĐND |
Buôn Ma Thuột, ngày 13 tháng 12 năm 2014 |
VỀ AN TOÀN HỒ CHỨA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VIII
- KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
Căn cứ Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập; Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 của Chính phủ về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý, đảm bảo an toàn hồ chứa nước;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 14/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-HĐND ngày 02/12/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua nghị quyết về an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu: Rà soát các công trình hồ đập đã hư hỏng, xuống cấp không đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng để có kế hoạch nâng cấp bảo đảm an toàn, kiểm định đập, đánh giá lại khả năng xả lũ có xét đến biến đổi khí hậu và tiêu chuẩn hiện hành, từng bước nâng cao mức đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc tế cho hồ chứa lớn; tăng cường năng lực dự báo lũ và tăng cường các giải pháp an toàn cho vùng hạ lưu trong trường hợp xả lũ khẩn cấp.
2. Nhiệm vụ: Kiểm kê chính xác số lượng hồ chứa, các chủ đập đang quản lý, xây dựng bộ cơ sở dữ liệu an toàn hồ chứa để các cơ quan quản lý nhà nước các cấp nắm được thực trạng chất lượng các hồ chứa.
Kiểm tra đánh giá tính an toàn các công trình đầu mối của tất cả các hồ chứa, đánh giá khả năng trữ nước cũng như khả năng thoát lũ của tràn nhằm giúp cơ quan quản lý nhà nước về hồ chứa quyết định mức độ cho dung tích hồ chứa.
Đo đạc, thiết kế sơ bộ, xác định khối lượng, lập khái toán kinh phí, phân kỳ đầu tư sửa chữa đảm bảo an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh.
Phân tích kịch bản sự cố hồ chứa xảy ra, xác định phạm vi ảnh hưởng an toàn đến cộng đồng phía hạ du công trình. Xây dựng phương án xả nước đối với hồ chứa có cửa van xả sâu để đảm bảo an toàn cho vùng hạ du.
3. Phạm vi điều chỉnh: Đảm bảo an toàn cho toàn bộ các hồ chứa trên địa bàn tỉnh bao gồm cả hồ chứa thủy lợi và thủy điện; trừ các công trình thủy lợi khác, như: đập dâng, trạm bơm và đê bao .v.v...
4. Kinh phí thực hiện: Tổng nhu cầu vốn đầu tư dự kiến là: 2.343 tỷ đồng.
5. Về nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách Trung ương hỗ trợ (bao gồm chương trình quốc gia về an toàn hồ chứa, vốn trái phiếu Chính phủ, các loại vốn ODA an toàn hồ chứa, nâng cấp công trình thủy lợi, các nguồn vốn huy động hợp pháp khác): 910.671 triệu đồng
- Ngân sách địa phương: 750.000 triệu đồng
- Vốn doanh nghiệp có hồ: 636.912 triệu đồng
- Vốn huy động nhân dân: 45.815 triệu đồng
6. Thời gian thực hiện: Phân kỳ đầu tư được chia làm 02 giai đoạn:
- Giai đoạn 1 (2015 - 2020): Ưu tiên đầu tư sửa chữa 95 công trình bao gồm 41 hồ mất an toàn, sửa chữa nâng cấp 54 hồ có nguy cơ mất an toàn; kinh phí thực hiện là 1.035 tỷ đồng.
- Giai đoạn 2 (2021 - 2030): Tập trung sửa chữa nâng cấp 44 hồ có nguy cơ mất an toàn còn lại và nâng cấp 168 hồ chứa tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn. Kinh phí thực hiện giai đoạn 2 là: 1.308 tỷ đồng.
7. Giải pháp và tổ chức thực hiện:
a) Về phân cấp quản lý: Các chủ hồ thực hiện việc quản lý khai thác chương trình theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh quy định về phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.
b) Về điều tiết hồ chứa: Những hồ chứa chưa có quy trình vận hành yêu cầu các chủ đập phải lập quy trình điều tiết hồ chứa, quy định việc tích nước, xả nước hồ trong điều kiện bình thường và trong điều kiện khẩn cấp trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện.
c) Về phương án bảo vệ đập: Tùy theo quy mô hồ chứa, hàng năm chủ đập phải lập phương án bảo vệ trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi.
d) Về phòng và chống lũ cho hạ du hồ chứa: Hàng năm các chủ đập phải lập và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Phương án phòng chống lũ, lụt cho vùng hạ lưu đập để chủ động đối phó với tình huống ngập lụt do xả lũ khẩn cấp hoặc tình huống vỡ đập, nhằm bảo vệ tính mạng của nhân dân và giảm nhẹ thiệt hại về người, về tài sản vùng hạ du đập.
e) Về vốn đầu tư:
- Các hồ chứa thuộc các doanh nghiệp, nông lâm trường, trạm trại, các đơn vị Bộ đội đóng trên địa bàn đang quản lý thì đơn vị tự cân đối vốn tự có của đơn vị, như vốn khấu hao, nguồn thủy lợi phí.v.v.., hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền để đầu tư.
- Các hồ chứa do các huyện, xã, hợp tác xã (trong khi chờ phân cấp quản lý), Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi từ nguồn ngân sách 100% để đầu tư, cụ thể là:
+ Vốn ODA đầu tư sửa chữa hồ; vốn trái phiếu Chính phủ, vốn hỗ trợ an toàn hồ chứa đầu tư sửa chữa;
+ Vốn ngân sách đầu tư sửa chữa: Vốn ngân sách sự nghiệp kinh tế của tỉnh hàng năm bố trí là 50 tỷ đồng (năm mươi tỷ đồng) và được phân bổ trong giai đoạn 2015 - 2020.
- Phần kinh phí giải tỏa đền bù (hầu hết diện tích cần giải tỏa nằm trong hành lang an toàn hồ chứa) do địa phương hưởng lợi và vận động đóng góp của người dân.
f) Về tổ chức thực hiện
Các chủ quản lý các hồ phải thực hiện đầy đủ các nội dung của Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, cụ thể như sau:
- Các chủ quản lý công trình hồ thủy điện tự bố trí kinh phí để sửa chữa thường xuyên, lập phương án kiểm định đập theo định kỳ, lập phương án bảo vệ đập và phương án phòng lũ cho hạ lưu.
- Các chủ quản lý hồ chứa thuộc các doanh nghiệp; nông lâm trường, trạm trại, các đơn vị quân đội, đơn vị tự tổ chức nâng cấp, sửa chữa nhưng phải thực hiện đúng theo quy định về quản lý và đầu tư hiện hành.
- Các chủ quản lý hồ chứa thuộc huyện, xã, hợp tác xã quản lý, lập kế hoạch xin chủ trương cấp có thẩm quyền để đầu tư nâng cấp, sửa chữa theo khả năng của tỉnh được cân đối hàng năm theo kế hoạch phân bổ ngân sách được HĐND tỉnh thông qua.
- Các hồ chứa do Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh đang quản lý sẽ do Công ty trực tiếp quản lý việc đầu tư nâng cấp sửa chữa. Các công trình được bàn giao quản lý theo phân cấp của Thông tư số 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi sẽ do UBND tỉnh xem xét, quyết định chủ đầu tư theo năng lực quản lý xây dựng cơ bản.
