Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
Số hiệu | 119/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Y Quang BKrông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/NQ-HĐND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 5936/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc đề nghị thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021, như sau:
1. Thông qua danh mục 62 dự án thu hồi đất, với diện tích đất cần thu hồi là 423,88 ha.
(Có phụ lục số 1 kèm theo)
(Có phụ lục số 2 kèm theo)
3. Đối với 145 danh mục công trình, dự án chuyển tiếp sang năm 2021: Thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 49 Luật đất đai năm 2013.
(Có phụ lục số 3 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
Công khai danh mục các công trình, dự án trong danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, huyện, thành phố Gia Nghĩa, trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có dự án để nhân dân theo dõi, giám sát theo quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm xây dựng |
Nhu cầu sử dụng đất (ha) |
Dự kiến kinh phí giải phóng mặt bằng (triệu đồng) |
Căn cứ pháp lý (Luật đất đai năm 2013) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
|
TỔNG TOÀN TỈNH |
|
423,88 |
403.290 |
|
|
|
I |
Thành phố Gia Nghĩa |
|
24,21 |
80.800 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo đường Quang Trung (đoạn từ giao với đường 3/2 đến giao với đường Đinh Tiên Hoàng), phường Nghĩa Tân |
Phường Nghĩa Tân |
0,75 |
4.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách thành phố và các nguồn hợp pháp khác |
Công văn 1038/UBND-TCKH ngày 17/6/2019 của UBND thị xã Gia Nghĩa (nay là thành phố Gia Nghĩa). Có kế hoạch phân bổ vốn năm 2021 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường N’Trang Lơng đi khu tái định cư đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức (đoạn từ giao với đường 23/3 đến giao với đường Lương Thế Vinh) |
Phường Nghĩa Đức |
0,05 |
500 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách thành phố và các nguồn hợp pháp khác |
Quyết định 656/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của Chủ tịch UBND thị xã Gia Nghĩa (nay là thành phố Gia Nghĩa). Có kế hoạch phân bổ vốn năm 2021 |
3 |
Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường trên địa bàn Tổ dân phố 1, phường Nghĩa Trung |
Phường Nghĩa Trung |
0,56 |
3.600 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách thành phố và các nguồn hợp pháp khác |
Đang thẩm định chủ trương đầu tư |
4 |
Sửa chữa, cải tạo đường Điện Biên Phủ, phường Nghĩa Trung (giai đoạn 1) |
Phường Nghĩa Trung |
0,70 |
3.100 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách thành phố và các nguồn hợp pháp khác |
Công văn số 1889/UBND-TCKH, ngày 28/11/2019 của UBND thị xã Gia Nghĩa (nay là thành phố Gia Nghĩa). Có kế hoạch phân bổ vốn năm 2021 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thánh Tông, thành phố Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Trung |
2,30 |
13.000 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND, ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
6 |
Di dời, tái định cư cho 212 hộ dân ở khu trung tâm thành phố Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Đức |
12,50 |
42.000 |
Điểm b, Khoản 3 Điều 62 |
Ngân sách Trung ương và địa phương |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh |
7 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND&UBND phường Nghĩa Thành |
Phường Nghĩa Thành |
0,40 |
500 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách thành phố |
Công văn số 2151/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/11/2019 của UBND thị xã Gia Nghĩa (nay là thành phố Gia Nghĩa) |
