HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
GIAI ĐOẠN 2017-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của
các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;
Thực hiện Văn bản số 9076/BTC-KBNN
ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính về việc xây dựng quy định phân chia nguồn thu
tiền chậm nộp Ngân sách
địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa
phương;
Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày
29/11/2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương
giai đoạn 2017-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo
luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương tại Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi điểm b
khoản 1 mục III phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
19/12/2016 của HĐND tỉnh: các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa
ngân sách xã, phường, thị trấn, ngân sách huyện, thành phố, chi tiết từng huyện,
thành phố (đính kèm phụ lục chi tiết số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7)
2. Bổ sung một số nội dung về nguồn
thu hưởng 100% của ngân sách tỉnh, huyện, thành phố:
a) Nguồn thu của
ngân sách tỉnh (các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%), gồm:
- Tiền thuê đất của dự án BT (ghi
thu, ghi chi qua ngân sách).
- Tiền thuế chậm nộp theo quy định của
Luật Quản lý thuế đối với khoản thu do tỉnh quản lý.
b) Nguồn thu của
ngân sách huyện, thành phố (các khoản thu ngân sách huyện, thành phố hưởng
100%): Tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế đối với khoản thu
do huyện, thành phố quản lý.
3. Ngoài các nội dung nêu trên, các nội
dung khác của Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 không
thay đổi.
4. Thời điểm áp dụng: từ năm ngân
sách 2018.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ,
quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
-Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
PHỤ LỤC 1
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN
SÁCH TP PHAN RANG - THÁP CHÀM VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung thu
|
Phân định giữa TP.Phan Rang - Tháp Chàm/ các phường, xã
|
Tổng cộng (%)
|
Thành phố (%)
|
Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh Sơn (%)
|
Phường Tấn Tài (%)
|
Phường Đài Sơn (%)
|
Phường: Đô Vinh, Bảo An, Phước Mỹ, Mỹ Hương, Đạo Long, Mỹ
Đông, Mỹ Hải, Đông Hải, Mỹ Bình, Văn Hải, xã Thành Hải (%)
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp- NQD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
|
Thu từ đối tượng
do liên đội thuế phường, xã thu
|
100
|
0-50
|
50
|
80
|
90
|
100
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
+
|
Thu từ đối tượng do
liên đội thuế phường, xã thu
|
100
|
0-50
|
50
|
80
|
90
|
100
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ đối tượng
do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ đối tượng
do liên đội thuế phường, xã thu
|
100
|
0-50
|
50
|
80
|
90
|
100
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu
|
100
|
0-50
|
50
|
80
|
90
|
100
|
5
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
100
|
100
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ đối với
tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất (các
công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
|
100
|
100
|
|
|
|
|
9
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Thu cố định
tại xã
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thành phố thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Xã, phường
thực hiện thu
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thành phố thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Xã, phường thực hiện
thu
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)
|
100
|
100
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH SƠN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung thu
|
Phân định giữa Huyện Ninh Sơn/ xã, thị trấn
|
Tổng cộng (%)
|
Huyện (%)
|
Thị trấn Tân Sơn (%)
|
Xã trên địa bàn huyện (%)
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp-NQD
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
100
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu
|
100
|
|
100
|
100
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
|
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu
|
100
|
0-20
|
80
|
100
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
100
|
100
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
+
|
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu
|
100
|
|
100
|
100
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
100
|
30
|
70
|
70
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ đối
tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu
|
100
|
100
|
|
|
-
|
Thu từ đối
tượng do liên đội thuế xã thu (thu từ hộ kinh doanh)
|
100
|
|
100
|
100
|
5
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
70
|
6
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
100
|
30
|
70
|
70
|
7
|
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu
tư)
|
100
|
100
|
|
|
9
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
70
|
11
|
Thu cố định
tại xã
|
100
|
|
100
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
|
-
|
Huyện thực hiện
thu
|
100
|
100
|
|
|
-
|
Xã, thị trấn thực
hiện thu
|
100
|
|
100
|
100
|
13
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
-
|
Huyện thực hiện
thu
|
100
|
100
|
|
|
-
|
Xã, thị trấn thực
hiện thu
|
100
|
|
100
|
100
|
14
|
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp
quản lý thu)
|
100
|
100
|
|
|
PHỤ LỤC 3
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH HẢI VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung thu
|
Phân định giữa Huyện Ninh Hải/ xã, thị trấn
|
Tổng cộng (%)
|
Huyện (%)
|
Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%)
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
2
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp- NQD
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
100
|
100
|
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
100
|
30
|
70
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
|
100
|
100
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
6
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
100
|
30
|
70
|
7
|
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
|
100
|
100
|
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
|
100
|
100
|
|
9
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
11
|
Thu cố định
tại xã
|
100
|