g) Về nâng cao năng lực quản lý: Tất cả các đơn vị đang quản lý các hồ chứa cần rà soát lại năng lực cán bộ quản lý để thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
(Chi tiết có danh mục an toàn hồ chứa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp;
Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VIII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2014.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC - KINH PHÍ ĐẦU TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ - GIAI ĐOẠN 1 (2015-2020)
|
Tên hồ chứa |
Địa điểm XD |
Diện tích lưu vực |
Dung tích hồ |
Diện tích tưới |
Đập |
Tràn |
Cống |
Kinh phí đầu tư sửa chữa NC hồ (VNĐ) |
Hạng mục đầu tư sửa chữa nâng cấp |
Đơn vị quản lý |
||
Lúa |
Cà phê |
Hđ |
Lđ |
Btr |
Dc |
||||||||
(km2) |
(103m3) |
(ha) |
(ha) |
(m) |
(m) |
(m) |
(cm) |
||||||
|
TỔNG CỘNG VỐN ĐẦU TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ GIAI ĐOẠN 1 (NĂM 2015 - 2020) |
1,035,157,380,500 |
|
|
|||||||||
A |
ĐẦU TƯ SỬA CHỮA NĂM 2016-2017 |
|
|
|
|
|
|
425,932,040,500 |
|
|
|||
I |
Huyện M'Đrăk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,133,019,000 |
|
|
1 |
Hồ C19 (đội 12-Cao K |
Xã Ea Riêng |
5.7 |
780 |
30 |
180 |
14 |
147 |
20 |
40 |
10,596,780,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
2 |
Hồ 725 (C32) |
Xã Ea Riêng |
1.3 |
370 |
30 |
82 |
14 |
150 |
10 |
40 |
11,837,324,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
3 |
Hồ đội 3 |
Xã Ea Riêng |
0.6 |
300 |
30 |
70 |
8.8 |
178 |
8 |
40 |
7,803,247,000 |
Đập, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
4 |
Hồ đội 4 (C8, C10) |
Xã Ea Riêng |
1.4 |
290 |
20 |
120 |
10.4 |
245 |
8 |
40 |
12,769,984,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
5 |
Hồ đội 6 (đội 9 cũ) |
Xã Ea Riêng |
1 |
125 |
0 |
30 |
7 |
62.5 |
8 |
40 |
8,067,396,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
6 |
Hồ đội 9 (Ea Gró) |
Xã Ea M'Doal |
1 |
400 |
0 |
100 |
7 |
185 |
10 |
40 |
12,692,792,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
7 |
Hồ đội 36 (đội 1-2) |
Xã Ea M'Lây |
3 |
2920 |
0 |
200 |
10 |
205 |
15 |
40 |
12,205,980,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
8 |
Hồ Ea Kning |
Xã Krông Jing |
1 |
200 |
0 |
35 |
8.8 |
345 |
20 |
40 |
12,159,516,000 |
Đập, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
II |
Huyện Ea Kar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,193,482,500 |
|
|
9 |
Hồ đội 11 (Buôn Gà) |
Xã Ea K'Mút |
15.5 |
640 |
200 |
90 |
7.7 |
500 |
4 |
80x80 |
21,183,136,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê 720 |
10 |
Hồ đội 4 (Trung Hòa 2 |
Xã Xuân Phú |
18 |
90 |
10 |
50 |
8.4 |
175 |
7 |
40 |
10,249,699,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
11 |
Hồ Đội 2 |
Xã Ea Ô |
42 |
500 |
10 |
50 |
5.5 |
358 |
30 |
40 |
14,105,021,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê 716 |
12 |
Hồ Buôn Ea KNốp |
Xã Ea Tih |
0.5 |
100 |
10 |
10 |
7 |
162 |
5 |
40 |
9,821,138,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
13 |
Hồ đội 1 (Thôn 7) |
xã Ea KNốp |
2.6 |
380 |
18 |
200 |
12.7 |
256 |
15 |
40 |
11,889,659,000 |
Đập, cống |
UBND xã |
14 |
Hồ đội 10 |
xã Ea ô |
2.6 |
380 |
25 |
30 |
12.7 |
256 |
15 |
40 |
5,944,829,500 |
Đập |
Công ty TNHHMTV cà phê 716 |
III |
Huyện Krông Năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,866,382,000 |
|
|
15 |
Hồ Ea Dinh |
Xã Ea Tân |
0.5 |
100 |
5 |
25 |
7 |
162 |
5 |
40 |
11,291,699,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX TMDV Bình Minh |
16 |
Hồ Ea Juk 1 |
Xã Dliê Ya |
4 |
410 |
20 |
110 |
6 |
164 |
15 |
40 |
8,101,482,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
17 |
Hồ Ea Hồ (đội 7) |
Xã Ea Hồ |
2.8 |
310 |
20 |
80 |
10.1 |
229 |
12 |
40 |
14,872,357,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV Buôn Hồ |
18 |
Hồ Ea Toh thượng |
Xã Ea Toh |
2.5 |
150 |
20 |
80 |
7.5 |
156 |
12 |
40 |
11,016,791,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
19 |
Hồ Ea Toh hạ |
Xã Ea Toh |
3.2 |
187 |
18 |
60 |
11.8 |
88 |
4.4 |
30 |
626,643,000 |
Xử lý tràn |
UBND xã |
20 |
Hồ 86 |
Xã Phú Lộc |
4 |
711 |
0 |
190 |
8 |
128 |
15 |
40 |
11,957,410,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
IV |
Huyện Krông Pác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,559,561,000 |
|
|
21 |
Hồ Hàm Kỳ |
Xã Ea Knuech |
24.5 |
150 |
0 |
30 |
6.5 |
179 |
30 |
40 |
7,559,561,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê tháng 10 |
V |
Huyện Krông Buk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,666,391,000 |
|
|
22 |
Hồ Cư Né 3 |
Xã Cư Né |
1 |
118 |
0 |
80 |
11.4 |
175 |
5 |
40 |
9,402,205,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
23 |
Hồ Phú Khánh |
Xã Tân Lập |
5 |
600 |
- |
130 |
12 |
220 |
20 |
40 |
12,336,121,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
24 |
Hồ Ea Brơ II (hồ vườn |
Xã Cư Pơng |
14 |
590 |
10 |
100 |
9 |
201 |
20 |
40 |
12,552,815,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
25 |
Hồ Ea Dhung Tiếng |
Xã Cư Pơng |
0.8 |
142 |
0 |
50 |
8.5 |
154 |
5 |
40 |
10,279,572,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
26 |
Hồ Ea Llăng |
Xã Cư Pơng |
0.95 |
24 |
0 |
60 |
7 |
160 |
4.2 |
40 |
5,302,401,000 |
Đập, cống |
UBND xã |
27 |
Hồ Krông Ana |
Xã Cư Pơng |
12.5 |
353 |
0 |
100 |
11.1 |
241 |
30 |
30 |
11,058,505,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
28 |
Hồ Ea Puốc (đội 3) |
Xã Tân Lập |
1 |
100 |
0 |
70 |
8.5 |
147 |
6 |
40 |
9,401,755,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
29 |
Hồ Vườn Ươm |
Xã PƠng Drang |
1 |
252 |
30 |
25 |
9 |
150 |
6 |
30 |
12,333,017,000 |
|
UBND xã |
VI |
Thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,813,119,000 |
|
|
30 |
Hồ Chí An |
Phường An Bình |
2.5 |
150 |
10 |
96 |
16 |
100 |
6 |
40 |
13,687,800,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND phường An Bình |
31 |
Hồ Ea Tung |
xã Ea Drông |
11 |
109 |
22 |
104 |
8.1 |
165 |
16 |
30 |
9,683,123,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
32 |
Hồ Tơng Mja |
xã Ea Blang |
10 |
220 |
5 |
74 |
11.4 |
268 |
12 |
40 |
14,442,196,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
VII |
Huyện Cư M'gar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,734,680,000 |
|
|
33 |
Hồ Đội 2 |
Xã Cư Suê |
2 |
47 |
35 |
100 |
10.5 |
88.65 |
8 |
40 |
9,440,257,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk |
34 |
Hồ Buôn Lang 1 |
TT.Ea Pôk |
2 |
47 |
50 |
150 |
13.5 |
77.5 |
8 |
40 |
9,294,423,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
VIII |
Huyện Cư Kuin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,307,208,000 |
|
|
35 |
Hồ Thôn 5 |
Xã Cư Ewi |
2.8 |
250 |
65 |
37 |
9 |