8 |
Di dời nghĩa địa Đồi Su, phường Nghĩa Phú |
Phường Nghĩa Phú |
4,00 |
2.100 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh |
9 |
Giải phóng mặt bằng phần đất dọc đường K2 tiếp giáp với Giáo xứ Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Đức |
0,40 |
2.500 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Công văn số 5139/UBND-KTN ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh |
10 |
Công viên hoa Thanh niên và Khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi tỉnh Đắk Nông |
Phường Nghĩa Tân |
1,35 |
4.500 |
Điểm c, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật kết nối khu vực đồi Đắk Nur |
Phường Nghĩa Đức |
1,20 |
5.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
II |
Huyện Đắk Mil |
|
217,47 |
117.330 |
|
|
|
1 |
Dự án ổn định dân di cư tự do tại 03 thôn: Tân Lập, Bắc Sơn, Tân Định, xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil |
Xã Đắk Gằn |
2,10 |
3.000 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách Trung ương |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 29/4/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân tộc Mông thôn Năm Tầng, xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil đến xã Cư K'nia huyện Cư Jút |
Xã Đắk R'la |
2,00 |
2.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Võ Thị Sáu |
Thị trấn Đắk Mil |
0,50 |
1.600 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của UBND huyện Đắk Mil |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Lý Thái Tổ |
Thị trấn Đắk Mil |
0,50 |
1.730 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Đắk Mil |
5 |
Nâng cấp đường Nguyễn Tri Phương và Hai Bà Trưng |
Thị trấn Đắk Mil |
0,91 |
2.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND huyện Đắk Mil |
6 |
Đường liên xã Đức Minh - Thuận An |
Xã Đức Minh, Thuận An |
3,90 |
5.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường liên xã Đắk R'la đi Đắk N'Drot |
Xã Đắk R'la, Đắk N'Drot |
6,30 |
10.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
8 |
Đường giao thông từ cửa khẩu Đắk Per, xã Thuận An đi Tỉnh lộ 3 (DT 683) xã Đức Minh, huyện Đắk Mil (giai đoạn 1) |
Xã Thuận An, Đức Minh |
4,80 |
5.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
9 |
Trung tâm văn hóa thể thao kết hợp thương mại - dịch vụ và khu dân cư (giai đoạn 1) |
Thị trấn Đắk Mil |
36,00 |
20.000 |
Điểm c, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Đắk Mil |
10 |
Nâng cấp đường Cù Chính Lan; hạng mục: Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng |
Thị trấn Đắk Mil |
0,22 |
1.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Đắk Mil |
11 |
Tuyến đường giao thông trung tâm hành chính huyện Đắk Mil và các trục ngang (giai đoạn 1) |
Thị trấn Đắk Mil |
16,90 |
5.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Đắk Mil |
12 |
Đường vành đai Hồ Tây (Giai đoạn 2); hạng mục: nền đường, vỉa hè, thoát nước, điện chiếu sáng |
Thị trấn Đắk Mil, xã Thuận An |
3,50 |
5.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Đắk Mil |
13 |
Hạ tầng khu thương mại - dịch vụ, dân cư số 1, huyện Đắk Mil |
Thị trấn Đắk Mil, xã Đắk Lao |
50,00 |
10.000 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Đắk Mil |
14 |
Khu trung tâm hành chính huyện |
Xã Thuận An |
60,00 |
20.000 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Đắk Mil |
15 |
Hạ tầng Cụm công nghiệp - TTCN Thuận An (giai đoạn 3), hạng mục: Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng |
Xã Thuận An |
25,64 |
20.000 |
Điểm d, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND huyện Đắk Mil |
16 |
Dự án thủy điện Đắk Sôr 5 |
Xã Đắk Gằn |
4,10 |
5.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Vốn doanh nghiệp |
