HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2016/NQ-HĐND
|
Khánh
Hòa, ngày 12 tháng 12
năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VỚI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH
2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 9112/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo
thẩm tra số 97/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách giai
đoạn 2017 - 2020, áp dụng từ năm ngân sách 2017 như sau:
1. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện
và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Nha Trang (Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn thành phố Cam Ranh (Phụ lục số 02 đính kèm).
3. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn thị xã Ninh Hòa (Phụ lục số 03 đính kèm).
4. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Vạn Ninh (Phụ lục số 04 đính kèm).
5. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Diên Khánh (Phụ lục số 05 đính kèm).
6. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Cam Lâm (Phụ lục số 06 đính kèm).
7. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Khánh Vĩnh (Phụ lục số 07 đính kèm).
8. Tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa
bàn huyện Khánh Sơn (Phụ lục số 08 đính kèm).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai cho các cơ quan liên quan thực hiện tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách các cấp ở địa phương.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2016 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư
pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- VP Tỉnh ủy,
các ban Đảng;
- VP HĐND tỉnh, VP
UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Lưu: VT, Đại.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội
dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng
hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức
sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
46
|
26
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
46
|
|
26
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
46
|
|
26
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm 1: Phường Lộc Thọ
|
100
|
|
100
|
|
67
|
33
|
|
+ Nhóm 2: các xã, phường còn lại
|
100
|
|
100
|
|
50
|
50
|
|
- Lệ phí bán
các tài sản khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ
phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí
tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác
khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn
thành phố
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban
hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp
huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố.
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thành phố ban
hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở
hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan
đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách
trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân
để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã
quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng
góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho
ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội
dung nguồn thu
|
Tổng số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh
nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
|
72
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
|
72
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước
bạ nhà đất
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán
các tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ
quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí
tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức
sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao
đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng
UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ
phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng
UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở
hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh
cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước
ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các
công trình kết cấu hạ
tầng theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động
các công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các công trình cấp huyện
quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và
ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho
ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 03
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ NINH HÒA NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng
số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh
nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
100
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW
và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
sản xuất, kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí
khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định giao đất trên địa bàn thị xã
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thị xã
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban
hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng
số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh
nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
sản xuất, kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí
khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 05
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng
số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh
nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW
và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
sản xuất, kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí
khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 06
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng
số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh
nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW
và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
sản xuất, kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí
khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 07
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng
số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh
nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW
và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
sản xuất, kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí
khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
PHỤ LỤC SỐ 08
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA
CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung nguồn thu
|
Tổng
số NSNN
|
%
NSTW
|
%
NSĐP
|
Trong
đó
|
%
NST
|
%
NSH
|
%
NSX
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế XK, NK,
TTĐB hàng hóa NK
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
100
|
100
|
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu từ DNNN Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hợp tác xã và doanh
nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
0
|
72
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
4.2
|
Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
100
|
28
|
72
|
|
|
72
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà đất
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
|
- Lệ phí bán các tài sản khác
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
9
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan thuế thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập
khẩu
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT phân chia giữa NSTW
và NSĐP
|
100
|
28
|
72
|
72
|
|
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và
lệ phí Trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
+ Phí và lệ phí khác
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
|
|
|
|
|
100
|
|
+ Lệ phí môn bài thu từ cá nhân
sản xuất, kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
+ Phí và lệ phí
khác
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định giao đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
90
|
10
|
|
|
- Các đối tượng UBND thị xã ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện
trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)
|
100
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND tỉnh ban hành
Quyết định cho thuê đất trên địa bàn huyện
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các đối tượng UBND huyện ban hành Quyết định cho thuê đất
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
13
|
Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung ương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
15
|
Thu ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
16
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Trung ương cấp giấy phép
|
100
|
70
|
30
|
30
|
|
|
|
- Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
17
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Viện trợ cho ngân sách cấp xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
20
|
Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp tỉnh quản lý
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Huy động các
công trình cấp huyện quản lý
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Huy động các công trình cấp xã quản lý
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
21
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách huyện
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
|
- Đóng góp cho ngân sách xã
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|