500 |
26 |
40 |
20,545,527,000 |
Đập |
UBND xã |
36 |
Hồ Ea Tlá 1 |
Xã Hòa Hiệp |
2.5 |
323 |
50 |
25 |
10 |
128.6 |
10 |
60x60 |
4,574,034,000 |
Đập |
UBND xã |
37 |
Hồ Ea Tlá 2 |
Xã Hòa Hiệp |
4.5 |
150 |
25 |
71 |
7 |
147.8 |
8 |
60 |
7,923,319,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
38 |
Hồ Sinh Tre |
Xã Cư Ewi |
4.5 |
412 |
80 |
198 |
9 |
490 |
26 |
30 |
8,647,984,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
39 |
Hồ Ea Mtá |
Xã Ea bhok |
14 |
600 |
15 |
100 |
7 |
190 |
15 |
40 |
10,616,344,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
IX |
Huyện Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637,118,000 |
|
|
40 |
Hồ Đắk Yu |
Xã Bông Đrang |
4.6 |
134 |
5 |
0 |
5 |
350 |
23.5 |
30 |
637,118,000 |
Tràn |
UBND xã |
X |
Huyện Ea Soup |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,021,080,000 |
|
|
41 |
Hồ 739 |
Xã Ia Kve |
64 |
3883 |
100 |
0 |
10.3 |
1250 |
51 |
40 |
7,021,080,000 |
Đập, tràn |
Binh đoàn 16 |
B |
ĐẦU TƯ SỬA CHỮA NĂM 2017 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
609,225,340,000 |
|
|
|||
I |
Huyện M'Đrăk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,659,077,000 |
|
|
42 |
Hồ đội 1 (Điền) |
Xã Ea Rriêng |
0.4 |
250 |
0 |
70 |
9.8 |
216 |
4 |
40 |
14,290,969,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
43 |
Hồ đội 5 (thôn 7) |
Xã Ea M'Lây |
0.4 |
80 |
10 |
30 |
7.5 |
106 |
6 |
40 |
11,867,057,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm Thủy nông huyện |
44 |
Hồ Krông Jing |
Xã Cư Mtar |
24 |
1200 |
120 |
0 |
10.5 |
1284 |
90 |
60 |
1,501,051,000 |
Sửa chữa đuôi tràn |
Trạm Thủy nông huyện |
II |
Huyện Krông Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,243,464,000 |
|
|
45 |
Hồ Dang Kang thượng |
Xã Dang Kang |
14 |
286 |
0 |
50 |
9.6 |
268 |
18 |
40 |
14,117,669,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
46 |
Hồ Ea H'Mun |
Xã Cư Pui |
4 |
161 |
23 |
26 |
10 |
176 |
16.3 |
60x60 |
3,958,554,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX Ea H'Mun |
47 |
Hồ Cư Pâm |
Xã Cư Kty |
8 |
2000 |
100 |
55 |
9.5 |
230 |
4 |
80x100 |
5,167,241,000 |
Kiên cố tràn |
Trạm Thủy nông huyện |
III |
Huyện Ea Kar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,774,926,000 |
|
|
48 |
Hồ Ea Dê |
Xã Cư ELang |
3.5 |
720 |
60 |
40 |
8 |
296 |
10 |
40 |
2,993,411,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
49 |
Hồ C9 (đội 9) |
Xã Cư Ni |
0.72 |
250 |
20 |
90 |
6 |
319.6 |
4 |
40 |
6,969,481,000 |
Đập, tràn |
Công ty TNHHMTV cà phê 720 |
50 |
Hồ Ea KDroul |
TT Ea Kar |
1.2 |
260 |
10 |
30 |
7 |
210 |
5 |
40 |
10,688,051,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
51 |
Hồ Đội 7 |
Xã Cư Ni |
0.4 |
120 |
10 |
100 |
7 |
323 |
4 |
40 |
13,123,983,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê 720 |
IV |
Huyện Krông Năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,121,027,000 |
|
|
52 |
Hồ Ea Hlong thượng |
Xã Dliê Ya |
10 |
230 |
20 |
70 |
7 |
178 |
10 |
30 |
11,726,812,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
53 |
Hồ Ea Hlong hạ |
Xã Dliê Ya |
14 |
115 |
20 |
60 |
7 |
169 |
40 |
30 |
11,990,315,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
54 |
Hồ Lộc Xuân |
Xã Phú Xuân |
3.07 |
170 |
0 |
200 |
8 |
105 |
12 |
40 |
11,256,967,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
55 |
Hồ Ea Juk 2 |
Xã Dliê Ya |
5.8 |
190 |
20 |
31 |
9 |
170 |
15 |
40 |
13,197,637,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim |
56 |
Hồ Ea Mlê |
Xã Dliê Ya |
1 |
230 |
10 |
60 |
8 |
175 |
6 |
40 |
11,336,070,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim |
57 |
Hồ Ea Muôn 1 |
Xã Dliê Ya |
0.7 |
130 |
0 |
17 |
10 |
175 |
6 |
40 |
10,170,294,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim |
58 |
Hồ Ea Muôn 2 |
Xã Dliê Ya |
2.2 |
75 |
0 |
90 |
7 |
166 |
10 |
40 |
13,442,932,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim |
V |
Huyện Krông Pắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,742,170,000 |
|
|
59 |
Hồ 1-5 II |
Xã Ea Kênh |
3.2 |
118 |
0 |
20 |
6 |
284 |
15 |
40 |
12,585,159,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê tháng 10 |
60 |
Hồ Buôn Hằng 1C |
Xã Ea UY |
1.2 |
357 |
44 |
0 |
12.8 |
412 |
5 |
30 |
523,841,000 |
Xử lý thấm cống |
Tổ HT DN Buôn Hằng 1C |
61 |
Hồ Ea Uy |
Xã Ea UY |
28 |
8100 |
391 |
385 |
18 |
850 |
21 |
80 |
29,794,978,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV QLCTTK Đắk Lắk |
62 |
Hồ Suối khỉ 1 |
Xã Ea Yong |
2 |
65 |
10 |
50 |
7 |
168 |
15 |
40 |
9,079,307,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Phước An |
63 |
Hồ A1 |
Xã Ea kly |
7 |
420 |
95 |
45 |
10 |
610 |
16 |
80 |
19,400,814,000 |
Đập, tràn |
Công ty TNHHMTV cà phê 719 |
64 |
Hồ Buôn Pu Huech |
Xã Ea Knuech |
26.4 |
991 |
0 |
60 |
9.6 |
320 |
15 |
40 |
14,358,071,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
VI |
Huyện Krông Buk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,367,584,000 |
|
|
65 |
Hồ Ea Mút |
xã Tân lập |
3.5 |
226 |
0 |
80 |
13.8 |
303 |
10 |
40 |
15,510,525,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
66 |
Hồ Chế biến |
Xã Pơng Drang |
1 |
110 |
0 |
50 |
12 |
138 |
8 |
40 |
9,857,059,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
VII |
Thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,230,799,000 |
|
|
67 |
Hồ A90 Hạ |
Phường Bình Thuận |
1.9 |
265 |
10 |
36 |
8 |
172 |
6 |
40 |
11,666,502,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND phường Bình Thuận |
68 |
Hồ Hòa Bình |
Phường Bình Thuận |
14 |
123 |
30 |
96 |
8 |
202 |
22 |
30 |
6,564,297,000 |
Đập |
UBND phường Bình Thuận |
VIII |
Huyện Ea H'leo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,993,870,000 |
|
|
69 |
Hồ Ea Khal 1 |
Xã Ea Nam |
10 |
355 |
0 |
65 |
8.4 |
362 |
22 |
40 |
13,999,655,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX dịch vụ NN Nam Thuận |
70 |
Hồ Ea Khal 2 |
Xã Ea Nam |
14 |
365 |
10 |
80 |
14.1 |
269 |
25 |
40 |
16,095,261,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX dịch vụ NN Nam Thuận |
71 |
Hồ Ea Drú 1 |
Xã Ea Nam |
1 |
32 |
0 |
35 |
9.2 |
124 |
4 |
40 |
8,497,250,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX dịch vụ NN Nam Thuận |
72 |
Hồ Ea Dreh 1 |
Xã Ea Ral |
0.7 |
100 |
0 |
20 |
5 |
162 |
6 |
40 |
10,498,226,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX dịch vụ NN Bình An |
73 |
Hồ Ea Poh |
Xã Ea Ral |
2 |
73 |
0 |
35 |
10 |
151 |
6 |
40 |
6,903,478,000 |
Đập, cống |
HTX dịch vụ NN Bình An |
IX |
Huyện Cư M'gar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,145,400,000 |
|
|
74 |
Hồ 4C |
TT. Ea Pôk |
5.2 |
50 |
0 |
40 |
8 |
130.2 |
15 |
40 |
10,104,065,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk |
75 |
Hồ 4A |
TT. Ea Pôk |
3 |
190 |
0 |
50 |
8.8 |
131.63 |
10 |
40 |
11,386,433,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk |
76 |
Hồ Buôn Map B |
TT. Ea Pôk |
1.4 |
600 |
0 |
100 |
8 |
145.2 |
8 |
40 |
10,301,563,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk |
77 |
Hồ Buôn Sút |
TT. Ea Pôk |
47 |
507 |
0 |
450 |
8.5 |
210 |
7.5 |
80 |
37,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Pôk |
78 |
Hồ Ao Cá Bác Hồ |
Xã Ea Kpam |
1.5 |
400 |
10 |
50 |
14 |
161.92 |
10 |
60 |
12,873,149,000 |
Đập, tràn |
Trại giam Đăk Trung |
79 |
Hồ Ea Enung |
Xã Ea Kpam |
1.5 |
150 |
20 |
50 |
12 |
222.92 |
8 |
100 |
12,481,069,000 |
Đập, tràn |
Trại giam Đăk Trung |
80 |
Hồ Ea Khăm Thượng |
Xã Cư DliêMnông |
0.9 |
100 |
10 |
20 |
8 |
103.37 |
8 |
40 |
8,999,121,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê 15 |
X |
Huyện Cư Kuin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,122,831,000 |
|
|
81 |
Hồ Đội 39B |
Xã Ea Ning |
2.4 |
180 |
0 |
130 |
10 |
131.41 |
10 |
40 |
10,688,987,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea H'linh |
82 |
Hồ Đội 38A |
Xã Ea Ktur |
5 |
42 |
0 |
100 |
6 |
130 |
10 |
30 |
7,898,457,000 |
Đập, tràn |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea H'linh |
83 |
Hồ 36A |
Xã Ea Ning |
1.2 |
408 |
0 |
100 |
10 |
158.41 |
12 |
30 |
9,535,387,000 |
Đập, tràn |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea H'linh |
XI |
Tp. Buôn Ma Thuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,397,057,000 |
|
|
84 |
Hồ Ea Kmat 3 |
Xã Hòa Thắng |
3 |
150 |
0 |
47 |
9 |
222.91 |
8 |
40 |
11,197,139,000 |
Đập, tràn, cống |
Viện khoa học KT NLN Tây Nguyên |
85 |
Hồ Ea Kmur |
Xã Tân Lợi |
0.5 |
60 |
0 |
60 |
8.5 |
136.2 |
9 |
40 |
8,889,370,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Buôn Ma Thuột |
86 |
Hồ Ea Nao 2 |
Xã Ea Tu |
3.8 |
75 |
20 |
30 |
8 |
99.92 |
13 |
60 |
8,310,548,000 |
Đập, tràn |
UBND phường Tân An |
XII |
Huyện Krông Ana |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,376,610,000 |
|
|
87 |
Hồ Ea Chall |
TT.Buôn Trấp |
1 |
100 |
0 |
30 |
9 |
139.35 |
8 |
40 |
9,529,103,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
88 |
Hồ Ea Giang |
TT.Buôn Trấp |
2.3 |
264 |
20 |
5 |
12 |
65.24 |
8 |
40 |
7,840,136,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
89 |
Hồ Ea Kruê |
Xã Ea Bông |
0.4 |
50 |
30 |
0 |
4 |
160.42 |
8 |
40 |
7,483,062,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
90 |
Hồ Tân Hòa Đông |
Xã Ea Bông |
0.5 |
80 |
30 |
20 |
4 |
194.71 |
8 |
40 |
8,524,309,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
XIII |
Huyện Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,988,193,000 |
|
|
91 |
Hồ Liên sơn |
Xã Liên Sơn |
2 |
90 |
6 |
0 |
5 |
190.76 |
8 |
40 |
8,988,193,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
92 |
Hồ Buôn triết |
Xã Buôn triết |
47 |
21000 |
1258 |
55 |
27 |
300 |
24 |
130 |
40,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk |
XIV |
Huyện Ea Soup |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,418,242,000 |
|
|
93 |
Hồ Số 3 |
Xã la Rve |
10 |
250 |
30 |
0 |
8 |
217.47 |
15 |
40 |
9,697,100,000 |
Đập, cống |
UBND huyện |
94 |
Hồ Ya Chloi |
Xã Ya Lốp |
45 |
1918.7 |
84 |
54 |
10.8 |
455 |
23.5 |
100x120 |
2,721,142,000 |
Đập |
Công ty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk |
XV |
Huyện Buôn đôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,644,090,000 |
|
|
95 |
Hồ Đắk Minh |
Xã KRông Na |
65 |
7766 |
100 |
0 |
20 |
196 |
24 |
80x80 |
1,644,090,000 |
Tràn |
Công ty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC - KINH PHÍ ĐẦU TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ - GIAI ĐOẠN 2 (2021 - 2030)
|
Tên hồ chứa |
Địa điểm XD xã |
Diện tích lưu vực |
Dung tích hồ |
Diện tích tưới (ha) |
Đập |
Tràn |
Cống |
Kinh phí đầu tư sửa chữa NC hồ (VNĐ) |
Hạng mục đầu tư sửa chữa nâng cấp |
Đơn vị quản lý |
||
Lúa |
Cà phê |
Hđ |
Lđ |
Btr |
Dc |
||||||||
(km2) |
(103m3) |
(ha) |
(ha) |
(m) |
(m) |
(m) |
(cm) |
||||||
|
TỔNG CỘNG VỐN ĐẦU TƯ SỬA CHỮA CÁC HỒ GIAI ĐOẠN 2 (SAU NĂM 2020) |
1,308,241,076,000 |
|
|
|||||||||
I |
Huyện M'Đrăk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,253,540,000 |
|
|
1 |
Hồ đội 1 (Kháng) |
Xã Ea Riêng |
0,40 |
200 |
20 |
100 |
10 |
220 |
4 |
40 |
7,385,123,000 |
Đập, cống |
Trạm thủy nông huyện |
2 |
Hồ đội 2B |
Xã Ea M'Lây |
1.80 |
252 |
- |
50 |
11 |
186 |
10 |
40 |
11,868,417,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
3 |
Hồ Đội 5 |
Ea M'Doal |
0.34 |
52 |
- |
23 |
11 |
83 |
4 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
4 |
Hồ đội 11 (ng) |
Ea Riêng |
1.70 |
100 |
- |
20 |
4 |
55 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
5 |
Hồ Đội 9 (thỏa - thôn 15) |
Ea Riêng |
0.30 |
165 |
- |
30 |
11 |
105 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
6 |
Hồ đội 14 (Ngàn) |
Ea Riêng |
0.80 |
40 |
- |
50 |
5 |
120 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
7 |
Hồ đội 14 (Nhâm) - đá vỡ cấn NC |
Ea Riêng |
|
15 |
- |
14 |
3 |
70 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
8 |
Hồ đội 5 (khe cạn) |
Ea Mlay |
0.40 |
36 |
- |
30 |
7 |
80 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
9 |
Hồ đội 5 (Thôn 8) |
Ea Mlay |
|
20 |
- |
30 |
5 |
60 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
10 |
Hồ đội 5 (cựu chiến binh) |
Ea Mlay |
|
20 |
- |
15 |
7 |
45 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
11 |
Hồ Cư Króa 1 |
Cư Króa |
1.00 |
80 |
22 |
- |
5 |
150 |
6 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
12 |
Hồ Ea Má |
Cư Mtar |
2.00 |
250 |
35 |
- |
8 |
420 |
8 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
13 |
Hồ Khe Tắm |
Cư Mtar |
|
15 |
5 |
- |
3 |
80 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
14 |
Hồ Ea M'roh |
Krông Jing |
4.00 |
220 |
35 |
- |
8 |
375 |
15 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Trạm thủy nông huyện |
III |
Huyện Krông Bông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000,000,000 |
|
|
15 |
Hồ Thôn 2 |
Ea Trul |
2.50 |
200 |
20 |
- |
7 |
120 |
6 |
30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX TN Ea Trul |
16 |
Hồ Ea Jul |
Ea Trul |
1.00 |
149 |
19 |
6 |
13 |
138 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX TN Ea Trul |
III |
Huyện Ea Kar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,495,750,000 |
|
|
17 |
Hồ Ea Taul |
Xã Ea Đar |
1.00 |
85 |
10 |
20 |
8 |
192 |
4 |
40 |
6,214,978,000 |
Đập, cống |
UBND TT |
18 |
Hồ Ea Kar |
TT Ea Kar |
26.90 |
110.000 |
380 |
800 |
16 |
360 |
16 |
80x80 |
3,280,772,000 |
Sửa chữa đuôi tràn |
Công ty TNHHMTV cà phê 720 |
19 |
Hồ Ea Thu |
Cư Bông |