Quyết định số 2104/QĐ-BCT, ngày 07/8/2020 của Bộ Công thương |
17 |
Hoàn thiện lưới điện trung áp sau TBA 110KV Krông Nô |
Xã Đức Mạnh, Đắk Sắk |
0,10 |
1.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Vốn ngành điện |
Quyết định số 8088/QĐ-EVNCPC ngày 18/9/2020 của Tổng công ty điện lực Miền trung |
III |
Huyện Đắk Song |
|
23,50 |
8.610 |
|
|
|
1 |
Trường mầm non Vành Khuyên, hạng mục: Nhà lớp học 04 phòng, Nhà bảo vệ |
Xã Đắk Hòa |
0,30 |
800 |
Điểm a, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Đường giao thông thôn Đắk Tiên đi Nâm N'Jang |
Xã Nâm N'Jang |
0,50 |
150 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
3 |
Đường giao thông thôn tổ dân phố 4 thị trấn Đức An |
TDP4 thị trấn Đức An |
1,40 |
0 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh |
4 |
Nâng cấp đường giao thông liên xã Đắk N'drung - Thuận Hà |
Xã Đắk N'drung, Thuận Hà |
1,20 |
500 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
5 |
Đường giao thông liên xã Nâm N'Jang - Trường Xuân, huyện Đắk Song |
Xã Nâm N'Jang, Đắk N'drung |
6,60 |
1.560 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngay 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
6 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông thị trấn Đức An kết nối với xã Nam Bình, huyện Đắk Song |
Thị trấn Đức An |
8,40 |
5.000 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
7 |
Đường giao thông liên xã Đắk Hòa, xã Đắk Mol, huyện Đắk Song |
Xã Đắk Mol, Đắk Hòa |
5,10 |
600 |
Điểm b, Khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
IV |
Huyện Krông Nô |
|
49,37 |
24.200 |
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Đắk Mâm |
Thị trấn Đắk Mâm |
0,30 |
600 |
Điểm a, Khoản 3, điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 84a/NQ-HĐND ngày 03/7/2020 của HĐND huyện Krông Nô |
2 |
Trung tâm xã Đắk Nang |
Xã Đắk Nang |
3,60 |
1.100 |
Điểm d, Khoản 3, điều 62 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 1750/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND huyện Krông Nô |
3 |
Khuôn viên cây xanh |
Xã Đắk Drô |
1,70 |
2.500 |
Điểm c, Khoản 3, điều 62 |
Ngân sách huyện |
Lấy từ nguồn đấu giá quyền sử dụng đất |
4 |
Thủy điện Đắk Sor 5 |
Xã Đắk Sôr, Nam Đà |
43,77 |
20.000 |
Điểm b, Khoản 3, điều 62 |
Vốn ngoài ngân sách |
Quyết định số 2104/QĐ-BCT ngày 07/8/2020 của Bộ Công thương |
V |
Huyện Cư Jút |
|
8,67 |
9.500 |
|
|
|
1 |
Chợ đầu mối nông sản |
Xã Trúc Sơn |
1,97 |
2.000 |
Điểm c, Khoản 3, điều 62 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Cơ sở giết mổ tập trung trên địa bàn huyện Cư Jút |
Xã Tâm Thắng, Trúc Sơn, thị trấn Ea T'ling |
2,00 |
2.000 |
Điểm d, Khoản 3, điều 62 |
Ngân sách huyện |
Công văn số 1936/UBND-TCKH ngày 07/7/2020 của UBND huyện Cư Jút |
3 |
Mở đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bàn dân tộc Mông thôn Năm Tầng, xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil đi xã Cư Knia, huyện Cư Jút |
Xã Cư Knia |
2,50 |
2.500 |
Điểm b, Khoản 3, điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
4 |
Trường tiểu học và trung học cơ sở chất lượng cao |
Thị trấn Ea T'ling và xã Tâm Thắng |
2,00 |
2.000 |
Điểm a, Khoản 3, điều 62 |
Ngân sách huyện |
Công văn số 1168/UBND-TCKH ngày 27/04/2020 của UBND huyện Cư Jút |
5 |
Mở rộng Chi Cục thuế huyện |
Thị trấn Ea T'ling |
0,20 |
1.000 |
Điểm a, Khoản 3, điều 63 |
Ngân sách huyện |
|
VI |
Huyện Đắk Glong |
|
10,20 |
14.000 |
|
|
|
1 |
Đường nối dài từ thôn 10 xã Quảng Hoà đi xã Quảng Sơn |
Xã Quảng Hòa |
4,50 |
7.000 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
2 |
Mở rộng Phân hiệu Trường mẫu giáo Quảng Hoà |
Xã Quảng Hòa |
0,60 |
1.000 |
Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
UBND xã đăng ký tại Công văn số 183/UBND-ĐC ngày 02/10/2020 |
3 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 28 nối với đường liên xã Quảng Khê - Đắk Ha |
Xã Đắk Ha |
2,50 |
3.000 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
4 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Đắk Ha |
Xã Đắk Ha |
1,00 |
1.000 |
Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
5 |
Trụ sở HĐND-UBND xã Đắk Som |
Xã Đắk Som |
0,40 |
500 |
Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh |
6 |
Trường THPT Đắk Glong (giai đoạn 3) |
Xã Quảng Khê |
1,20 |
1.500 |
Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Thông báo số 49/TB-HĐND ngày 28/9/2020 của HĐND tỉnh |
VII |
Huyện Đắk R'lấp |
|
98,93 |
148.350 |
|
|
|
1 |
Dự án đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê (khu vực bị sạt lở) |
Các xã trên địa bàn huyện |
1,50 |
2.250 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh |
Giải quyết thu hồi đất các hộ dân nằm trong khu vực sạt lở |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ Bauxit Nhân Cơ - Đắk Nông (Tuyến đường vận tải từ năm thứ 4 đến năm thứ 6). |
Xã Nghĩa Thắng, Đắk Wer |
5,00 |
7.500 |
Điểm đ, khoản 3, Điều 62 |
Vốn Tập đoàn Than Khoáng sản |
Tập đoàn Than Khoáng sản đăng ký thực hiện theo kế hoạch |
3 |
Trụ sở HĐND - UBND huyện Đắk R'lấp |
Thị trấn Kiến Đức |
1,40 |
2.100 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 và Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh |
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh, thị trấn Kiến Đức đi thôn 8, xã Kiến Thành |
Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành |
4,00 |
6.000 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND huyện |
5 |
Đường giao thông liên xã Quảng Tín - Đắk Ngo, huyện Tuy Đức |
Xã Quảng Tín |
0,50 |
750 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND huyện |
6 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác thị trấn Kiến Đức đi xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức |
Thị trấn Kiến Đức |
2,00 |
3.000 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND huyện |
7 |
Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đắk Nông |
Các xã trên địa bàn huyện |
0,20 |
300 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Vốn ngành điện lực |
Công ty điện lực đăng ký |
8 |
Dự án Điểm dân cư số 3 |
Thị trấn Kiến Đức, xã Kiến Thành |
82,00 |
123.000 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Vốn ngoài ngân sách |
Đã có quy hoạch chi tiết, dự án nhằm kêu gọi đầu tư |
9 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND, UBMTTQVN xã Kiến Thành |
Xã Kiến Thành |
0,83 |
1.200 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND huyện |
10 |
Đường từ Bon Đắk B'lao đi Nông trường Echu Cap, huyện Đắk R'lấp |
Xã Kiến Thành, thị trấn Kiến Đức |
1,00 |
1.500 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách huyện |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 của HĐND huyện |
11 |
Dự án Nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1, 2, 3 (Hạng mục: móng trụ đường dây điện) |
Xã Đắk Wer, Nhân Cơ |
0,50 |
750 |
Điểm b, khoản 3, Điều 62 |
Vốn ngoài ngân sách |
Nhà máy điện gió Đắk N'Drung 1, 2, 3 đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 |
VIII |
Huyện Tuy Đức |
|
0,20 |
500 |
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Quảng Tân |
Xã Quảng Tân |
0,20 |
500 |
Điểm a, khoản 3, Điều 62 |
Ngân sách tỉnh |
Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 22/9/2020 của HĐND tỉnh Đắk Nông |
(Ghi chú: diện tích, vị trí các dự án trong danh mục các dự án cần thu hồi đất có thể thay đổi khi triển khai đo đạc ngoài thực địa)