HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 127/NQ-HĐND
|
Gia Lai, ngày 08
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019; Luật số
03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu
tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu
thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương cho thời kỳ 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Gia
Lai;
Xét Tờ trình số 1227/TTr-UBND ngày 13 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm
tra số 131/BC-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai như sau:
Điều chỉnh khoản 1, 2, 3, Điều 1 Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; biểu
số 1, 2 và phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND, cụ thể:
1. Đối với nguồn cân đối theo tiêu chí tỉnh đầu
tư
a. Điều chỉnh giảm 8.000 triệu đồng của 02 nhiệm vụ
quy hoạch, trong đó:
- Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố
Pleiku giảm 7.000 triệu đồng.
- Quy hoạch chi tiết di tích lịch sử chiến thắng
Plei Me và di tích lịch sử Đường 7 - Sông Bờ giảm 1.000 triệu đồng.
b. Bổ sung, điều chỉnh tăng
8.000 triệu đồng cho Dự án Đường Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường
Dương Minh Châu), thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai: từ 120.000 triệu đồng lên
128.000 triệu đồng.
2. Nguồn tiền sử dụng đất
a. Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
Điều chỉnh giảm 198.253 triệu đồng vốn dự phòng nguồn
tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư để đưa vào đầu tư các dự án; từ 364.724 triệu đồng
xuống còn 166.471 triệu đồng.
b. Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư
Điều chỉnh tăng 198.253 triệu đồng; từ 2.393.560
triệu đồng lên 2.591.814 triệu đồng.
3. Nguồn xổ số kiến thiết
a. Điều chỉnh giảm 13.292 triệu đồng vốn dự phòng
nguồn xổ số kiến thiết để đưa vào đầu tư các dự án; từ 79.400 triệu đồng xuống
còn 66.108 triệu đồng.
b. Bổ sung, điều chỉnh tăng 13.292 triệu đồng nguồn
tiền xổ số kiến thiết cho Dự án trang thiết bị bệnh viện vệ tinh Ung bướu - Bệnh
viện Đa khoa tỉnh (từ 60.000 triệu đồng lên 73.292 triệu đồng).
4. Nguồn vốn tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021
Bổ sung, điều chỉnh tăng 3.400 triệu đồng nguồn vốn
tăng thu tiền sử dụng đất năm 2021 cho Dự án Đường dây hạ áp sau công tơ của Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Gia Lai.
(Có Biểu số 01,
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT - HĐND
|
CHỦ TỊCH
Hồ Văn Niên
|
Biểu
số 01
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc
Quyết định đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 11/8/2021; Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày
18/12/2021
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 sau điều
chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Sổ quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
NSĐP
|
Trong đó:
|
NSĐP
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
A
|
Vốn trong cân đối
theo tiêu chí tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
128.000
|
128.000
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
128.000
|
128.000
|
-
|
-
|
|
|
A.1
|
Điều chỉnh giảm
vốn
|
|
|
|
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch
chung xây dựng thành phố Pleiku
|
Pleiku
|
|
2021-2022
|
|
7.000
|
7000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
-
|
-
|
|
|
Sở Xây dựng
|
chuyển sang sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên
|
2
|
Quy hoạch chi tiết
di tích lịch sử chiến thắng Plei Me và di tích lịch sử Đường 7 - Sông Bờ
|
Chư Prông, Ayun Pa
|
|
2022
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
|
|
Sở VHTT và DL
|
Bộ Văn hóa Thể thao và Du Iịch không đồng ý lập quy
hoạch
|
A.2
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
|
|
|
|
190.000
|
190.000
|
120.000
|
120.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
128.000
|
128.000
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
190.000
|
190.000
|
120.000
|
120.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
128.000
|
128.000
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
190.000
|
190.000
|
120.000
|
120.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
128.000
|
128.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường
Lý Thường Kiệt (đoạn đường Lê Duẩn - đường Dương Minh Châu), thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Pleiku
|
Xây dựng tuyến đường dài 3,1km; nền đường rộng 50m,
chiều rộng mặt đường 24m, dải phân cách rộng 5m, vỉa hè rộng 21m; cầu BTCT
dài 12m, rộng 50m; công trình thoát nước và hệ thống an toàn giao thông
|
2024-2026
|
396/NQ-HĐND ngày 17/6/2021
|
190.000
|
190.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
8.000
|
|
128.000
|
128 000
|
|
|
UBND thành phố Pleiku
|
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ theo Nghị quyết số
05-NQ/TU ngày 20/01/2022 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
B
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
6.200.000
|
6.200.000
|
-
|
-
|
198.253
|
198.253
|
6.200.000
|
6.200.000
|
-
|
-
|
|
Chi tiết tại phụ lục I
|
B.1
|
Tiền sử dụng đất
tỉnh đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
3.806.439
|
3.806.439
|
-
|
-
|
-
|
198.253
|
3.608.186
|
3.608.186
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
364.724