4.00 |
244 |
30 |
- |
8 |
356 |
20 |
30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX Toàn thắng Cư bông |
20 |
Hồ Buôn Trưng |
Cư Bông |
19.00 |
988 |
74 |
10 |
10 |
311 |
60 |
60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX Toàn thắng Cư bông |
21 |
Hồ Ea Bu |
Cư Huê |
6.00 |
569 |
15 |
5 |
15 |
220 |
8 |
50 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
22 |
Hồ Ea Ô thượng |
Cư Ni |
1.00 |
178 |
16 |
5 |
7 |
175 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
23 |
Hồ chứa nước C9 |
Xã Cư ni |
0.72 |
220 |
15 |
85 |
3 |
450 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
24 |
Hồ Ea Ngao |
Cư Jang |
1.80 |
571 |
32 |
- |
9 |
962 |
7 |
30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
25 |
Hồ Ea Drui |
Cư Jang |
4.00 |
150 |
42 |
5 |
5 |
150 |
25 |
60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
26 |
Hồ Ea Tlir |
Ea Ô |
2.00 |
272 |
26 |
- |
12 |
215 |
9 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
27 |
Hồ Đội 5 |
Ea Đar |
2.70 |
145 |
20 |
5 |
7 |
300 |
1 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV cà phê 52 |
28 |
Hồ Đội 6 |
Ea Đar |
0.70 |
170 |
10 |
90 |
5 |
150 |
1 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV cà phê 52 |
29 |
Hồ 3A |
Ea Đar |
0.80 |
100 |
10 |
10 |
8 |
200 |
2 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV cà phê 52 |
30 |
Hồ Đội 4 |
Ea Đar |
|
350 |
- |
100 |
8 |
300 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
31 |
Hồ Đội 4 |
Ea Knốp |
2.60 |
220 |
10 |
70 |
6 |
150 |
4 |
60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
32 |
Hồ Ea Grap |
Cư Prông |
5.20 |
1.269 |
100 |
- |
15 |
200 |
30 |
60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
33 |
Hồ Thôn 11 |
Cư Prông |
1.60 |
291 |
32 |
- |
12 |
464 |
7 |
30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
34 |
Hồ Thôn 16 |
Cư Prong |
3.00 |
495 |
20 |
8 |
9 |
260 |
8 |
30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
35 |
Hồ Ea Tih |
Ea Tih |
2.00 |
190 |
40 |
20 |
7 |
150 |
19 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
36 |
Hồ Xuân Phú I |
Xuân Phú |
180 |
110 |
10 |
5 |
8 |
175 |
7 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
IV |
Huyện Krông Năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212,730,028,000 |
|
|
37 |
Hồ Ea Kung 1 |
Xã Phú Xuân |
0.80 |
205 |
- |
40 |
7 |
166 |
5 |
60x60 |
8,240,347,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
38 |
Hồ Ea Kung 2 |
Xã Phú Xuân |
1.24 |
356 |
- |
30 |
7 |
312 |
7 |
40 |
13,806,871,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
39 |
Hồ ủy Ban (HTX 2) |
Xã Phú Xuân |
1.50 |
72 |
- |
44 |
10 |
179 |
6 |
60x60 |
9,804,725,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
40 |
Hồ C6 |
Xã Phú Xuân |
0.50 |
180 |
- |
30 |
9 |
205 |
6 |
40 |
11,695,726,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
41 |
Hồ Đội 14 |
Xã Phú Xuân |
1.00 |
152 |
10 |
25 |
6 |
279 |
6 |
40 |
12,045,302,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
42 |
Hồ Ea Kmiên III |
Xã Phú Xuân |
3.00 |
160 |
- |
50 |
8 |
289 |
12 |
60x60 |
12,137,057,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
43 |
Hồ Lô 31 |
Dliê Ya |
|
20 |
- |
28 |
7 |
70 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty cao su Krông Buk |
44 |
Hồ Ea Tía (Ea Toa) |
Dliê Ya |
23.00 |
190 |
20 |
30 |
8 |
244 |
19 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
45 |
Hồ Ea Ruế |
Dliê Ya |
2.00 |
44 |
- |
27 |
9 |
154 |
15 |
120x12 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
46 |
Hồ Sinh Kê |
Dliê Ya |
2.00 |
240 |
- |
95 |
9 |
206 |
7 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
47 |
Hồ Công ty Cao su |
Ea Hồ |
1.50 |
310 |
- |
100 |
8 |
155 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
48 |
Hồ Đội 9 (C9) |
Phú Xuân |
1.90 |
110 |
- |
50 |
7 |
250 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
49 |
Hồ Đội 11 |
Phú Xuân |
6.50 |
250 |
- |
120 |
7 |
200 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV Cà phê 49 |
50 |
Hồ Đội 7 (C7) (Phú Xuân 1) |
Phú Xuân |
3.70 |
488 |
- |
30 |
15 |
281 |
14 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
51 |
Hồ Ea Bru 2 |
Phú Xuân |
3.00 |
230 |
7 |
127 |
8 |
295 |
15 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
52 |
Hồ Ea Kar (Đội 1) |
Phú Xuân |
2.50 |
210 |
- |
40 |
6 |
266 |
12 |
120x12 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
53 |
Hồ Trũng Tre |
Phú Xuân |
1.00 |
235 |
- |
33 |
6 |
366 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
54 |
Hồ Ea Kmiên I |
Phú Xuân |
1.00 |
160 |
2 |
20 |
8 |
200 |
9 |
60x60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
55 |
Hồ Buôn Kù |
Phú Xuân |
12.00 |
210 |
9 |
2 |
8 |
155 |
30 |
D60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
56 |
Hồ Đội 18 |
Phú Xuân |
1.00 |
260 |
- |
110 |
6 |
300 |
8 |
80x120 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty TNHH MTV Cà phê 49 |
57 |
Hồ Bàu Sen |
Phú Xuân |
1.00 |
120 |
- |
6 |
6 |
175 |
8 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
58 |
Hồ Buôn Thu |
Phú Xuân |
1.00 |
40 |
12 |
44 |
7 |
110 |
8 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
59 |
Hồ Ea Kô (Ea Có, Đội 13) |
Phú Xuân |
6.00 |
410 |
- |
30 |
6 |
150 |
15 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
60 |
Hồ Thanh Niên |
Phú Lộc |
20.00 |
195 |
50 |
200 |
8 |
155 |
21 |
D60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
61 |
Hồ Lộc Yên |
Phú Lộc |
|
150 |
- |
70 |
6 |
40 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
62 |
Hồ Ea Buih |
Ea Púk |
1.50 |
110 |
- |
51 |
8 |
97 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
63 |
Hồ Ea Kmâm 1 |
TT Krông Năng |
10.50 |
165 |
22 |
72 |
7 |
180 |
15 |
D80 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
64 |
Hồ Buôn Giér (buôn Gir) |
Ea Hồ |
|
224 |
34 |
25 |
8 |
173 |
7 |
D300 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
65 |
Hồ lô 60 |
Cư Klông |
|
90 |
- |
25 |
8 |
70 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty cao su Krông Buk |
66 |
... |
Dliê Ya |
|
100 |
- |
30 |
7 |
115 |
12 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty cao su Krông Buk |
67 |
... |
Ea Hồ |
100 |
277 |
35 |
32 |
10 |
173 |
7 |
D300 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
68 |
... |
Ea ... |
|
250 |
- |
100 |
17 |
160 |
6 |
D350 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
69 |
Hồ Ea ... |
Ea Hồ |
|
100 |
8 |
8 |
7 |
195 |
... |
... |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
70 |
Hồ Tam Khanh |
Cu Klông |
|
199 |
3 |
26 |
11 |
156 |
5 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
71 |
Hồ Ea Suy (Thuộc NT An Thuận |
Ea Tân |
|
750 |
- |
