Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021-2022
Số hiệu | 14/2021/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 17/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Võ Văn Bình |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 09 tháng 12 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết quy định về mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2021 - 2022; Báo cáo thẩm tra số 41/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 nám 2021 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang áp dụng cho năm học 2021 - 2022, theo mức thu học phí năm học 2020 - 2021 của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu học phí đối với Trường đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
2. Đối tượng áp dụng
a) Học sinh, sinh viên học tại Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
b) Học viên học các lớp do Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang liên kết hoặc chủ trì liên kết đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên với các cơ sở giáo dục - đào tạo khác;
c) Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
d) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Mức thu học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang
1. Đối với sinh viên, học sinh đào tạo theo hình thức chính quy
STT |
Nhóm đào tạo |
Năm học 2021 -2022 |
1 |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
|
a |
Đại học (ngàn đồng/tín chỉ) |
301 |
b |
Cao đẳng (ngàn đồng/tín chỉ) |
238 |
c |
Trung cấp chuyên nghiệp (ngàn đồng/tháng/học sinh) |
690 |
2 |
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
|
a |
Đại học (ngàn đồng/tín chỉ) |
360 |
b |
Cao đẳng (ngàn đông/tín chỉ) |
287 |
c |
Trung cấp chuyên nghiệp (ngàn đồng/tháng/học sinh) |
820 |
2. Mức thu học phí đối với đào tạo thạc sĩ
Bằng mức trần học phí năm học 2020 - 2021 của bậc đại học được quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ nhân (x) với hệ số 1,5 nhân (x) 10 tháng. Cụ thể như sau:
Đơn vị tính: ngàn đồng/năm học/học viên
STT |
Nhóm đào tạo |
Năm học 2021 - 2022 |
1 |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
14.700 |
2 |
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
17.550 |
3. Đối với học viên học theo phương thức giáo dục thường xuyên
Trường Đại học Tiền Giang đào tạo hoặc chủ trì liên kết đào tạo, mức thu không vượt quá 150% mức thu học phí đối với sinh viên, học sinh cùng nhóm ngành nghề đang đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang.