HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2018/NQ-HĐND
|
Phú
Thọ, ngày 13 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC
NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 (ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2017/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2017 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2016/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2016 CỦA HĐND TỈNH)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Hệ thống
Mục lục ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 132/2017/TT-BTC
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định tổ chức thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 5298/TTr-UBND ngày
21 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ
(%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 (đã được
sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND
tỉnh), như sau:
1. Bổ sung Khoản
15 vào Mục I Phần A Điều 1 như sau:
“5. Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước do UBND tỉnh cấp giấy phép";
3. Bổ sung Khoản
9 vào Mục II Phần B Điều 1 như sau:
“9. Thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước do UBND tỉnh cấp giấy phép";
4. Sửa đổi, bổ
sung Biểu tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 như sau:
a) Sửa đổi, bổ
sung điểm d mục 12 như sau:
"Đối với trường hợp giao đất có
thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu
đô thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu trên
địa bàn thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ: Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%”.
b) Sửa đổi, bổ
sung mục 17 như sau:
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
và tài nguyên nước (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản
lý thuế):
+ Tiền thu do Trung ương cấp Giấy
phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy
định): Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%;
+ Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp
Giấy phép: Ngân sách cấp tỉnh hưởng 50%, ngân sách cấp huyện hưởng 50%.
(Chi
tiết theo Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Thọ, Khoá XVIII, kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2018 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, PCVP;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỌA
PHÓ CHỦ TỊCH
Vi Trọng Lễ
|
BIỂU
TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
THỌ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Nội dung
|
Việt
Trì, TX Phú Thọ
|
11
huyện còn lại(1)
|
NS cấp
tỉnh
|
NS
thành phố, thị xã
|
NS
xã, phường
|
NS cấp
tỉnh
|
NS cấp
huyện
|
NS
xã, thị trấn
|
NS
phường
|
NS
xã
|
1
|
Thuế GTGT từ các doanh nghiệp
Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước
(DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP;
DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định
của Luật quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP;
DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Thuế tài nguyên từ các DNTƯ;
DNĐP; DNĐTNN (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo
quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP;
DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/
|
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt
bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào
thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên, tiền
thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DN ngoài QD (bao gồm cả khoản
tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền
thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp)
|
70
|
30
|
|
|
50
|
50
|
|
b/
|
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, tài nguyên,
tiền thuê đất từ các hộ kinh doanh cá thể (bao gồm cả khoản tiền chậm nộp
theo quy định của Luật Quản lý thuế, trừ tiền chậm nộp thuế tiền thuê đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đối với các phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
-
|
Đối với các xã, thị trấn
|
|
20
|
|
80
|
|
20
|
80
|
c/
|
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt
bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào
thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
- Đối với nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
|
- Xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
- Đối với xã, thị trấn
|
|
30
|
|
70
|
|
30
|
70
|
10
|
Thuế thu nhập cá nhân (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Chi cục Thuế các huyện, thành, thị
quản lý thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các phường
|
|
80
|
20
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các xã, thị trấn
|
|
20
|
|
80
|
|
20
|
80
|
11
|
Thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Đối với các xã: Tứ Xã, Thạch Sơn,
Cao Xá, Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại,
Sơn Vi, Tiên Kiên, Bản Nguyên (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Đoan Hạ,
Tu Vũ, Thạch Đồng, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Bảo Yên, Trung Thịnh, Phượng
Mao, Sơn Thủy, Đào Xá, Tân Phương (huyện Thanh Thủy); Thụy Vân, Tân Đức, Phượng
Lâu, Hy Cương, Thanh Đình, Chu Hóa (thành phố Việt Trì); Tử Đà, Phú Nham,
Tiên Du, An Đạo (huyện Phù Ninh); Vân Du, Minh Tiến, Bằng Luân (huyện Đoan
Hùng); Đông Thành, Lương Lỗ, Đỗ Xuyên, Chí Tiên (huyện Thanh Ba); Thanh Minh,
Hà Lộc, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Gia Điền, Hiền Lương, Y Sơn, Mai Tùng (huyện
Hạ Hòa); Thượng Nông, Hương Nộn (huyện Tam Nông); Phương Xá, Sai Nga, Tình
Cương (huyện Cẩm Khê); Lương Nha (huyện Thanh Sơn); Minh Đài (huyện Tân Sơn);
Hưng Long (huyện Yên Lập)(2)
|
30
|
20
|
|
50
|
30
|
20
|
50
|
b/
|
Đối với thị trấn Tân Phú (huyện Tân
Sơn)
|
|
|
|
|
30
|
70
|
|
c/
|
Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại
|
30
|
50
|
20
|
20
|
30
|
30
|
40
|
d/
|
Đối với trường hợp giao đất có thu
tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình (các khu đô
thị mới, các dự án nhà ở thương mại,...) do tỉnh quản lý và tổ chức thu
|
100
|
|
|
|
80
|
20
|
|
e/
|
Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh
phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng,
quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS
cấp đó 100%.
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Thu phí và lệ phí (đã bao gồm lệ phí môn bài)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí tỉnh
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí huyện, thành, thị
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
*/ Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
20
|
30
|
50
|
50
|
20
|
30
|
50
|
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức
thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp
nước
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là
Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
+ UBND xã, phường, thị trấn tổ chức
thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng
nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
14
|
Thuế bảo vệ môi trường (phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định; bao gồm cả khoản
tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
và các khoản tiền chậm nộp khác theo quy định): lực lượng xử phạt thuộc cấp nào thu
ngân sách cấp đó hưởng 100%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản và tài nguyên nước (Bao gồm cả
khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế)
|
|
|
|
|
|
|
|
a/
|
Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép
(đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định)
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
b/
|
Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép:
|
50
|
50
|
|
|
50
|
50
|
|
Ghi chú:
- Những nội dung sửa đổi, bổ sung được
in bằng nét chữ nghiêng;
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù
Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hoà, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn;
- (2): Dự kiến lộ trình 57 xã đạt chuẩn
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 1623/KH-UBND ngày 04/5/2016
của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.