80 |
15 |
250 |
19 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
V |
Huyện Krông Pắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
199,537,180,000 |
|
|
72 |
Hồ Buông Kang I |
Xã Ea Knuếch |
25.70 |
230 |
- |
60 |
8 |
156 |
25 |
40 |
11,917,418,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
73 |
Hồ Buôn Dung I (Buôn Jung) |
Xã Ea Yong |
0.60 |
120 |
- |
80 |
9 |
200 |
5 |
40 |
10,501,716,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
74 |
Hồ Buôn Dung II |
Xã Ea Yong |
7.00 |
420 |
- |
140 |
10 |
610 |
16 |
80 |
14,101,756,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
75 |
Hồ Ông Thọ |
Xã Ea Yong |
5.80 |
100 |
- |
32 |
8 |
184 |
10 |
40 |
9,404,710,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
76 |
Hồ Phước Thành |
Xã Ea Yong |
5.50 |
162 |
5 |
30 |
10 |
275 |
12 |
40 |
14,897,489,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
77 |
Hồ thôn 6B |
Xã Hòa An |
0.30 |
150 |
20 |
40 |
5 |
150 |
4 |
70x70 |
6,745,713,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
78 |
Hồ Chăn nuôi |
Xã Hòa Đông |
4.20 |
128 |
10 |
80 |
6 |
312 |
15 |
60 |
11,968,378,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
79 |
Hồ 83 |
Ea Kênh |
100 |
210 |
- |
15 |
6 |
110 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
80 |
Hồ 87 |
Ea Kênh |
1.87 |
360 |
- |
20 |
10 |
177 |
6 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
81 |
Hồ 90 |
Ea Kênh |
0.50 |
310 |
- |
50 |
9 |
145 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
82 |
Hồ 1-5 I |
Ea Kênh |
2.70 |
140 |
- |
20 |
10 |
160 |
4 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
83 |
Hồ 1-5 III (Ful Rô) |
Ea Kênh |
4.00 |
190 |
- |
40 |
9 |
90 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
84 |
Hồ Buôn Cư Quai |
Ea Kênh |
9.00 |
490 |
5 |
20 |
9 |
129 |
3 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty Cà phê Tháng 10 |
85 |
Hồ Phước lợi |
Ea Kênh |
0.20 |
235 |
- |
70 |
7 |
150 |
4 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
86 |
Hồ Phước Mỹ I |
Ea Kênh |
0.80 |
130 |
- |
70 |
5 |
110 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
87 |
Hồ Đội 4 |
Ea Kly |
4.00 |
420 |
60 |
50 |
7 |
1.200 |
10 |
D80 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty Cà phê 719 |
88 |
Hồ Đội 5 |
Ea Kly |
3.00 |
275 |
- |
70 |
7 |
300 |
8 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê 719 |
89 |
Hồ AZ |
Ea Kly |
2.20 |
1.532 |
60 |
- |
8 |
718 |
5 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty Cà phê 719 |
90 |
Hồ 19-5 |
Ea Knuêch |
0.70 |
120 |
- |
200 |
6 |
150 |
1 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
91 |
Hồ Buôn Riêng B |
Ea Knuêch |
21.20 |
200 |
5 |
30 |
7 |
150 |
6 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty Cà phê Tháng 10 |
92 |
Hồ Ea Kuăng |
Ea Yong |
15.00 |
6.000 |
- |
500 |
17 |
990 |
15 |
D60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty TNHH MTV CF Phước An |
93 |
Hồ Sình Trầu (HTX I) |
Hòa an |
6.60 |
240 |
40 |
15 |
8 |
200 |
1 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX DVNN1 Hòa An |
94 |
Hồ C6 |
Krông Buk |
1.00 |
120 |
- |
200 |
6 |
600 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV cà phê 720 |
95 |
Hồ Sình Tre |
Phước An |
0.60 |
80 |
30 |
- |
8 |
140 |
1 |
D60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
96 |
Hồ 3 ha |
Phước An |
|
100 |
|
|
6 |
200 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
97 |
Hồ Ông Chương |
Ea Yong |
|
150 |
|
|
10 |
275 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
98 |
Hồ Phước Hoa |
Ea Yong |
|
150 |
|
|
9 |
250 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
99 |
Hồ Phước Hà |
Ea Yong |
|
350 |
|
|
12 |
190 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
100 |
Hồ Ông Dương |
Ea Yong |
|
200 |
|
|
10 |
172 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
101 |
Hồ Mỹ Cảnh |
Ea Yong |
|
170 |
|
|
8 |
80 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
102 |
Hồ Ông Đóng |
Ea Yong |
|
120 |
|
|
12 |
142 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
VI |
Huyện Krông Buk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000,000,000 |
|
|
103 |
Hồ Ea Krắk |
Tân Lập |
2.00 |
350 |
- |
65 |
9 |
175 |
8 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty cà phê Buôn Hồ |
104 |
Hồ Cư Né 6 |
Cư Né |
2.00 |
746 |
- |
95 |
12 |
120 |
8 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty cà phê Phước An |
105 |
Hồ Ea Tlui |
Cư Né |
5.00 |
2,051 |
- |
275 |
13 |
242 |
9 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty cà phê Phước An |
106 |
Hồ Buôn Dhia (Buôn Thia) |
Cư Né |
3.10 |
1,083 |
25 |
111 |
12 |
222 |
15 |
80 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX Cư Né |
107 |
Hồ Ea Gin |
Cư Né |
3.00 |
200 |
- |
20 |
11 |
240 |
15 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX Cư Né |
108 |
Hồ Buôn Rừng Điếc (Ea Klock) |
Cư Pơng |
5.10 |
310 |
- |
100 |
15 |
254 |
26 |
30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX Cư Pơng |
109 |
Hồ Ea Kah |
Cư Pơng |
2.10 |
115 |
- |
40 |
12 |
91 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX Cư Pơng |
110 |
Hồ Ea Mlung |
Chư Kbô |
1.50 |
292 |
- |
50 |
16 |
115 |
12 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX Chư Kbô |
111 |
Hồ Ea Ngai |
Ea Ngai |
1.70 |
227 |
- |
80 |
14 |
90 |
12 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX Ea Ngai |
112 |
Hồ Ea Mnang |
Pơng Cư Dliê Mn |
2.00 |
460 |
- |
60 |
18 |
180 |
12 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
VII |
Thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,083,252,000 |
|
|
113 |
Hồ Hà Cỏ |
Phường Bình Tân |
4.00 |
195 |
6 |
135 |
7 |
362 |
8 |
40 |
15,790,747,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND phường Bình Tân |
114 |
Hồ Ea Ngách |
xã Ea Drông |
3.10 |
137 |
35 |
96 |
11 |
228 |
10 |
30 |
11,176,890,000 |
Đập, tràn |
UBND Xã |
115 |
Hồ Ea Đrông |
xã Ea Drông |
9.80 |
200 |
25 |
143 |
10 |
362 |
18 |
40 |
14,683,611,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Xã |
116 |
Hồ Ea Mrông |
Xã Ea Drông |
1.70 |
150 |
22 |
40 |
13 |
268 |
8 |
30 |
11,176,890,000 |
Đập, tràn |
UBND Xã |
117 |
Hồ Ea Nao Dar |
Xã Cư Bao |
3.00 |
436 |
10 |
79 |
8 |
245 |
12 |
40 |
12,255,114,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Xã |
118 |
Hồ Liên Kết |
An Lạc |
|
155 |
- |
86 |
10 |
58 |
4 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Phường |
119 |
Hồ Dung Kblêng |
Ea Blang |
|
40 |
4 |
85 |
- |
- |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Xã |
120 |
Hồ Ea Blang |
Ea Siên |
|
232 |
27 |
122 |
9 |
158 |
25 |
30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Xã |
121 |
Hồ Sơn Lộc |
Cư Bao |