|
364.724
|
|
|
|
198.253
|
166.471
|
166.471
|
|
|
|
Để đảm bảo nguồn vốn đầu tư các công trình đã được
phê duyệt đề nghị giảm nguồn dự phòng
|
2
|
Phân bổ cho các dự
án
|
|
|
|
|
|
|
3.441.715
|
3.441.715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.441.715
|
3.441.715
|
-
|
-
|
|
|
B.2
|
Tiền sử dụng đất
huyện, thị xã, thành phố đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
2.393.560
|
2.393.560
|
|
|
198.253
|
|
2.591.814
|
2.591.814
|
|
|
|
Chi tiết tại phụ lục I
|
C
|
Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
139.400
|
139.400
|
-
|
-
|
13.292
|
13.292
|
139.400
|
139.400
|
-
|
-
|
|
|
C1
|
Điều chỉnh giảm
vốn
|
|
|
|
|
|
|
79.400
|
79.400
|
-
|
-
|
-
|
13.292
|
66.108
|
66.108
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
79.400
|
79.400
|
|
|
|
13.292
|
66.108
|
66.108
|
|
|
|
|
C2
|
Điều chỉnh
tăng vốn
|
|
|
|
|
73.292
|
73.292
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
13.292
|
-
|
73.292
|
73.292
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Y tế, dân số và gia
đình
|
|
|
|
|
73.292
|
73.292
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
13.292
|
-
|
73.292
|
73.292
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án khởi công mới
hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
73.292
|
73.292
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
13.292
|
-
|
73.292
|
73.292
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự
án Khu xạ trị và trang thiết bị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Pleiku
|
Xây mới khu xạ trị và đầu tư 01 máy Gia tốc tuyến tỉnh
đa năng lượng (máy xạ trị)
|
2023-2024
|
420/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 109/NQ-HĐND ngày
15/4/2022
|
73.292
|
73.292
|
60.000
|
60.000
|
|
|
13.292
|
|
73.292
|
73.292
|
|
|
Sở Y tế
|
|
D
|
Vốn tăng thu tiền
sử dụng đất năm 2021
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.400
|
-
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
|
|
D.1
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
|
|
|
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.400
|
-
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường dây điện hạ
áp sau công tơ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Pleiku
|
Đường dây điện hạ áp đi ngầm L= 1,028km, 03 tủ phân
phối hạ thế, các phụ kiện, linh kiện kèm theo
|
2022
|
129/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.400
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
BQL các dự án ĐTXD tỉnh
|
|
Phụ
lục
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN
2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 11/8/2021; Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày
18/12/2021
|
Giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Chi bồi thường, hỗ trợ tái định cư và các chi phí
khác
|
Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí bồi thường, hỗ
trợ tái định cư
|
Chi đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ
địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Trích nộp quỹ phát triển đất của tỉnh (1)
|
Tiều sử dụng đất còn lại cho đầu tư
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG SỐ
|
6.200.000
|
9.088.126
|
1.467.333
|
7.620.793
|
810.125
|
1.420.793
|
6.200.000
|
360.303
|
360.303
|
6.200.000
|
|
I
|
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
2.393.560
|
4.519.005
|
1.263.554
|
3.255.451
|
50.959
|
663.638
|
2.591.814
|
360.303
|
162.049
|
2.591.814
|
|
1
|
Pleiku
|
1.443.909
|
3.019.664
|
850.123
|
2.169.541
|
|
445.772
|
1.723.769
|
279.860
|
-
|
1.723.769
|
|
2
|
Đak Đoa
|
105.346
|
256.010
|
25.000
|
231.010
|
|
52.305
|
178.705
|
73.360
|
-
|
178.705
|
|
3
|
Đức Cơ
|
79.080
|
111.400
|
11.700
|
99.700
|
|
21.330
|
78.370
|
-
|
710
|
78.370
|
|
4
|
An Khê
|
105.840
|
138.001
|
59.569
|
78.431
|
|
1.420
|
77.011
|
-
|
28.829
|
77.011
|
|
5
|
Ayun Pa
|
29.400
|
34.500
|
10.636
|
23.864
|
|
2.884
|
20.980
|
-
|
8.420
|
20.980
|
|
6
|
Chư Sê
|
187.240
|
230.000
|
98.536
|
131.464
|
|
24.439
|
107.025
|
-
|
80.215
|
107.025
|
|
7
|
Chư Păh
|
51.128
|
73.200
|
14.400
|
58.800
|
|
8.370
|
50.430
|
-
|
698
|
50.430
|
|
8
|
Ia Grai
|
159.350
|
248.100
|
32.711
|
215.389
|
|
56.250
|
159.139
|
-
|
211
|
159.139
|
|
9
|
Mang Yang
|
26.576
|
36.800
|
20.018
|
16.782
|
|
1.367
|
15.415
|
-
|
11.161
|
15.415
|
|
10
|
Chư Prông
|
38.690
|
109.000
|
45.110
|
63.890
|
|
18.117
|
45.773
|
7.083
|
-
|
45.773
|
|
11
|
Chư Pưh
|
67.050
|
109.000
|
56.800
|
52.200
|
|
11.460
|
40.740
|
-
|
26.310
|
40.740
|
|
12
|
Kbang
|
20.506
|
32.200
|
8.500
|
23.700
|
|
3.930
|
19.770
|
-
|
736
|
19.770
|
|
13
|
Kông Chro
|
2.553
|
10.611
|
8.500
|
2.111
|
|
111
|
1.999
|
-
|
554
|
1.999
|
|
14
|
Đăk Pơ
|
28.170
|
36.800
|
4.000
|
32.800
|
|
6.000
|
26.800
|
-
|
1.370
|
26.800
|
|
15
|
Ia Pa
|
6.245
|
9.200
|
2.000
|
7.200
|
|
1.278
|
5.922
|
-
|
323
|
5.922
|
|
16
|
Krông Pa
|
27.478
|
46.020
|
15.000
|
31.020
|
|
5.364
|
25.656
|
-
|
1.822
|
25.656
|
|
17
|
Phú Thiện
|
15.000
|
18.500
|
950
|
17.550
|
|
3.240
|
14.310
|
-
|
690
|
14.310
|
|
II
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH ĐẦU TƯ
|
3.806.439
|
4.569.121
|
203.780
|
4.365.341
|
759.167
|
757.155
|
3.608.186
|
-
|
198.253
|
3.608.186
|
|
Ghi chú:
(1) Năm 2021, 2022 không trích nộp quỹ phát triển đất
và để lại cho đầu tư