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
-
|
Huyện thực hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã, thị trấn
thực hiện thu
|
100
|
|
100
|
13
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã, thị trấn thực
hiện thu
|
100
|
|
100
|
14
|
Thu tiền chậm nộp
ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp
quản lý thu)
|
100
|
100
|
|
PHỤ LỤC 4
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH PHƯỚC VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung thu
|
Phân định giữa Huyện Ninh Phước/ xã, thị trấn
|
Tổng cộng (%)
|
Huyện (%)
|
Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%)
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
2
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp- NQD
|
|
|
|
-
|
Thu từ các DN
thành
lập theo Luật Dn, HTX
|
|
|
|
+
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
100
|
|
+
|
Thuế tài
nguyên
|
100
|
100
|
|
+
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
+
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
100
|
100
|
|
-
|
Thu từ các cá
nhân SC, KD hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
|
+
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
|
100
|
+
|
Thuế tài
nguyên
|
100
|
|
100
|
+
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
|
100
|
+
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
100
|
|
100
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
100
|
|
100
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã, thị trấn
thực hiện thu
|
100
|
0
|
100
|
5
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
6
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
100
|
|
100
|
7
|
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
|
100
|
100
|
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
|
100
|
100
|
|
9
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã, thị trấn
thực hiện thu
|
100
|
|
100
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
11
|
Thu cố định
tại xã
|
100
|
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã, thị trấn
thực hiện thu
|
100
|
|
100
|
13
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã, thị trấn
thực hiện thu
|
100
|
|
100
|
14
|
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực
tiếp quản lý thu)
|
100
|
100
|
|
PHỤ LỤC 5
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN NAM VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung thu
|
Phân định giữa Huyện Thuận Nam/ các xã
|
Tổng cộng
(%)
|
Huyện
(%)
|
Các Xã trên địa bàn huyện
(%)
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
2
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp-NQD
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
100
|
100
|
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
100
|
30
|
70
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
|
100
|
100
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
6
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
100
|
20
|
80
|
7
|
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
|
100
|
100
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
(các công trình, dự án do huyện, thành phố quản
lý, đầu tư)
|
100
|
100
|
|
9
|
Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
100
|
|
100
|
11
|
Thu cố định
tại xã
|
100
|
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã thực hiện
thu
|
100
|
|
100
|
13
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã thực hiện
thu
|
100
|
|
100
|
14
|
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ
đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)
|
100
|
100
|
|
PHỤ LỤC 6
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN BẮC VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung thu
|
Phân định giữa Huyện Thuận Bắc/ xã
|
Tổng cộng
(%)
|
Huyện
(%)
|
xã trên địa bàn huyện
(%)
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
0
|
2
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp-NQD
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
70
|
30
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
100
|
100
|
0
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
70
|
30
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
100
|
100
|
0
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
100
|
30
|
70
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
|
100
|
100
|
0
|
5
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
6
|
Lệ phí trước
bạ nhà, đất
|
100
|
30
|
70
|
7
|
Lệ phí trước
bạ đối với tài sản khác
|
100
|
100
|
0
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
|
100
|
100
|
0
|
9
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
0
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
11
|
Thu cố định tại xã
|
100
|
0
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
0
|
-
|
Xã, thị trấn
thực hiện thu
|
100
|
0
|
100
|
13
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
0
|
-
|
Xã, thị trấn
thực hiện thu
|
100
|
0
|
100
|
14
|
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp
quản lý thu)
|
100
|
100
|
0
|
PHỤ LỤC 7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN
THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN BÁC ÁI VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của
HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung thu
|
Phân định giữa Huyện Bác Ái/ xã
|
Tổng cộng
(%)
|
Huyện
(%)
|
Xã trên địa bàn huyện
(%)
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
|
|
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
100
|
|
2
|
Thu từ khu vực
công thương nghiệp- NQD
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
100
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
100
|
100
|
|
3
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
100
|
30
|
70
|
4
|
Thuế thu nhập
cá nhân từ các thu nhập khác
|
100
|
100
|
|
5
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
6
|
Lệ phí trước bạ nhà,
đất
|
100
|
30
|
70
|
7
|
Lệ phí trước bạ đối
với tài sản khác
|
100
|
100
|
|
8
|
Thu tiền sử dụng đất
(các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)
|
100
|
100
|
|
9
|
Thu tiền cho
thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
100
|
30
|
70
|
11
|
Thu cố định tại
xã
|
100
|
|
100
|
12
|
Thu khác
ngân sách
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã thực hiện
thu
|
100
|
|
100
|
13
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
-
|
Huyện thực
hiện thu
|
100
|
100
|
|
-
|
Xã thực hiện
thu
|
100
|
|
100
|
14
|
Thu tiền chậm
nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản
lý thu)
|
100
|
100
|
|