0.90 |
45 |
7 |
18 |
4 |
85 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Xã |
122 |
Hồ Cung Kiệm |
An Bính |
|
80 |
- |
99 |
10 |
120 |
4 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND phường |
123 |
Hồ Buôn Dlung |
Thống Nhất |
1.00 |
70 |
10 |
102 |
6 |
250 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND phường |
124 |
Hồ Ea Muych ha |
Ea D Rông |
|
200 |
6 |
70 |
10 |
220 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Xã |
VIII |
Huyện Ea H'leo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,165,812,000 |
|
|
125 |
Hồ 86 (thuận mấn) |
Xã Ea Ral |
1.50 |
110 |
- |
55 |
8 |
112 |
8 |
40 |
5,110,710,000 |
Đập, cống |
HTX dịch vụ NN Bình An |
126 |
Hồ Ea ral I |
Xã Ea Ral |
250 |
110 |
5 |
150 |
7 |
345 |
6 |
100x100 |
14,400,180,000 |
Đập, tràn |
HTX dịch vụ NN Bình An |
127 |
Hồ Ea ral II |
Xã Ea Ral |
6.30 |
290 |
15 |
50 |
9 |
245 |
8 |
30 |
9,985,235,000 |
Đập |
HTX dịch vụ NN Bình An |
128 |
Hồ Buôn Jun |
Xã Ea Sol |
3.30 |
174 |
15 |
100 |
13 |
240 |
11 |
35 |
13,754,775,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX dịch vụ NN Đại Phát |
129 |
Hồ Phú Mỹ |
Xã Cư Mốt |
5.50 |
174 |
8 |
85 |
12 |
284 |
15 |
30 |
12,914,912,000 |
Đập, tràn |
Tổ thủy nông Cư Mốt |
130 |
Hồ A Riêng (Buôn Riêng) |
Ea Ral |
0.80 |
152 |
- |
50 |
12 |
100 |
6 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX DVNN Bình An |
131 |
Hồ Ea Túk |
Ea Sol |
|
150 |
- |
50 |
12 |
281 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
IX |
Huyện Cư M’gar |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152,310,260,000 |
|
|
132 |
Hồ Buôn Rao 1 |
Xã Cư Dliê Mnông |
1.70 |
250 |
- |
30 |
11 |
129 |
30 |
60x60 |
10,029,902,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
133 |
Hồ Buôn Thung |
Xã Quang hiệp |
1.40 |
300 |
50 |
130 |
6 |
173 |
10 |
40 |
9,562,544,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
134 |
Hồ Ea ... |
Xã Cư DliêMnong |
2.40 |
150 |
10 |
20 |
8 |
91 |
8 |
40 |
8,804,090,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê 15 |
135 |
Hồ Ea Kruê |
Xã Ea ĐKRơng |
1.50 |
43 |
- |
150 |
11 |
68 |
10 |
100 |
7,394,589,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
136 |
Hồ Ea Ra II |
Xã Ea Tul |
3.00 |
150 |
- |
180 |
8 |
76 |
10 |
40 |
8,929,758,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
137 |
Hồ Thôn 9 |
Cư Ea Kiết |
2.10 |
300 |
- |
200 |
7 |
136 |
10 |
40 |
12,589,377,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
138 |
Hồ Đạt Hiểu |
Cư Dliê Mnông |
5.00 |
1,200 |
- |
90 |
11 |
300 |
5 |
100x10 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
139 |
Hồ Buôn Rao 2 |
Cư Dliê Mnông |
2.20 |
105 |
- |
20 |
7 |
95 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
140 |
Hồ Ea Khăm |
Cư Dliê Mnông |
8.00 |
950 |
- |
150 |
22 |
180 |
10 |
100 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
141 |
Hồ Ea Tar 1 |
Cư Dliê Mnông |
0.90 |
700 |
- |
80 |
17 |
126 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
142 |
Hồ Ea Tar 2 |
Cư Dliê Mnông |
1.20 |
400 |
- |
100 |
12 |
222 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
143 |
Hồ Ea Tar 3 |
Cư Dliê Mnông |
1.60 |
800 |
- |
80 |
11 |
144 |
4 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
144 |
Hồ Ea Khăm hạ |
Cư Dliê Mnông |
|
750 |
- |
5 |
8 |
284 |
14 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
145 |
H. Buôn Đinh |
Cư Dliê Mnông |
|
120 |
- |
500 |
8 |
126 |
16 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
146 |
Hồ Ea Nung 2 |
Cư Mgar |
9.00 |
100 |
19 |
53 |
8 |
130 |
4 |
D80 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
147 |
Hồ EaNhuôl |
Ea Drong |
|
120 |
6 |
25 |
13 |
75 |
5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
148 |
Hồ Buôn Ya Vầm 2 |
Ea Kiết |
1.20 |
1,500 |
10 |
150 |
12 |
190 |
3 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
149 |
Hồ Ea Kpal |
Ea Kpam |
12.80 |
600 |
- |
200 |
15 |
214 |
14 |
100x10 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Trại giam Dak Trưng |
150 |
Hồ 4B |
Ea Pôk |
4.00 |
70 |
- |
55 |
12 |
161 |
15 |
2xD60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty TNHHMTV Cà phê Eapốk |
151 |
Hồ Buôn Map A (vườn ươm) |
Ea Pôk |
|
120 |
- |
60 |
6 |
160 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHHMTV Cà phê Eapốk |
152 |
Hồ Buôn Ya vầm 1 |
Ea Kiết |
|
120 |
|
|
6 |
55 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
153 |
Hồ Buôn Jun 1 |
Ea Kuêh |
|
130 |
- |
90 |
15 |
70 |
15 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
154 |
Hồ Ea Khâm 3 |
Cư Dliê Mnông |
|
200 |
|
|
9 |
95 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
155 |
Hồ Ea Tar 4 |
Cư Dliê Mnông |
|
100 |
|
|
10 |
70 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHHMTV cà phê 15 |
156 |
Hồ Buôn Đỉnh 2 |
Cư Dliê Mnông |
|
150 |
|
|
12 |
75 |
10 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
X |
Huyện Cư Kuin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102,826,888,000 |
|
|
157 |
Hồ Đội 40 |
Xã Ea Ning |
3.20 |
600 |
50 |
82 |
8 |
126 |
15 |
100 |
10,229,313,000 |
Đập, tràn |
Công ty TNHHMTV cà phê Chư Quynh |
158 |
Hồ Đội 43 |
Xã Ea Ning |
4.80 |
350 |
- |
100 |
12 |
312 |
10 |
40 |
20,255,823,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Chư Quynh |
159 |
Hồ Đội 37A |
Xã Ea Ktur |
1.20 |
110 |
- |
120 |
8 |
115 |
8 |
40 |
9,030,259,000 |
Đập, tràn, cống |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim |
160 |
Hồ Đội 37B |
Xã Ea Ktur |
1.50 |
35 |
- |
100 |
6 |
98 |
8 |
40 |
8,311,493,000 |
Đập, tràn |
Công ty TNHHMTV cà phê Ea Sim |
161 |
Đội 36B |
Ea Ning |
1.50 |
270 |
- |
50 |
8 |
180 |
1 |
40 |
5,000,000.000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV CF Ea Hning |
162 |
Đội 39A |
Ea Ning |
2.10 |
500 |
- |
100 |
15 |
180 |
3 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV CF Ea Hning |
163 |
Đội 56 |
Ea Ning |
18.50 |
950 |
- |
70 |
13 |
130 |
4 |
D100 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty TNHH MTV CF Chư Quynh |
164 |
Hồ Đội 42 |
Ea Ning |
3.60 |
190 |
- |
46 |
7 |
130 |
2 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV CF Chư Quynh |
165 |
Hồ Đội 7 |
Ea Ning |
3.00 |
240 |
- |
100 |
8 |
120 |
1 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
166 |
Hồ Số 2 Đội 5 |
Ea Ning |
2.50 |
180 |
- |
50 |
4 |
130 |
6 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV CF Ea Ktur |
167 |
Hồ Tăk Nga |
Cư Ewi |
53.00 |
66.8 |
80 |
76 |
7 |
345 |
10 |
D35 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
168 |
Hồ Đội 38B |
Ea Ktur |
5.50 |
70 |
- |
150 |
5 |
150 |
100 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Cty TNHH MTV Cà Phê Ea Hning |
169 |
Hồ Thắng Lợi (Ea Hu 2) |
Ea Hu |
114.00 |
1,572 |
220 |
- |
6 |
150 |
8 |
D25 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
170 |
Hồ Ea Pul (Buôn Gar) |
Ea Tiêu |
1.20 |
98 |
70 |
50 |
5 |
80 |
3 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
171 |
Hồ Buôn Pu Huê (Ea Ktur, Suối Bèo |
Ea Ktur |
17.60 |
1,295 |
140 |
30 |
12 |
128 |
9 |
100x10 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
XI |
Tp. Buôn Ma Thuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,355,903,000 |
|
|
172 |
Hồ Ba Vòi |
Xã Hòa Khánh |
1.00 |
100 |
- |
50 |
8 |
116 |
10 |
30 |
7,612,963,000 |
Đập, tràn |
UBND xã Hòa Khánh |
173 |
Hồ Ea Kotam |
Xã Ea Tu |
6.00 |
220 |
10 |
110 |
12 |
99 |
15 |
30 |
8,896,550,000 |
Đập, tràn |
UBND xã Ea Tur |
174 |
Hồ Ea Nao 1 |
Xã Ea Tu |
2.80 |
100 |
- |
20 |
6 |
122 |
9 |
30 |
8,131,990,000 |
Đập, tràn |
UBND xã Ea Tur |
175 |
Hồ Ea Kmar 1 |
Xã Hòa Thắng |
5.00 |
300 |
- |
54 |
6 |
152 |
5 |
40 |
5,714,400,000 |
Đập, cống |
Viện khoa học KT NLN Tây Nguyên |
176 |
Hồ 201 |
Cư Ea Bur |
4.00 |
325 |
- |
52 |
8 |
300 |
50 |
D100 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
177 |
Hồ Buôn Dung |
Cư Ea Bur |
5.00 |
40 |
17 |
145 |
7 |
113 |
3x2 |
2x(0,5 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
178 |
Hồ Nam Son |
Cư Ea Bur |
0.70 |
62 |
- |
16 |
14 |
116 |
4 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
179 |
Hồ Buôn Bông |
Ea Kao |
10.00 |
480 |
2 |
50 |
11 |
146 |
16 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
180 |
Hồ Ea Kao |
Ea Kao |
104.00 |
25,000 |
558 |
996 |
17 |
2,450 |
2x5 |
Nl=D |
5,000,000,000 |
Tràn |
Cty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk |
181 |
Hồ Ông Vá |
Ea Tu |
1.80 |
62 |
- |
25 |
4 |
95 |
30 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
182 |
Hồ Ea Kmat 2 |
Hòa Thắng |
1.20 |
214 |
- |
26 |
5 |
120 |
06x0,5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
Viện KHKT NLN Tây Nguyên |
183 |
Hồ Ea Khan |
Hòa Thắng |
0.90 |
50 |
5 |
40 |
8 |
163 |
9.1&2x |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
184 |
Hồ Chư Dlnê |
Khánh Xuân |
0.80 |
317 |
- |
100 |
10 |
400 |
2x2,5 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND Phường |
185 |
Hồ Ea Nao III |
Tân An |
5.00 |
190 |
- |
60 |
7 |
170 |
6 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty Cà phê BMT |
XII |
Huyện Krông Ana |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,482,463,000 |
|
|
186 |
Hồ Buôn Chăm |
TT Buôn Trấp |
2.00 |
220 |
- |
100 |
16 |
126 |
10 |
40 |
13,565,925,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
187 |
Hồ C12 |
Xã Ea Bông |
0.50 |
164 |
88 |
20 |
6 |
135 |
10 |
40 |
7,833,293,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
188 |
Hồ Đội 2-NT2 |
Xã Ea Na |
1.40 |
200 |
6 |
30 |
11 |
223 |
8 |
40 |
14,083,245,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
189 |
Hồ Ea Sâm Lăng |
Băng Adrênh |
8.00 |
165 |
5 |
120 |
8 |
199 |
22 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
190 |
Hồ Ea Tul 1 |
Băng Adrênh |
6.50 |
445 |
52 |
200 |
7 |
1,452 |
4 |
D80 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
191 |
Hồ Cầu dâu |
Băng Adrênh |
|
350 |
|
|
5 |
139 |
12 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
192 |
Hồ Suối Muỗi |
Bính Hóa |
14.00 |
376 |
6 |
22 |
2 |
275 |
42 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
HTX Quảng Tân |
193 |
Hồ Dak Tour (Buôn Tour A) |
Dray Sap |
3.00 |
409 |
10 |
10 |
5 |
150 |
9 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
194 |
Hồ Ka La (Lò gạch) |
Dray Sap |
1.50 |
410 |
45 |
30 |
6 |
200 |
10 |
60x60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
195 |
Hồ Ea Tling |
Dur Kmal |
10.00 |
2,246 |
5 |
186 |
39 |
216 |
27 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
HTX Thanh Bình |
196 |
Hồ Sơn Thọ |
Dur Kmal |
4.50 |
344 |
30 |
137 |
12 |
262 |
4 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
197 |
Hồ Ea Knăng |
Ea Bông |
0.30 |
50 |
21 |
- |
1 |
5 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
198 |
Hồ Ea Bông (gồm 02; 01 đập dâng) |
Ea Bông |
22.00 |
17.580 |
281 |
70 |
147 |
270 |
12 |
80x80 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Cty TNHHMTV QLCTTL Đắk Lắk |
199 |
Hồ Ea Len |
Ea Na |
1.80 |
150 |
15 |
70 |
3 |
100 |
8 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
200 |
Hồ Suối Tiên |
Ea Na |
1.00 |
140 |
12 |
5 |
2 |
80 |
1 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
201 |
Hồ Khu A |
Ea Na |
1.00 |
337 |
12 |
15 |
6 |
65 |
7 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
202 |
Hồ Ea Pul |
Ea Na |
0.50 |
70 |
16 |
10 |
2 |
140 |
20 |
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
XIII |
Huyện Lăk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000,000,000 |
|
|
203 |
Hồ Buôn Jơu |
Đăk Nuê |
3.50 |
249 |
5 |
- |
14 |
91 |
8 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
204 |
Hồ Buôn Triết |
Buôn Triết |
47.00 |
25,000 |
1,258 |
55 |
27 |
300 |
24 |
D130 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
C.ty TNHHMTV QL CTTL Đắk Lắk |
205 |
Hồ Khe Môn (Buôn Tung I) |
Buôn Triết |
3.80 |
85 |
20 |
- |
8 |
115 |
3 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
206 |
Hồ Thủy lợi Ja Tu I |
Buôn Triết |
1.10 |
336 |
30 |
- |
16 |
137 |
7 |
D60 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
207 |
Hồ Đăk Diêng Krai |
Krông Nô |
2.20 |
102 |
27 |
- |
14 |
220 |
6 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
208 |
Hồ Hóc Môn |
Liên Sơn |
0.20 |
150 |
26 |
- |
6 |
50 |
3 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
209 |
Hồ Nam Ka |
Nam Kar |
4.50 |
1.225 |
100 |
30 |
14 |
165 |
4 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
UBND xã |
210 |
Hồ Đăk Tei |
Yang Tao |
|
30 |
- |
- |
7 |
55 |
|
40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn, cống |
UBND xã |
XIV |
Huyện Ea Soup |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
XV |
Huyện Buôn đôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000,000,000 |
|
|
211 |
Hồ Ea Bar |
Ea Bar |
20.00 |
15 |
- |
20 |
8 |
400 |
17 |
D40 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Trạm QLKTCTTL huyện |
212 |
Hồ Yang Lành |
Krong Na |
2.40 |
602 |
18 |
- |
10 |
883 |
11 |
D30 |
5,000,000,000 |
Đập, tràn |
Trạm QLKTCTTL huyện |
Tổng cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tính đến 2014 có 602 hồ chứa
Trong đó có: 591 hồ thủy lợi
11 hồ thủy điện
- Hồ an toàn là hồ (loại A): Hồ vận hành bình thường, ổn định: 284 hồ
- Sửa chữa nâng cấp 307 hồ kinh phí 2.343 tỷ
_Giai đoạn 1 Năm 2015 - 2020 sửa chữa nâng cấp 95 hồ với kinh phí 1.035 tỷ đồng
_Giai đoạn 2 sau năm 2020 sửa chữa nâng cấp 212 hồ với kinh phí: 1.308 tỷ đồng