1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối
hợp với Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật
quy định.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua./.
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
(1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Xây dựng Chương trình,
Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án,
Kế hoạch
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết:
|
Đề
cương, kế hoạch
|
|
|
+ Quy mô cấp tỉnh:
|
1.000
|
+ Quy mô cấp huyện:
|
700
|
+ Quy mô cấp xã:
|
500
|
-
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng
quát:
|
Chương trình, đề
án
|
|
|
+ Quy mô cấp tỉnh:
|
1.400
|
+ Quy mô cấp huyện:
|
1.000
|
+ Quy mô cấp xã:
|
700
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
-
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế
hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
|
|
+ Quy mô cấp tỉnh:
|
1.500
|
+ Quy mô cấp huyện:
|
1.000
|
|
+ Quy mô cấp xã:
|
750
|
-
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
|
|
|
+ Quy mô cấp tỉnh:
|
Báo
cáo
|
500
|
+ Quy mô cấp huyện:
|
Báo
cáo
|
350
|
+ Quy mô cấp xã:
|
Báo
cáo
|
250
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
-
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
70
|
|
-
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
100
|
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
50
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
|
- Cấp tỉnh
|
Văn
bản
|
500
|
|
|
- Cấp huyện
|
Văn
bản
|
350
|
|
|
- Cấp xã
|
Văn
bản
|
250
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài
viết
|
300
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài
viết
|
200
|
|
-
|
Cấp huyện
|
|
Mức
chi bằng 70% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm đ mục này
|
|
-
|
Cấp xã
|
|
Mức
chi bằng 50% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm đ mục này
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định
|
|
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng
xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế
hoạch.
|
|
- Cấp tỉnh
|
Bài
viết
|
500
|
|
- Cấp huyện
|
Bài
viết
|
350
|
|
- Cấp xã
|
Bài
viết
|
250
|
h
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ
đạo, hướng dẫn Chương trình, đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
Văn
bản
|
500
|
|
|
- Cấp huyện
|
Văn
bản
|
350
|
|
|
- Cấp xã
|
Văn
bản
|
250
|
|
2
|
Chi thù lao báo cáo
viên tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên
quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21
tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng
kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức.
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện,
tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn
và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn
sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
Tùy theo trình độ của báo cáo viên,
tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi
tuyên truyền, hướng dẫn
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia
tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
|
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi
quy định tại điểm a, b của mục này.
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù.
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20% so với mức thù
lao quy định tại điểm a, b của mục này.
|
|
3
|
Biên soạn một số tài
liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp
đã hoàn thành
|
900
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao
gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình
huống đã hoàn thành
|
250
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu
chuyện đã hoàn thành
|
1.300
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên
soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu
phẩm đã hoàn thành
|
4.000
|
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành
viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
30
|
Không quá 1 ngày
|
|
Chi tiền nước uống cho người dự
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân
tộc thiểu số, thuê người dẫn đường
|
a
|
Chi phiên dịch
tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê
ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính
theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
Chỉ áp dụng đối
với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp
luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng
sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ
thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải
phiên dịch)
|
Ngày
|
Tối đa 150% mức lương cơ sở tính
theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một
số nội dung chi khác
|
|
|
Áp dụng
Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT
|
b
|
Chi tổ chức cuộc
thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết
định mức thuê dẫn chương trình.
|
|
- Cấp tỉnh
|
1.500
|
|
- Cấp huyện
|
1.000
|
|
- Cấp xã
|
750
|
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ
cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
10.000
|
Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc
thi để quyết định mức thuê.
|
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc
thi để quyết định mức thuê.
|
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ
cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện
tử)
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số
194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi
tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan,
đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.
|
c
|
Chi giải thưởng
|
|
|
|
|
Cấp tỉnh
|
|
|
Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức
cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức
chi tối đa quy định tại điểm này.
|
|
- Giải nhất
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3000
|
|
- Giải nhì
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3500
|
|
+ Cá nhân
|
|
1500
|
|
- Giải ba
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
2500
|
|
+ Cá nhân
|
|
1000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải
thưởng
|
|
|
+ Tập thể
|
|
1500
|
|
+ Cá nhân
|
|
500
|
|
- Giải phụ khác
|
Giải
thưởng
|
250
|
|
Cấp huyện
|
Giải
thưởng
|
Bằng
70% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm c mục
này.
|
|
Cấp xã
|
Giải
thưởng
|
Bằng
50% mức chi đối với cấp tỉnh quy định
tại điểm c mục này.
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động
truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài
phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát
thanh
|
Trang
|
75
|
Tính theo trang chuẩn 350 từ
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
-
|
Phát thanh bằng
tiếng Việt
|
Lần
|
15
|
|
-
|
Phát thanh bằng
tiếng dân tộc
|
Lần
|
20
|
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc
xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý,
khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
2.000
|
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý,
khai thác Tủ sách pháp luật.
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định
kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
100
|
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển
sách
|
Lần/người
|
50
|
|
9
|
Chi thực hiện thống kê,
rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương
trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu
báo cáo của các cơ quan, ban, ngành, địa phương
|
Báo
cáo
|
50
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn
bản
|
50
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp trình/báo cáo UBND
tỉnh, Bộ, ngành Trung ương, Chính phủ
|
Báo
cáo
|
1.500
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm của các
ngành
|
Báo
cáo
|
1.000
|
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo
cáo
|
1.000
|
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo
cáo
|
1.000
|
|
|
Cấp huyện
|
Báo
cáo
|
Bằng 70% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm
c mục này.
|
|
|
Cấp xã
|
Báo
cáo
|
Bằng
50% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm c mục
này.
|
|
10
|
Chi khen thưởng
xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
a
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn;
huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
công nhận đạt chuẩn.
|
Tương
đương tập thể lao động xuất sắc
|
Bằng
1,5 lần mức lương cơ sở
|
Áp dụng theo quy định của Luật thi
đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
b
|
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được
Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận
pháp luật cấp tỉnh.
|
Bằng
khen
|
Bằng
2 lần mức lương cơ sở
|
|
|
|
|
|
|