Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 140/2014/NQ-HĐND
Ngày ban hành 21/07/2014
Ngày có hiệu lực 26/07/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Đặng Văn Xướng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/2014/NQ-HĐND

Long An, ngày 21 tháng 07 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ MỨC THU HỌC PHÍ NĂM HỌC 2014-2015 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH, ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1909/TTr-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An như sau:

1. Đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

Trường học, cơ sở giáo dục

Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện)

Vùng nông thôn

Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

Các xã còn lại

1. Nhà trẻ:

100

20

60

2. Mu giáo buổi:

40

20

20

3. Mu giáo bán trú:

 

 

 

- Lớp mầm

130

25

75

- Lớp chồi

110

25

65

- Lp lá

90

25

55

4. Mu giáo 2 buổi/ngày

75

30

40

5. Tiu học bán trú:

80

30

50

6. Tiểu học 2 buổi/ngày:

- 6-7 buổi/tuần:

40

20

30

- 8-10 buổi/tuần:

50

30

40

7. Trung học cơ sở:

40

20

20

8. Trung học cơ sở bán trú:

100

60

80

9. Trung học cơ sở 2 buổi/ngày

80

40

60

10. Trung học phổ thông:

60

20

30

11. Giáo dục thường xuyên:

 

 

- Hệ THCS

40

20

20

- Hệ THPT

60

20

30

12. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề:

- Hệ THCS

15

10

10

- Hệ THPT

20

10

15

13. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề:

 

- Hệ THCS

90

30

40

(Học văn hóa: 40;

(Học văn hóa: 10;

(Học văn hóa: 20;

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

- Hệ THPT

110

40

50

(Học văn hóa: 60;

(Học văn hóa: 20;

(Học văn hóa: 30;

Học nghề: 50)

Học nghề: 20)

Học nghề: 20)

 

 

 

 

 

 

2. Đối với trường trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCCN

CĐCN

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

190

220

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

200

230

3. Y dược

230

 

3. Đối với trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng

Nhóm ngành

TCN

CĐN

1. Báo chí và thông tin; pháp luật

140

150

2. Toán và thống kê

140

160

3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản ; dịch vụ xã hội

150

190

4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

170

200

5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân

190

210

6. Nghệ thuật

210

230

7. Sức khỏe

220

240

8. Thú y

230

280

9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến

240

260

10. An ninh, quốc phòng

260

280

11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật

290

330

12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường

290

310

13. Khoa học tự nhiên

290

320

14. Khác

300

320

15. Dịch vụ vận tải

330

370

Ngoài các đối tượng có quy định mức thu học phí năm học 2014-2015, các đối tượng còn lại áp dụng theo quy định hiện hành.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP. HCM) (b/c);
- TT.Tỉnh ủy (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND khóa VIII;
- Các Sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Xướng

 

[...]