Nghị quyết 123/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đối với chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 123/2014/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/12/2014 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Phạm Đình Thu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 123/2014/NQ-HĐND |
Pleiku, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
(Từ ngày 08/12 đến ngày 11/12/2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4363/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc đề nghị ban hành mức chi đối với một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu tại Kỳ họp thứ 8 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X,
.................
Các nội dung khác liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, hòa giải ở cơ sở không quy định tại Điều này được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
Điều 2. Bãi bỏ các nội dung về mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh tại Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC CHI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NỘI DUNG CHI CÓ TÍNH
CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND
tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi tối đa (1.000đ) |
Ghi chú |
|
|
|
||
a |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
- |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
- Cấp tỉnh: 1.200 - Cấp huyện: 900 |
|
- |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.500 |
|
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
- Cấp tỉnh: 3.000 - Cấp huyện: 2.000 |
|
- |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 500 - Cấp huyện: 350 |
|
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
- |
Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
|
- |
Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
|
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
|
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
- |
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|
- |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
- |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
- |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
|
c |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
500 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
d |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
|
|
|
|
||
a |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh |
Người/buổi |
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC |
b |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
300 |
BCV cấp huyện, tuyên truyền viên trình độ Đại học trở lên hoặc buổi tuyên truyền có tính chất nghiệp vụ phức tạp |
Người/buổi |
150 |
Tuyên truyền viên, cộng tác viên trình độ dưới đại học |
||
c |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
Người/buổi |
|
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này |
d |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c mục này |
|
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
a |
Đề cương giới thiệu Luật, Pháp lệnh; sổ tay phổ biến pháp luật; tài liệu chuyên đề pháp luật; tài liệu tham khảo, tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải ở sở |
|
|
|
- |
Chi biên soạn |
Trang chuẩn |
70/ trang chuẩn |
|
- |
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể |
Trang chuẩn |
25/ trang chuẩn |
|
- |
Chi thẩm định, nhận xét |
Trang chuẩn |
35/ trang chuẩn |
|
b |
Sách, tài liệu hệ thống hóa các văn bản pháp luật |
|
|
|
- |
Chi biên soạn |
Trang chuẩn |
45 |
|
- |
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể |
Trang chuẩn |
25 |
|
- |
Chi thẩm định, nhận xét |
Trang chuẩn |
20 |
|
c |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
|
d |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
|
đ |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
|
e |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
|
Trang |
195 |
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 350 từ của bản gốc |
||
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
a |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
30 |
Không quá 1 ngày |
b |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt động PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt CLB PL, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác PBGDPL |
||
a |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Ngày |
250% mức lương cơ bản/ngày |
|
b |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Ngày |
150% mức lương cơ bản/ngày |
|
|
|
|
||
a |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
b |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
- |
Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.500 - Cấp xã: 1.000 |
|
- |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
- Cấp tỉnh: 10.000 - Cấp huyện: 8.000 - Cấp xã: 6.000 |
|
- |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
Mức tối đa |
- |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
+ |
Cuộc thi quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
- |
Giải nhất |
Giải thưởng |
- Tập thể: 10.000 - Cá nhân: 6.000 |
|
- |
Giải nhì |
Giải thưởng |
- Tập thể: 7.000 - Cá nhân: 3.000 |
|
- |
Giải ba |
Giải thưởng |
- Tập thể: 5.000 - Cá nhân: 2.000 |
|
- |
Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
- Tập thể: 3.000 - Cá nhân: 1.000 |
|
- |
Giải phụ khác (nếu có) |
|
500 |
|
+ |
Cuộc thi quy mô cấp huyện |
|
|
|
- |
Giải nhất |
Giải thưởng |
- Tập thể: 7.000 - Cá nhân: 4.000 |
|
- |
Giải nhì |
Giải thưởng |
- Tập thể: 5.000 - Cá nhân: 3.000 |
|
- |
Giải ba |
Giải thưởng |
- Tập thể: 3.000 - Cá nhân: 1.000 |
|
- |
Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
- Tập thể: 1.000 - Cá nhân: 500 |
|
- |
Giải phụ khác (nếu có) |
|
400 |
|
+ |
Cuộc thi quy mô cấp xã |
|
|
|
- |
Giải nhất |
Giải thưởng |
- Tập thể: 5.000 - Cá nhân: 3.000 |
|
- |
Giải nhì |
Giải thưởng |
- Tập thể: 3.500 - Cá nhân: 1.500 |
|
- |
Giải ba |
Giải thưởng |
- Tập thể: 2.000 - Cá nhân: 1.000 |
|
- |
Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
- Tập thể: 1.000 - Cá nhân: 500 |
|
- |
Giải phụ khác (nếu có) |
|
300 |
|
|
|
|
||
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
75 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
- |
Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15 |
|
- |
Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20 |
|
9 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
a |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm |
Tủ/năm |
2.000 |
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
b |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100 |
|
c |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50 |
|
|
|
|
||
a |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 50 - Cấp huyện: 30 |
|
b |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
- Cấp tỉnh: 50 - Cấp huyện: 30 |
|
c |
Viết báo cáo |
|
|
|
- |
Báo cáo định kỳ hàng năm của UBND, Hội đồng, Ban chỉ đạo |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.000 |
|
- |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 2.000 - Cấp huyện: 1.000 |
|
- |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
- Cấp tỉnh: 1.000 - Cấp huyện: 500 |
|
|
|
|
||
a |
Chi tổ chức bầu hòa giải viên |
|
|
|
- |
Chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu phục vụ việc bầu hòa giải viên |
lần/năm/tổ hòa giải |
100 |
|
- |
Chi nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên |
Người/buổi |
10 |
|
- |
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên |
Người/buổi |
70 |
Không quá 02 buổi |
b |
Chi hỗ trợ cho hòa giải viên và tổ hòa giải. |
|
|
|
- |
Chi thù lao cho hòa giải viên theo vụ, việc |
Vụ, việc/tổ hòa giải |
200 |
|
- |
Chi hỗ trợ chi phí mai táng cho hòa giải viên khi gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Lần/Người |
05 tháng lương tối thiểu chung |
|
- |
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải gồm: chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải |
lần/tháng/tổ hòa giải |
100 |
|
a |
Khen thưởng xã - phường; huyện - thị xã - thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu chung |
|
b |
Khen thưởng xã - phường được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương tối thiểu chung |
|