Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 44/NQ-HĐND “về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu"

Số hiệu 13/NQ-HĐND
Ngày ban hành 12/07/2024
Ngày có hiệu lực 12/07/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lữ Văn Hùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 44/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH “VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TỈNH BẠC LIÊU”

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm 2024 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu;

Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02, 06 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02, 06 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu”.

(Chi tiết Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực thi hành; các nội dung khác không đề cập tại nghị quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 tỉnh Bạc Liêu”./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính, Bộ KH và ĐT (báo cáo);
- Tổng Kiểm toán Nhà nước (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính, Sở KH và ĐT;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2024

Tổng thu NSNN trên địa bàn:

3.919.200

I. Thu nội địa

3.910.700

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý

85.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.200

- Thuế giá trị gia tăng

81.800

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

185.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.000

- Thuế giá trị gia tăng

49.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

120.000

- Thuế tài nguyên

5.000

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

35.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.900

- Thuế giá trị gia tăng

20.000

- Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

-

- Thuế tài nguyên

100

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

600.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

80.000

- Thuế tài nguyên

2.200

- Thuế giá trị gia tăng

516.800

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.000

5. Thuế thu nhập cá nhân

380.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

7. Tiền sử dụng đất

250.000

8. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

9. Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

-

10. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

67.000

11. Lệ phí trước bạ

130.000

12. Thu phí và lệ phí

58.000

- Phí và lệ phí Trung ương

19.000

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

39.000

13. Thuế bảo vệ môi trường

200.000

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

80.000

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

120.000

14. Thu khác ngân sách

100.000

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

68.000

- Thu tiền Bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

2.500

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.500

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

400

- Cơ quan Địa phương cấp

1.100

16. Thu cổ thức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

6.200

17. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.810.000

II. Thu từ dầu thô

-

III. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

8.500

1. Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.000

2. Thuế nhập khẩu

6.500

Tổng thu Ngân sách địa phương

8.657.358

A. Các khoản thu cân đối NSĐP

8.657.358

1 .Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.743.420

- Các khoản thu 100%

2.345.720

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

1 397.700

Trong đó: Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT

-

2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.495.202

3. Thu vay để bù đắp bội chi

62.200

4. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương

356.536

B. Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

-

- Thu từ nguồn thu học phí

-

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=3/1

(6)=4/2

 

TỔNG THU NSNN

3.890.000

3.746.500

3.919.200

3.751.920

100,75

100,14

I

Thu nội địa

3.890.000

3.746.500

3.910.700

3.743.420

100,53

99,92

1

Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

90.000

90.000

85.000

85.000

94,44

94,44

 

- Thuế giá trị gia tăng

88.000

88.000

81.800

81.800

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

3.200

3.200

-

-

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

191.000

191.000

185.000

185.000

96,86

96,86

 

- Thuế giá trị gia tăng

39.500

39.500

49.000

49.000

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.500

10.500

11.000

11.000

-

-

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

136.000

136.000

120.000

120.000

-

-

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

5.000

5.000

-

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

70.000

70.000

35.000

35.000

50,00

50,00

 

- Thuế giá trị gia tăng

27.000

27.000

20.000

20.000

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

42.900

42.900

14.900

14.900

-

-

 

- Thuế tài nguyên

100

100

100

100

-

-

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

-

-

 

- Thu khác

-

-

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

615.470

615.470

600.000

600.000

97,49

97,49

 

- Thuế giá trị gia tăng

529.890

529.890

516.800

516.800

-

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

82.100

82.100

80.000

80.000

-

-

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.060

1.060

1.000

1.000

-

-

 

- Thuế tài nguyên

2.420

2.420

2.200

2.200

-

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

403.500

403.500

380.000

380.000

94,18

94,18

6

Thuế bảo vệ môi trường

178.000

106.800

200.000

120.000

112,36

112,36

-

Trong đó: - Thu từ hàng hóa xuất nhập khẩu

71.200

-

80.000

-

112,36

-

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

106.800

106.800

120.000

120.000

112,36

112,36

7

Lệ phí trước bạ

122.000

122.000

130.000

130.000

106,56

106,56

8

Thu phí, lệ phí

56.000

33.000

58.000

39.000

103,57

118,18

-

Phí và lệ phí trung ương

23.000

-

19.000

-

82,61

-

-

Phí và lệ phí tỉnh, huyện

33.000

33.000

39.000

39.000

118,18

118,18

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.610

2.610

3.000

3.000

114,94

114,94

10

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

46.000

46.000

67.000

67.000

145,65

145,65

11

Tiền sử dụng đất

174.600

174.600

250.000

250.000

143,18

143,18

12

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

400

400

-

-

-

-

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.825.000

1.825.000

1.810.000

1.810.000

99,18

99,18

14

Thu khác ngân sách

107.700

58.700

100.000

32.000

92,85

54,51

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách Trung ương (kể cả thu phạt vi phạm hành chính)

49.000

-

68.000

-

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.520

1.220

1.500

1.220

-

-

 

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

300

-

400

120

-

-

16

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt cổ phần vốn

6.200

6.200

6.200

6.200

-

-

17

Thu hoa lợi công sàn khác

-

-

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

-

-

8.500

8.500

-

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

-

6.500

2.000

-

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

 

-

2.000

6.500

-

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

-

-

6

Thu khác

-

-

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

-

-

[...]