Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021

Số hiệu 09/2016/NQ-HĐND
Ngày ban hành 05/08/2016
Ngày có hiệu lực 16/08/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Nguyễn Văn Danh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2016/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 05 tháng 8 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ HỌC PHÍ ĐỐI VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG, CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021, Báo cáo thẩm tra số 13/BC-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.

2. Đối tượng áp dụng

a) Học sinh, sinh viên, học viên cao học đang học tại Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

b) Học viên học các lớp do Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đào tạo hoặc chủ trì liên kết đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên với các cơ sở giáo dục - đào tạo khác.

c) Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Mức thu học phí đối với trường Đại học Tiền Giang

1. Đối với sinh viên, học sinh đào tạo theo hình thức chính quy

STT

Nhóm đào tạo

Năm học

2016 -2017

2017 -2018

2018 - 2019

2019 -2020

2020 -2021

1

Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

a

Đại học (ngàn đồng/tín chỉ)

206

227

249

273

301

b

Cao đẳng (ngàn đồng/tín chỉ)

165

180

198

217

238

c

Trung cấp chuyên nghiệp (ngàn đồng/tháng/học sinh)

470

520

570

620

690

2

Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

a

Đại học (ngàn đồng/tín chỉ)

243

267

295

326

360

b

Cao đẳng (ngàn đồng/tín chỉ)

192

214

235

259

287

c

Trung cấp chuyên nghiệp (ngàn đồng/tháng/học sinh)

550

610

670

740

820

2. Mức thu học phí đối với đào tạo thạc sĩ: bằng mức trần học phí năm học của bậc đại học được quy định tại khoản 2, Điều 5 Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 nhân (x) với hệ số 1,5 nhân (x)10 tháng. Cụ thể như sau:

Đơn vị: ngàn đồng/năm học/học viên

STT

Nhóm đào tạo

Năm học

2016 -2017

2017 -2018

2018 -2019

2019 -2020

2020 -2021

1

Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

10.050

11.100

12.150

13.350

14.700

2

Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

11.850

13.050

14.400

15.900

17.550

3. Đối với học viên học theo phương thức giáo dục thường xuyên do Trường Đại học Tiền Giang đào tạo hoặc chủ trì liên kết đào tạo: mức thu không vượt quá 150% mức thu học phí đối với sinh viên, học sinh cùng nhóm ngành nghề đang đào tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang.

4. Đối với học viên ngành sư phạm được đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên do Trường Đại học Tiền Giang đào tạo hoặc chủ trì liên kết đào tạo: mức thu không vượt quá 150% mức thu học phí đối với nhóm 1 quy định tại khoản 1 Điều này.

[...]