Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
Số hiệu | 14/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Thanh Quang |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 29/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2011 VỀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 6337/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, Báo cáo thẩm tra số 61/BC-BDT ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 như sau:
Phạm vi gồm 40 xã, trong đó có 35 xã miền núi thuộc 03 khu vực theo quy định tại Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2006, Quyết định số 05/2007/QĐ-UBDT ngày 06 tháng 9 năm 2007 của Uỷ ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển và 05 xã đồng bằng có đông đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống ổn định thành cộng đồng thôn, xóm (Phụ lục đính kèm).
Điều 2.Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà khoá V, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà)
STT |
Huyện/ thị xã/ thành phố |
Xã/ phường/ thị trấn |
Khu vực |
1 |
Huyện Khánh Vĩnh |
14 xã |
|
1. Xã Giang Ly |
II |
||
2. Xã Khánh Hiệp |
II |
||
3. Xã Khánh Bình |
II |
||
4. Xã Khánh Trung |
II |
||
5. Xã Khánh Đông |
II |
||
6. Xã Khánh Nam |
II |
||
7. Xã Khánh Thượng |
II |
||
8. Xã Liên Sang |
II |
||
9. Xã Cầu Bà |
II |
||
10. Xã Khánh Thành |
II |
||
11. Xã Sơn Thái |
II |
||
12. Xã Khánh Phú |
II |
||
13. Xã Sông Cầu |
I |
||
14. Thị trấn Khánh Vĩnh |
I |
||
2 |
Huyện Khánh Sơn |
8 xã |
|
1. Xã Thành Sơn |
III |
||
2. Xã Ba Cụm Nam |
III |
||
3. Xã Sơn Lâm |
II |
||
4. Xã Sơn Bình |
II |
||
5. Xã Sơn Hiệp |
II |
||
6. Xã Ba Cụm Bắc |
II |
||
7. Xã Sơn Trung |
I |
||
8. Thị trấn Tô Hạp |
I |
||
3 |
Huyện Cam Lâm |
8 xã |
|
1. Xã Sơn Tân |
III |
||
2. Xã Cam Phước Tây |
I |
||
3. Xã Cam Hiệp Bắc |
I |
||
4. Xã Cam An Nam |
I |
||
5. Xã Suối Cát |
I |
||
6. Xã Suối Tân (thôn Đồng Cau) |
|
||
7. Xã Cam Tân (thôn Phú Bình) |
|
||
8. Xã Cam Hoà (thôn Lập Định 3 và thôn Cửu Lợi 3) |
|
||
4 |
Thị xã Ninh Hoà |
4 xã |
|
1. Xã Ninh Tây |
II |
||
2. Xã Ninh Sơn |
II |
||
3. Xã Ninh Tân |
I |
||
4. Xã Ninh Thượng |
I |
||
5 |
Thành phố Cam Ranh |
4 xã |
|
1. Xã Cam Thịnh Tây |
II |
||
2. Xã Cam Thành Nam |
I |
||
3. Xã Cam Phước Đông (thôn Giải Phóng) |
|
||
4. Phường Cam Phúc Nam (tổ dân phố Phúc Sơn) |
|
||
6 |
Huyện Diên Khánh |
2 xã |
|
1. Xã Diên Tân |
II |
||
2. Xã Suối Tiên |
I |
||
Tổng cộng: 40 xã |